Các dạng Toán và Đề ôn thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 8 cấp Quận/ Huyện năm 2020 – 2021

Các dạng toán và Đề ôn thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 8 cấp Quận/ Huyện năm 2020 – 2021 (Có giải chi tiết).

Nội dung bao gồm có các đề thi và các dạng toán có trong chương trình thi Violympic Toán tiếng Việt lớp 1 cấp Quận/ Huyện.




CÁC DẠNG TOÁN VÀ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CẤP HUYỆN NĂM 2020 – 2021 (Có đáp án)

TUYỂN TẬP 160 BÀI TOÁN ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 1 CẤP HUYỆN NĂM 2020 – 2021 (Có giải chi tiết)

TUYỂN TẬP 8 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 1 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO


Liên hệ tư vấn tài liệu:


BỘ ĐỀ BAO GỒM CÁC DẠNG TOÁN ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 8 – CẤP HUYỆN NĂM 2020 – 2021


BÀI 1: TÍNH  Điền số thích hợp vào chỗ chấm


Câu 1: Cho 10 -… + 1 = 3 + 2.

Câu 2:Cho 10 – 8 + 3 = 7 +… – 5.

Câu 3:Cho 10 – 3 + 2 = 6 -… + 5.

Câu 4:Cho 10 -… = 5 – 2 + 0.

Câu 5:Cho 5 -1 + 4 = 2 + … – 2.

Câu 6:Cho 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.

Câu 7:Cho 10 – 2 + 2 = 6 +… + 1.

Câu 8:Cho 10 – 2 +… = 8 – 3 + 2 + 2.

Câu 9: 1 + ……. = 10

Câu 10: 7 = 4 + 5 – ……….

Câu 11: Tính: 10 – 5 – 3 = ……..

Câu 5: Tính: 10 – 7 = ………

Câu 12: Tính: 9 – 3 + 4 = ………


Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo) để được tư vấn về tài liệu.


BÀI 2: SO SÁNH

Dạng 1: Dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm là: ………


Câu 1: 9 – 3 …… 10 – 5 + 3

Câu 2: 10 – 7 …… 6 – 4 + 2

Câu 3:  8 – 3 – 2 ……. 2 + 3

Câu 4: 3 + 3 + 2 … 10 – 3 + 2.

Câu 5: 11 ………….. 4 + 3 + 2

Câu 6: 2 + 8 – 6 – 2 … 10 – 4 – 4.

Câu 7: 2 + 8 – 1 – 2… 7 – 5 + 6.

Câu 8:  9 – 3 …… 9 – 2 + 3

Câu 9: 10 – 3 -2 … 8 – 7 + 2.

Câu 10:  10 – 2 – 4… 3 + 1 + 0.

Câu 11: 10 – 3 -3 … 8 – 5 + 2.

Câu 12: 10 – 2 – 5… 3 + 1 + 0.


Dạng 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1: 10 – 5 + 2 < 2 +… < 4 + 6 – 1.

Câu 2: 7 + 3 – 1 > 10 -… > 10 – 1 – 2.

Câu 3: 10 – 4 < 2 + … < 4 + 6 – 2.

Câu 4: 7 + 2 – 2 < … -2 < 3 – 0 + 6.

Câu 5: 10 – 4 + 2 > … – 3 > 8 – 2.

Câu 6: 3 + 5 <… + 8 < 10 – 0.

Câu 7: 9 – 6 < 9 – ………. < 4 + 1

Câu 8: 7 + 2 – 2 < … -2 < 3 – 0 + 6.

Câu 9: 10 – 5 + 3 > … – 3 > 8 – 2.

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo) để được tư vấn về tài liệu.


BÀI 3 – KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG


Câu 2: Cho 5 + 5 – 3 =… – 2 – 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:….

A) 9              B) 8              C) 10          D) 4

Câu 3: 6 trừ 2 cộng 6 bằng: ………..

A) 8            B. 7             C. 9             D. 10

Câu 4: 9 trừ 6 cộng 4 bằng: ……….

A) 6                B. 8              C. 7             D. 3

Câu 5: 9 trừ 4 cộng 3 bằng: ………..

A) 7               B. 8              C. 6             D. 9

Câu 6: 10 trừ 2 cộng 1 bằng: ………..

A) 10            B. 9          C. 7             D. 8

Câu 7: 10 trừ 7 cộng 3 bằng: ………..

A) 7          B. 4             C. 6             D. 5

Câu 8: 10 trừ 4 cộng 2 bằng: ………..

A) 9            B. 8             C. 7             D. 6

Câu 9: 10 trừ 5 cộng 4 bằng: ………..

A) 7            B. 10           C. 9             D. 8

Câu 10: 10 trừ 8 cộng 3 bằng:

A) 4            B. 3             C. 6             D. 5

Câu 11: Số nào trừ 4 rồi cộng 7 thì bằng 10?

Trả lời: Đó là số ……….

A) 6            B. 8             C. 7             D. 3

Câu 12: Số nào trừ 4 rồi cộng 7 thì bằng 8?

Trả lời: Số đó là: ……….

A) 4            B. 6             C. 5             D. 3


Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo) để được tư vấn về tài liệu.

About admin