Đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 17 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo Form mới (Có đáp án)

Đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 17 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo Form mới (Có đáp án). Liên hệ tư vấn tài liệu ôn thi: 0948.228.325 (Cô Trang).


TÀI LIỆU ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 17 CẤP HUYỆN NĂM 2022 – 2023:


NỘI DUNG MẪU ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 CẤP QUẬN/ HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023

TÀI LIỆU ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 CẤP HUYỆN – VÒNG 17 THEO FORM MỚI NĂM 2022 – 2023


ĐÁP ÁN THAM KHẢO


BÀI 1 – HỔ CON THIÊN TÀI


Câu 1: Ba chìm bảy nổi

Câu 2: Nhà có nền thì vững

Câu 3: Có cứng mới đứng đầu gió

Câu 4: Có vất vả mới thanh nhàn

Câu 5: Không dưng ai dễ cầm tàn che cho.

Câu 6: Có công mài sắt, có ngày nên kim

Câu 7: Chuột gặm chân mèo

Câu 8: Gan như cóc tía

Câu 8: Gan lì tướng quân

Câu 10: Đẹp vàng son ngon mật mỡ.

Câu 11: Ngựa chạy có bầy chim bay có bạn

Câu 12: Đi một ngày đàng học một sàng khôn

Câu 13: Ruộng cao trồng màu ruộng sâu cấy chiêm.

Câu 14: Học ăn học nói học gói học mở

Câu 15: Chết cả đống hơn sống một mình

Câu 16: Dữ như cọp

Câu 17: Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết

Câu 18: Đồng tâm hiệp lực

Câu 19: Một con sâu bỏ rầu nồi canh

……………………….

Câu 189: chạy/./trời/đua/thuyền/mặt/Đoàn/cùng

Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời.

Câu 190: chày/Mai/vung/lớn/lún/sân./con/sau

Mai sau con lớn vung chày lún sân.

Câu 191: Núi/im/lặng/hồ/dựng/cheo/leo,/.

Núi dựng cheo leo, hồ lặng im.

Câu 192: chống/lom/khom/./Vài/cụ/bước/già/gậy

Vài cụ già chống gậy bước lom khom.

Câu 193: Lặn/ chưa/ đời/tan./đèn/mẹ/giờ/trong

Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan.

Câu 194: mưa/ngày/những/xưa/từ/Nắng

Nắng mưa từ những ngày xưa

Câu 195: ậu/tr/u/h/ng

trung hậu

Câu 196: Mẹ/con/gì/quản/có/vui,

Mẹ vui, con có quản gì

Câu 197: bắc/qua/tre./lá/kiến/Con/cầu/ngòi

Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre.

Câu 198: cầu/sông/bắc/ngọn/sang/Con/gió./sáo

Con sáo sang sông bắc cầu ngọn gió.

Câu 199: đứng/sững/Hàn./vịnh/sừng/Hòn/Hồng/trong

Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn.

Câu 200: nghìn/bát/Hải/ngát/trừng/Vân

Hải Vân bát ngát nghìn trùng

Câu 201: thành/người./mà/từ/đó/Lũy/nên/hỡi

Lũy thành từ đó mà nên hỡi người.

Câu 202: ở/riêng/tre/Thương/chẳng/nhau,

Thương nhau, tre chẳng ở riêng

Câu 203:  thì/cuộc/trong/tiếng/xưa/sống/Nghe/thầm

Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa

 ………………………

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong bộ tài liệu ôn thi Trạng nguyên TV lớp 4 Vòng 17 cấp Huyện vui lòng liên hệ cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).


BÀI 2: TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Câu sau có bao nhiêu trạng ngữ: “Trong sương tối mịt mùng, trên dòng sông mênh mông, chiếc xuồng của má Bảy chở thương binh lặng lẽ xuôi dòng.” ?

a/ một                             b/ hai                   c/ ba                      d/ bốn


Câu 2: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu:……, hoa đã nở rộ.

 a/ Ngoài vườn    b/ Xe máy   c/ Trên trời                     d/ Cả 3 đáp án đều sai


Câu 3: Bộ phận nào là trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu: “Hôm ấy, ở siêu thị, tôi gặp lại bạn học cũ, rồi cùng đi mua sắm.”?

a/hôm ấy               b/ ở siêu thị                    c/ bạn học cũ        d/ đi mua sắm


Câu 4: Bộ phận nào là trạng ngữ trong câu: “Buổi sáng, mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, họa mi trong vườn chưa nửa đã tàn.”?

a/mặt trời              b/ không muốn     c/ buổi sáng                   d/ trong vườn


Câu 5: Trong các trạng ngữ sau, trạng ngữ nào không chỉ địa điểm (nơi chốn)?

a/ Trên cánh đồng                    b/ Những ngày qua

c/ Khắp mọi nơi                       c/ Phía cuối chân đê


Câu 6: Câu: “Dưới đáy rừng, bỗng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng. ” được viết theo cấu trúc nào sau đây?

a/ Chủ ngữ – trạng ngữ – vị ngữ          b/ Chủ ngữ – vị ngữ – trạng ngữ

c/ Trạng ngữ – vị ngữ – chủ ngữ      d/ Trạng ngữ – chủ ngữ – vị ngữ


Câu 7: Chủ ngữ trong câu “Mùa xuân, tôi cùng mẹ hái những chùm hoa trên giàn xuống.” là gì?

a/ mùa xuân          b/ tôi                     c/ tôi cùng mẹ      d/ những chùm hoa


Câu 8: Chủ ngữ trong câu văn: “Những thanh củi to và khô được vứt thêm vào đống lửa.” là gì?

a/ nhưng thanh củi                                       b/ thanh củi

c/ những thanh củi to                         d/ những thanh củi to và khô


Câu 9.  Chủ ngữ trong câu kể “Các em ngủ khì trên lưng mẹ” là cụm từ nào?

a/ em bé                b/ các em bé                   c/ ngủ khì             d/ lưng mẹ


Câu 10: Chủ ngữ trong câu: “Hồi mới ra chòi vịt, ông Năm trầm lặng như một chiếc bóng.” là cụm từ nào?

a/ ông Năm                                       b/ trầm lặng

c/ chiếc bóng                            d/ hồi mới ra chòi vịt


Câu 11: Vị ngữ trong câu “Sư tử là chúa sơn lâm” là cụm từ nào?

a/ sư tử        b/ sư tử là              c/ sơn lâm             d/ là chúa sơn lâm


Câu 12: Vị ngữ trong câu “Cuộc đời tôi rất bình thường” là cụm từ nào?

a/ rất bình thường                  b/ cuộc đời tôi       c/ tôi            d/ rất


Câu 13. Vị ngữ trong câu “Bác nông dân đang gặt lúa” là cụm từ nào?

a/ bác nông dân     b/ nông dân          c/ đang gặt lúa    d/ gặt lúa


Câu 14: Câu: “Những hành khách mệt mỏi vì suốt một ngày phải ngồi trên tàu.” có vị ngữ là gì?

a/ mệt mỏi                                b/ ngồi trên tàu

c/ mệt mỏi vì suốt một ngày phải ngồi trên tàu

d/ vì suốt một ngày phải ngồi trên tàu


Câu 15: Vị ngữ trong câu “Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng.” là gì?

a/ ngào ngạt

b/ xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng

c/ rừng hồi ngào ngạt

d/ ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng


Câu 16: Vị ngữ trong câu “Những thửa ruộng cấy sớm cấy muộn đã xanh kịp nhau để cùng vào mùa thu.” là gì?

a/ để cùng vào mùa thu

b/ đã xanh kịp nhau để cùng vào mùa thu cấy muộn

c/ đã xanh kịp nhau để cùng vào mùa thu

d/ cấy sớm cấy muộn đã xanh kịp nhau để cùng vào mùa thu


Câu 17: Vị ngữ trong các câu sau do những từ ngữ nào tạo thành?

“Người các buôn làng kéo về nườm nượp.”

“Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng.”

a/ do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành

d/ do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành

c/ do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành

d/ do các từ láy tạo thành


Câu 18: Tìm chủ ngữ trong câu sau: “Ruộng rẫy là chiến trường

Cuốc cày là vũ khí”?

a/ Chiến trường     b/ vũ khí     c/ Ruộng rẫy, Cuốc cày         d/ ruộng rẫy


Câu 19: Câu nào sau đây được tách đúng bộ phận chủ ngữ và vị ngữ của câu?

a/  Hồ rộng mênh mông/ như một tấm gương khổng lồ.

b/ Lá xanh um, mát rượi, ngon lành/ như lá me non.

c/ Những người xa lạ/ cũng bùi ngùi, xúc động trước cảnh tượng đó.

d/ Hoa phượng như/ những đốm lửa trong vòm lá xanh.


Câu 20: Câu nào sau đây được tách đúng bộ phận chủ ngữ và vị ngữ của câu?

a/  Những thanh củi/ to và khô được vứt thêm vào đống lửa.

b/ Một cô bé mặc váy đỏ tươi như bông hoa/ đang đưa tay lên vẫy Ngọc Loan.

c/ Khi tàu đến, chú bé vụt đứng dậy, háo hức/ đưa tay vẫy, chỉ mong có một hành khách nào đó vẫy lại.

d/ Những hành khách/ quá mệt mỏi vì suốt một ngày ngồi trên tàu không hề vẫy tay lại chú bé không quen biết ấy.


Câu 21: Câu nào dưới đây có dấu (/) phân tách đúng bộ phận chủ ngữ và vị ngữ?

          a/ Trong rừng, tiếng suối/ chảy róc rách.

b/ Đó là một chiếc áo / làm bằng vải dạ.

c/ Trong rừng, tiếng chim chóc gọi nhau / ríu ran không ngớt.

d/ Bầy sáo / cánh đen mỏ vàng chấp chới liệng trên cánh đồng.


Câu 22: Câu nào sau đây được tách đúng bộ phận chủ ngữ và vị ngữ?

a/ Đàn em nhỏ nắm tay nhau rảo bước/ đến trường.

b/ Cô gà mái hoa mơ nằm ôm/ đàn con bé nhỏ bên gốc chanh.

c/ Chú hề/ đắp chăn cho công chúa rồi rón rén ra khỏi phòng.

d/ Ê-đi-xơn đã chế tạo thành công/ chiếc xe điện đầu tiên trên thế giới.


Câu 23: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu: “Quanh tôi, ngây ngất mùi hoa vi-ô-lét.”

a/ ngây ngất                     b/ mùi hoa vi-ô-lét        c/ quanh tôi               d/ hoa vi-ô-lét


Câu 24: Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu: “Lan Anh trông thấy tôi cầm con sâu, hoảng quá hét lên.”?

a/tôi                       b/ Lan Anh                    c/ hoảng quá                   d/ hét lên


Câu 25: Bộ phận nào đóng vai trò chủ ngữ trong câu sau:

“Hoàng hôn, áp phiên của phiên chợ thị trấn, người ngựa dập dìu chìm trong sương núi tím nhạt.”?

a/hoàng hôn                    b/ người ngựa      c/ phiên chợ           d/ sương núi


Câu 26. Từ nào khác với từ còn lại?

a/ lễ độ                  b/ lễ hội                c/ lễ nghĩa             d/ lễ phép


Câu 27. Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ trống:

Quê hương là đường đi học

Con …………….rợp bướm vàng bay.

a/ đến                    b/ đi                      c/ về                               d/ lại

 ………………….

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong bộ tài liệu ôn thi Trạng nguyên TV lớp 4 Vòng 17 cấp Huyện vui lòng liên hệ cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).

About admin