Đề ôn thi Violympic Toán lớp 4 từ vòng 1 đến vòng 10 cấp quốc gia năm 2021 – 2022

Đề ôn thi Violympic Toán lớp 4 từ vòng 1 đến vòng 10 cấp quốc gia năm 2021 – 2022 (có giải chi tiết).


ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 NĂM HỌC 2021 – 2022 TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 10 QUỐC GIA (Có giải chi tiết)

Liên hệ tư vấn tài liệu học tập ôn thi giải Violympic Toán lớp 4 trên mạng:

Nội dung tài liệu bao gồm có: 10 vòng thi file đề và file hướng dẫn giải, các vòng tự do (vòng 1, 2, 3, 4, 5, 6), vòng 7 cấp trường, vòng 8 cấp huyện, vòng 9 cấp tỉnh, vòng 10 cấp quốc gia. Mỗi vòng thi có các câu hỏi được phân theo 3 bài thi. Nội dung mẫu các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo xem tại đây:


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 1 NĂM 2021 – 2022


BÀI THI SỐ 1: SẮP XẾP (từ trái sang phải, từ trên xuống dưới)

11896 – 11514 = 382 620 + (120 : 3) x 5 = 820
2451 : 3 + 120 = 937 Một nghìn không trăm linh tám  = 1008
375 x 3 = 1125 1196 + 38 x 5 = 1386
4588 : 4 + 785 = 1932 3000 + 2 x 1000 = 5000
78652 – 69351 = 9301 20000 : 2 = 10000
Hai mươi nghìn một trăm ba mươi bảy  = 20137 Số liền trước của 21386 = 21385
15000 + 7500 = 22500 96388: 4 = 24097
86388 : 6 + 25000 = 39398 40000 + 3000 + 90 + 7 = 43097
16380 x 3 = 49140 55375 – 25000 : 5 = 50375
13693 + 43080 = 56773 60000 + 900 + 50 + 8 = 60958
86385 – 39632 : 2 = 66569 Bảy mươi bốn nghìn hai trăm bốn  mươi tám = 74248
80654 – 654 = 80000 27332 x 3 = 81996
Số liền sau của 83057 = 83058 8 x 11050 = 88400
75267 + 20794 : 2 = 85664 90000 + 500 + 30 = 90530
96325 – 532 = 95793 86352 + 12106 = 98458

Để xem tiếp các câu hỏi khác và hướng dẫn giải Toán Violympic Toán lớp 4 trong tài liệu vui lòng liên hệ cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).


BÀI THI SỐ 2 – 12 CON GIÁP


Câu 1: x : 2630 = 5. Giá trị của x là ……..5 x 2630 = 13150

Điền 13150

Câu 2: Tính 3000 + 25600 = …..

Điền 28600

Câu 3: Chu vi của hình vuông có cạnh 15cm là: ……..cm

Hướng dẫn

          Chu vi của hình vuông là: 15 x 4 = 60 (cm)

Điền 60

Câu 4: Tính: 96385 – 13263 = ,………….

Điền 83122

Câu 5: Một số trừ đi 9425 rồi cộng thêm 213 thì được 862. Số đó là: ………..

Hướng dẫn

          Số đó là: 862 – 213 + 9425 = 10074

Điền 10074

Câu 6: Số gồm hai mươi ba nghìn, chín trăm, năm đơn vị là: ……..

Điền 23905

Câu 7: Tìm x biết: x x 3 x 5 = 15915

Trả lời: Giá trị của x là: ………….

Hướng dẫn

          x x 3 x 5 = 15915

          x x 3  = 15915 : 5

          x x 3  = 3183

          x        = 3183 : 3

          x        = 1061

Điền 1061

Câu 8: Tính: 20156 – 1260 : 4 = ……

Điền 19841

Câu 9: Nếu lấy số nhỏ nhất có 5 chữ số cộng với số lớn nhất có 3 chữ số thì được kết quả là: ………………..

Hướng dẫn

          Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 10000

Số số lớn nhất có 3 chữ số  là: 999

Tổng cần tìm là: 10000 + 999 = 10999

Điền 10999

Câu 10: Số “Hai mươi lăm nghìn không trăm ba mươi sáu” được viết là …………….

Điền 25036

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống:  19m 25cm = ……….cm

Điền 1925

Câu 12: Dùng các số 2; 4; 8 để viết thành các số có 3 chữ số khác nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu số?

Hướng dẫn

Cách 1:       Chữ số hàng trăm có 3 cách chọn

          Chữ số hàng chục có 2 cách chọn

          Chữ số hàng đơn vị có 1 cách chọn

          Số số thỏa mãn là: 3 x 2 x 1 = 6 (số)

Cách 2: Các số viết được thỏa mãn đề bài là: 248; 284; 428; 482; 824; 842

          Vậy viết được 6 số thỏa mãn.

Điền 6

Câu 13: An mua 2 quyển vở mỗi quyển 23500 đồng. An đưa cho người bán hàng 100000 đồng. Hỏi người bán hàng trả lại cho An bao nhiêu tiền thừa?

Trả lời: …………………đồng

Hướng dẫn

          Số tiền An phải trả là: 23500 x 2 = 47000 (đồng)

          Số tiền người bán hàng trả lại là: 100000 – 47000 = 53000 (đồng)

Điền 53000

Câu 14: Điền số vào chỗ trống trong dãy số có quy luật sau đây:

5; 25; 29; 85; 89; ….

A) 131            B) 98               C) 145                  D) 105

Hướng dẫn

          Ta có: 5 x 5 = 25

          (2×2)+(5×5)=29

(2×2)+(9×9)=85

(8×8)+(5×5)=89

(8×8)+(9×9)=145

Chọn C) 145

Câu 15: (100 – 1) x (100 – 2) x … x (100 – 99) x (100 – 100) = ………

Điền 0

Để xem tiếp các câu hỏi khác và hướng dẫn giải Violympic Toán 4 trong tài liệu vui lòng liên hệ cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).


BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC


Câu 1: Mai mua hai gói bánh, mỗi gói giá 16 500 đồng. Mai đưa cô bán hàng 50 000 đồng. Cô bán hàng trả lại cho Mai……..đồng

Hướng dẫn:

Mai phải trả cô bán hàng số tiền là: 16 500 x 2 = 33 000 (đồng)

Cô bán hàng trả lại cho Mai số tiền là: 50 000 – 33 000 = 17 000 (đồng)

Điền 17000

Câu 2: Một số gấp lên 6 lần thì được 48. Vậy số đó là……..

Hướng dẫn:

Số đó là: 48 : 6 = 8

Đáp số: 8

Câu 3: Số gồm 4 nghìn, 2 trăm và 3 đơn vị là…….4203

Câu 4: Tìm X biết X x 2 x 3 = 1056.

Hướng dẫn:

X x 2 x 3 = 1056.

X x 2          = 1056 : 3

X x 2                    = 352

X                = 352 : 2

X                = 176

Câu 5: Diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm là…..cm2

Hướng dẫn:

Chiều rộng hình chữ nhật là: 8 – 2 = 6 (cm)

Chu vi hình chữ nhật là: (8 + 6) x 2 = 28 (cm)

Cạnh hình vuông là: 28 : 4 = 7 (cm)

Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49 (cm2)

Điền 49

Để xem tiếp các câu hỏi khác và hướng dẫn giải Violympic Toán 4 trong tài liệu vui lòng liên hệ cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).

About admin