Đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 từ vòng 1 đến vòng 19 năm 2022 – 2023 (Có đáp án)

Đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 từ vòng 1 đến vòng 19 năm 2022 – 2023 (Có đáp án). Liên hệ tư vấn tài liệu ôn thi: 0948.228.325 (Cô Trang).


Nội dung ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 có 19 vòng thi: Vòng 1, Vòng 2, Vòng 3, Vòng 4, Vòng 5, Vòng 6, Vòng 7, Vòng 8, Vòng 9, Vòng 10, Vòng 11, Vòng 12, Vòng 13, Vòng 14, Vòng 15, Vòng 16, Vòng 17, Vòng 18, Vòng 19. Ngoài ra, cô Trang còn cung cấp các bộ đề ôn luyện thi Violympic Toán tiếng việt lớp 2, toán tiếng anh lớp 2, bộ 11 chuyên đề luyện thi Violympic Toán lớp 2 giúp các em HS nắm chắc các dạng toán trong quá trình học tập và ôn luyện thi.


NỘI DUNG MẪU ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRÊN MẠNG



ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 1 NĂM 2022 – 2023

ĐỀ 1


Bài 1. A)Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô chấm.

Câu 1. Ác giả ác ………….áo.

Câu 2. Ăn quả nhớ kẻ trồng ………..ây.

Câu 3. Ăn to nói …………ớn.

Câu 4. Ân sâu, …………..ĩa nặng.

Câu 5. ấp ………. ấp úng.

Câu 6. Ăn ng……… nói thẳng.

Câu 7. Bán anh em xa, m………. láng giềng gần.

Câu 8. Ăn không ………….., ngủ không yên.

Câu 9. Ăn sung ………..ặc sướng.

Câu 10. Ba …………..ân bốn cẳng.

B) Chuột vàng tài ba.Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề.

BẢNG 1

Thước kẻ             bút chì                 làm toán              bếp                       lễ phép

Hộp bút               ngây thơ              chổi                     cặp sách               chào cờ

Tập đọc               áo mưa                 học tập

 

Đồ dùng học tập Hoạt động của học sinh Tính nết của học sinh
………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

 

BẢNG 2

Chăm chỉ             hộp bút                học bài                bếp                       chổi

Cặp sách              thước kẻ              nắng                     chào cờ                bút chì

Tập đọc               lễ phép                làm toán

Đồ dùng học tập Hoạt động của học sinh Tính nết của học sinh
………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..


Bài 2. A)Chuột vàng tài ba.Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề.

Tập đọc               buồn          cặp sách               chăm chỉ              ngây thơ

Đọc sách             vở               tẩy                        liềm                     tập viết

Bút                       rá                ngoan ngoãn

Đồ dùng học tập Hoạt động của học sinh Tính nết của học sinh
………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

B) Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô chấm.

Câu 1. Mưa ……………uận gió hòa.

Câu 2. Chậm như ………..ùa.

Câu 3. chôn rau cắt …………….ốn.

Câu 4. Trắng như …………..ứng gà bóc.

Câu 5. Ăn quả nhớ kẻ trồng ………….ây.

Câu 6. Bịt mắt bắt ………….ê.

Câu 7. Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì  ………..ưa.

Câu 8. Nước  …………..ảy đá mòn.

Câu 9. Lời …………..ay ý đẹp.

Câu 10. Chân cứng, đá ……………ềm.

Câu 11. Chuồn chuồn bay thấp thì …………..ưa.

Câu 12. Dãi nắng,dầm ……………….ương.


Bài 3. Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Tờ giấy hay tập giấy ghi ngày tháng trong năm học được gọi là gì?

a/ tranh vẽ           b. bức hình                             c. tờ lịch              d. tờ bìa

Câu 2. Từ nào có nghĩa là “viết hoặc vẽ không cẩn thận”?

a/ nắn nót            b. nguệch ngoạc                     c.  cần mẫn d. bất cẩn

câu 3. Từ nào dưới dây viết sai chính tả?

a/ lai lịch             b. nóng nực                            c. nặng nẽ            d. lấp lánh

Câu 4. Câu nào dưới đây khuyên chúng ta phải biết kiên nhẫn mới có thể thành công trong cuộc sống?

a/ Tay làm hàm nhai                       b. Có công mài sắt, có ngày nên kim

c/ Miệng nói tay làm                       d. Cả 3 đáp án

Câu 5. Từ nào có nghĩa là “ nơi gia đình đã sống nhiều đời”?

a/ quê quán                   b. đất tổ               c. quê mùa           d. nhà cửa

Câu 6. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ chấm:

Ngày hôm qua ở lại

Trong vở hồng của con

Con học hành ………….

Là ngày qua vẫn còn.  (SGK, tập 1, tr.10)

a/ Lười biếng                b. cần cù              c. ngoan ngoãn             d. chăm chỉ

Câu 7. Chữ cái đầu tiên ở các dòng được viết như thế nào?

a/ viết thường               b. viết to              c. viết nghiêng              d. viết hoa

Câu 8. Từ nào dưới đây chỉ sự vật?

a/ cặp sách                    b. vui vẻ              c. mệt mỏi                     d. chăm chỉ

Câu 9. Từ nào viết đúng chính tả?

a/ thang vãn                  b. cái than           c. hòn thang                  d. than thở

Câu 10. Trong khổ thơ thứ hai của bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi?” thì ngày hôm qua ở lại trên cái gì?

a/ cành bưởi                  b. cành tre           c. cành táo                    d. cành hoa

câu 11. Quả gì lơ lửng trời cao

Vỏ xanh, cùi trắng, nước trong ngọt ngào ?

a/ quả chôm chôm                 b. quả na             c. quả dừa                     d. quả nhãn

Câu 12. Từ nào chỉ tính nết của học sinh?

a/ chôm chôm               b. châu chấu                 c. ngoan ngoãn             d. đom đóm

Câu 13. Từ nào viết sai chính tả?

a/ Chích chòe               b. trần trừ                      c. dễ dãi                        d. gây gổ

Câu 14. Từ nào chỉ đồ dùng học tập?

a/ hoa hồng                   b. sách vở            c. con chuột                  d. xe đạp

Câu 15. Từ nào viết đúng chính tả?

  1. xan xẻ b. bơi bời c. rắc rối                        d. gần gụi

Câu 16. Điền vần “ai” hoặc “ay” thích hợp vào chỗ trống:

“Gió từ tay mẹ

Ru bé ngủ s…

Thay cho gió trời

Giữa trưa oi ả”

(SGK, Tiếng Việt 1,tập 1,tr.77)

a/ ây                               b. ay                     c. on                              d. ao

Câu 17. Từ nào chứa tiếng có vần “ươi” ?

a/ lá chuối                     b. lọ muối           c. buổi trưa                   d. quả bưởi

Câu 18. Từ nào chỉ môn học?

a/ tập đọc                      b. tập chơi           c. tập tính                      d. tập trung

Câu 19. Nghề chữa bệnh cứu mọi người gọi là gì?

a/ ca sĩ                 b. giáo viên                   c. cảnh sát                     d. bác sĩ

Câu 20. Từ nào chỉ đồ vật?

a/ quần áo           b. phượng vĩ                 c. bọ ngựa                     d. dương xỉ

Câu 21. Dòng nào dưới đây sắp xếp các chữ cái theo đúng thứ tự xuất hiện?

a/ d, c, a, x                    b. b, g, i, t            c. p, k, g, l                     d. n, l, m, k

Câu 22. Từ nào chỉ tính nết của học sinh?

a/ thoăn thoắt               b. vui chơi           c.  buồn bã                    d. ngoan ngoãn

Câu 23. Từ nào chỉ môn học?

a/ Tiếng nói                  b. Tiếng ca          c. Tiếng hát                   d. Tiếng Việt

Câu 24. Từ nào chỉ đồ vật?

a/ chăm chỉ                   b. sách vở            c. khai giảng                 d. thông minh

Câu 25. Từ nào dưới dây viết sai chính tả?

a/ lo lắng                       b. nóng nực                  c.  lo lê                 d. lực lưỡng

Câu 26. Từ nào viết sai chính tả?

a/ cần câu                      b. que kem          c. cái kìm             d. cái céo

Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập và đặt mua tài liệu ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt 2 và ôn thi Violympic Toán lớp 2 vui lòng liên hệ Cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).


ĐỀ 2

Bài 1. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.

Bảng 1

Bút bi                  chăm chỉ              ngây thơ              bút chì                 lễ phép

Khoa học   đo đỏ                             cái rìu

Đồ dùng học tập Hoạt động của học sinh Tính nết của học sinh
………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

 

Bảng 2

Bút chì                hồn nhiên            mây                      lễ phép                mùa hè

Đọc sách             chăm chỉ              khoa học              cặp sách               học bài

Đồ dùng học tập Hoạt động của học sinh Tính nết của học sinh
………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

 

Bảng 3

Thước kẻ             lễ phép                học bài                ngây thơ              cái búa

Cái rìu                 khoa học             cặp sách               thảo luận             hồn nhiên

Đồ dùng học tập Hoạt động của học sinh Tính nết của học sinh
………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..


Bài 2. Chọn đáp án đúng

Câu 1. Trong khổ thơ 3 của bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi ?” thì ngày hôm qua ở lại trong hạt gì ? (SGK TV2, tập 1, tr.10)

a/ hạt nhãn          b. hạt bưởi                     c. hạt cốm            d. hạt lúa

Câu 2. Từ nào viết sai chính tả ?

a/ ngày tháng      b. cái thang                   c. hòn than          d. hòn thang

Câu 3. Từ nào chỉ hoạt động của học sinh ?

a/ đi cấy               b. đọc bài                      c. bán hàng                   d. chạy xe

Câu 4. Từ nào viết sai chính tả ?

a/ làng xóm         b. nàng xóm                 c. nàng tiên                   d. thóc lúa

Câu 5. Từ nào không chỉ hoạt động của học sinh ?

a/ tập viết            b. tập tô               c. sửa máy                     d. nghe giảng

Câu 6. Từ nào không chỉ tính nết của học sinh ?

a/ chăm chỉ                   b. cần cù              c. tập thể hình               d. hăng hái

Câu 7. Từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh ?

a/ búa                            b. sách                 c. vở                     d. bút

Câu 8. Từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh ?

a/ thước kẻ          b. cái cày             c. bút chì             d. cục tẩy

Câu 9. Từ nào viết sai chính tả ?

a/ quyển nịch                b. quyển lịch                 c. quyển sách                d. quyển vở

 

Câu 10. Từ nào viết sai chính tả ?.

a/ cái bàn             b. cây bàng                   c. cây bàn            d. hoa ban

Câu 11. Trong bài tập đọc “Có công mài sắt, có ngày nên kim”, ai là người đang mài thỏi sắt ? (SGK TV2, tập 1, tr.4)

a/ bà cụ                b. cậu bé              c. thầy giáo                   d. cô giáo

Câu 12. Trong khổ thơ 2 của bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi ?” thì ngày hôm qua ở lại trên cái gì ? (SGK TV2, tập 1, tr.10)

a/ cành bưởi                  b. cành tre           c. cành táo           d. cành hoa

Bài 3. Sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp.

Câu 1.  như/ Trời/ đổ/ lửa/ . / nắng

Sắp xếp:………………………………………………………………..

Câu 2.   rượi/ mát/ Gió/ thổi / . /

Sắp xếp:………………………………………………………………..

Câu 3.  to/ Trời/ . / rất/ mưa

Sắp xếp:………………………………………………………………..

Câu 4.  Áo/ đồng/ trắng / . / màu / phục

Sắp xếp:………………………………………………………………..

Câu 5. phượng / đỏ/ Hoa / . / rực/ nở

Sắp xếp:………………………………………………………………..

Câu 6. / . / xe/ đang/ sửa/ Bố/ máy

Sắp xếp:………………………………………………………………..

Câu 7. là/ học/ Em / lớp/ sinh/ 2/ . /

Sắp xếp:………………………………………………………………..

Câu 8. Đàn/ . / bướm/ lượn / bay

Sắp xếp:………………………………………………………………..

Câu 9.  / . / đi/ Em/ về/ học

Sắp xếp:………………………………………………………………..

Câu 10.  Mẹ/ em / là/ . / công/ nhân

Sắp xếp:………………………………………………………………..


Trong quá trình các con học tập có vấn đề gì cần hỗ trợ tư vấn học tập, tài liệu ôn thi Trạng nguyên tiếng việt lớp 2, giải toán Violympic lớp 2 trên mạng và các tài liệu ôn thi toán tư duy, toán quốc tế lớp 2 có thể liên hệ trực tiếp cho Cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).

Rất vui lòng được hợp tác cùng với các bậc Phụ huynh và các em HS trên toàn quốc!

About admin