Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo chủ đề (Có hướng dẫn giải)

Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo chủ đề (có hướng dẫn giải).


Đăng ký tài liệu ôn thi Đấu trường Toán học VIOEDU lớp 2 cấp Quận/ Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ:


ĐỀ ÔN THI VIOEDU LỚP 2 CẤP QUẬN/ HUYỆN NĂM 2022 – 2023 THEO CHỦ ĐỀ TRỌNG ĐIỂM


TOÁN TIẾNG VIỆT


I/ Tia số. Số liền trước. Số liền sau

II/ Số bị trừ – số trừ – hiệu

III/  Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (Các số có chữ số tận cùng là 6,7,8,9 cộng với một số),

IV/ Ôn tập về phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. Lập phép tính đúng

V/ Bài toán về nhiều hơn

VI/ Bài toán về ít hơn

VII/ So sánh các số đến 100

VIII/ Các bài toán cấu tạo số

IX/ Điểm, đoạn thẳng.

X/ Đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng

XI/ Bổ sung đại lượng đo lường: Lít


TOÁN TIẾNG ANH


I/ Numbers up to 100

II/ Tens and ones up to 100

III/ Addition and Subtraction up to 100       


TIẾNG VIỆT


I/ Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị

II/ Đáp lời đồng ý

III/ Đáp lời từ chối


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI VIOEDU LỚP 2 CẤP HUYỆN NĂM 2022 – 2023


TUYỂN TẬP CÁC CHỦ ĐỀ ÔN TRỌNG ĐIỂM ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 2 CẤP QUẬN/ HUYỆN NĂM 2022 – 2023


II/ SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU


Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Tính nhẩm: 60 – 30 ta được kết quả là:

a/ 40                     b/ 50                     c/ 60                     d/ 30


Câu 2: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Số 22 trong phép tính 66 – 22 = 44 được gọi là:

a/ hiệu                   b/ số bị trừ            c/ số trừ                d/ không có tên gọi


Câu 3: Bạn hãy chọn đáp án đúng:  Kết quả 48 – 22 được gọi là:

a/ Số trừ                b/ Số bị trừ           c/ Hiệu                 d/ Không có tên gọi


Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Cho phép trừ: 27 – 14 = 13. Số bị trừ của phép trừ đó là bao nhiêu?

a/ 27                     b/ 14                     c/ 13                     d/ 37


Câu 5: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Hiệu 55 – 42 có tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là:

a/ 6                       b/ 2                       c/ 3                       d/ 4

Hướng dẫn

Ta có: 55 – 42 = 13.

Tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị của hiệu là: 1 + 3 = 4


Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:  Hiệu của số liền trước 44 và 13 là ……….

Hướng dẫn

Số liền trước của 44 là: 43.

Hiệu là: 43 – 13 = 30

Điền 30


Câu 7: Chọn đáp án đúng để điền vào ô trống:  So sánh: 73 – 51 … 20

22 > 20

a. >                    b. <                       c. =             d. +


Câu 8: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Một phép trừ có số trừ là 20, hiệu là 30. Số bị trừ của phép trừ đó là bao nhiêu?

a/ 30                     b/ 40                     c/ 50                     d/ 60

Hướng dẫn

Số bị trừ của phép trừ đó là: 30 + 20 = 50


Câu 9: Tìm ba số có hai chữ số. Biết rằng hiệu của số thứ nhất với 10 bằng hiệu của số thứ hai với 11 và bằng hiệu của số thứ ba với 12. Số thứ hai là số lẻ liền sau của 43.

Bạn hãy kéo đáp án vào ôn trống để nối các số với kết quả đúng:

Hướng dẫn

Danh sách đáp án
Số thứ nhất 44
Số thứ hai 45
Số thứ ba 46

Số thứ hai là: 45

Hiệu của số thứ hai với 11 là: 45 – 11 = 34

Số thứ nhất là: 34 + 10 = 44

Số thứ hai là: 34 + 12 = 46


Câu 10: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số với số liền sau của số nhỏ nhất có 2 chữ số là bao nhiêu?

a/ 86                      b/ 87                    c/ 88                     d/ 89

Hướng dẫn

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98

Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10.

Số liền sau của 10 là 11.

Hiệu cần tìm là: 98 – 11 = 87.


Câu 11: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số là bao nhiêu?

a/ 80                     b/ 89                     c/ 90                      d/ 91

Hướng dẫn

Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99

Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10.

Số liền trước của 10 là 9.

Hiệu cần tìm là: 99 – 9 = 90


Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số bị trừ là số liền trước của số 64, biết rằng nếu lấy số bị trừ cộng với hiệu sẽ ra số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau. Số trừ là………………..

Hướng dẫn

Số liền trước của 64 là 63.

Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98, vậy số bị trừ bằng 98.

Hiệu là: 98 – 63 = 35

Số trừ là: 63 – 35 = 28

Điền 28

………

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC VIOEDU Toán lớp 2 cấp Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).


Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Huyện năm 2022 - 2023

Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Quận năm 2022 - 2023

Đấu trường toán học lớp 2 cấp Huyện năm 2022 - 2023

…………..

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOEDU Toán lớp 2 cấp Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

About admin