Đề ôn thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo 11 chủ đề

Bộ đề ôn thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo 11 chủ đề có hướng dẫn giải.

Mọi thông tin cần hỗ trợ ôn thi Violympic Toán TV lớp 4 cấp Quận/ Huyện vui lòng liên hệ theo:


TUYỂN TẬP 11 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)


DANH MỤC CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN 4 CẤP QUẬN/ HUYỆN NĂM 22 – 23


CHỦ ĐỀ 1 – SẮP XẾP – TÌM CẶP BẰNG NHAU

CHỦ ĐỀ 2 – PHÉP CHIA, PHÉP CHIA CÓ DƯ

CHỦ ĐỀ 3 – DẤU HIỆU CHIA HẾT

CHỦ ĐỀ 4 – HÌNH HỌC

CHỦ ĐỀ 5 – PHÂN SỐ

I/ RÚT GỌN PHÂN SỐ, PHÂN SỐ TỐI GIẢN

II/ QUY ĐỒNG

III/ SO SÁNH PHÂN SỐ, PHÂN SỐ BẰNG NHAU

IV/ PHÉP CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ. TÌM PHÂN SỐ 

V/ VIẾT, ĐỀM SỐ PHÂN SỐ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN

CHỦ ĐỀ 6 – TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC, BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ, TÌM X

CHỦ ĐỀ 7 – CẤU TẠO SỐ, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT

CHỦ ĐỀ 8 – TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU

CHỦ ĐỀ 9 – TRUNG BÌNH CỘNG

CHỦ ĐỀ 10 – Ý NGHĨA PHÉP TÍNH, MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC

CHỦ ĐỀ 11 – ĐẠI LƯỢNG


TUYỂN TẬP 11 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)


CHỦ ĐỀ 2 – PHÉP CHIA, PHÉP CHIA CÓ DƯ


Câu 1: Thương của phép chia 2947 cho số liền trước của 183 là:

a/ 18                     b/ 16                    c/ 17                     d/ 15

Hướng dẫn

Số liền trước của 183 là 182.

Ta có: 2947 : 182 = 16 (dư 35)

Vậy thương của phép chia 2947 cho số liền trước của 183 là: 16


Câu 2: Thương của phép chia 9393 : 93 là: …..

a/ Số lẻ bé nhất có 3 chữ số    b/ Số liền sau của 102

c/ Số liền trước của 100            d/ Số có hai chữ số

Hướng dẫn

Ta có: 9393 : 93 = 101. (101 là số lẻ bé nhất có 3 chữ số)


Câu 3: Thương của phép chia 4567 cho 275 là:

a/ 13                     b/ 14                     c/ 15                     d/ 16

Hướng dẫn

Ta có: 4567 : 275 = 16 (dư 167)


Câu 4: a là thương của phép chia 5929 cho 414.

Khi đó, giá trị của biểu thức (a – 5) × 14 là:

a/ 124                             b/ 127                            c/ 126                             d/ 125

Hướng dẫn

Ta có: 5929 : 414 = 14 (dư 133)

Vậy a = 14

Khi đó giá trị của biểu thức (a – 5) × 14 là: (14 – 5) × 14 = 9 × 14 = 126


Câu 5: Thương của phép chia 1234 cho số liền trước của 122 là:

a/ 12                      b/ 10                     c/ 13                     d/ 11

Hướng dẫn

Số liền trước của 122 là 121.

Thương của 1234 và 121 là: 1234 : 121 = 10 (dư 24)


Câu 6: Số dư của phép chia 4560 : 42 là:…………..

a/ 23                     b/ 24                    c/ 22                     d/ 21

Hướng dẫn

Ta có: 4560 : 42 = 108 (dư 24)


Câu 7: Kết quả của phép tính 4000 : 10 là:

a/ 40                     b/ 4000                 c/ 400                             d/ 4


Câu 8: Phép chia 5408 : 52 có thương là:

a/ 102                             b/ 103                            c/ 104                             d/ 105


Câu 9: Biết rằng a = 92. Khi đó 9384 : a = 9384 : 92 = 102

Điền 102


Câu 10: Điều dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

Phép chia 1835 : 71 có thương là a và số dư là b, Khi đó a …..b

Hướng dẫn

Ta có: 1835 : 71 = 25 (dư 60)

Vậy a = 25; b = 60. Khi đó a < b

Điền <

………

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán lớp 4 cấp Quận/ Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).


CHỦ ĐỀ 3 – DẤU HIỆU CHIA HẾT


Câu 4: Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là ….

Hướng dẫn

Các số chia hết cho 3 là: 3744; 3654; 3462 và có 3 số chia hết cho 3

Điền 3


Câu 5: Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Trả lời: Có …số thỏa mãn đề bài.

Hướng dẫn

Các số có hai chữ số mà chia hết cho 3 là: (99 – 12) : 3 + 1 = 30 (số)

Các số có hai chữ số mà chia hết cho 9 là: (99 – 18) : 9 + 1 = 10 (số)

Số số thỏa mãn đề bài là: 30 – 10 = 20 (số)

Điền 20


Câu 6: Cho A = 1111………1 (có 216 chữ số 1) . Khi ta chia A cho 3, ta được thương có bao nhiêu số 0?

A/ 108                  B/ 72           C/ 71           D/ 107

Hướng dẫn

Số A có tổng là 216 chia hết cho 3. Cứ nhóm 3 chữ số 1 thì có một chữ số 0 trừ nhóm đầu tiên.

Thương của phép chia A cho 3 có số chữ số 0 là: 216 : 3 – 1 = 71 (chữ số)


Câu 7: Tìm số dư trong phép chia A : 9 biết A = 111……………1 (có 2023 chữ số 1)

Trả lời: Số dư trong phép chia A : 9 là: …

Hướng dẫn

Tổng của chữ số của A là: 2023 × 1 = 2023

2023 chia cho 9 dư 7 nên số dư trong phép chia A cho 9 là 7

Điền 7

………

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán TV lớp 4 cấp Quận/ Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).


CHỦ ĐỀ 4 – HÌNH HỌC


Câu 2: Hình bình hành có chu vi là 56cm, hiệu độ dài hai cạnh không đối nhau là 10cm thì độ dài cạnh lớn hơn là:

          a/ 19cm                b/ 9cm                  c/ 28cm                 d/ 10cm

Hướng dẫn

Tổng độ dài hai cạnh không đối nhau là: 56 : 2 = 28 (cm)

Độ dài cạnh lớn hơn là: (28 + 10) : 2 = 19 (cm)


Câu 3: Một hình bình hành có chiều dài đáy là 300cm và chiều cao là 100cm thì diện tích hình bình hành đó là ………….m2.

Hướng dẫn

Đổi: 300cm = 3m; 100cm = 1m

Diện tích hình bình hành là: 3 × 1 = 3 (m2)

Điền 3

………..


Câu 6: Một tấm bìa hình bình hành có chiều cao là 60cm và độ dài đáy gấp 2 lần chiều cao. Diện tích của tấm bìa đó là: …………..dm2.

Hướng dẫn

Đổi: 60cm = 6dm

Độ dài đáy là: 6 × 2 = 12 (dm)

Diện tích của tấm bìa là: 6 × 12 = 72 (dm2)

Điền 72


Câu 7: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, người ta thu hẹp mảnh đất để làm đường bằng cách giảm độ dài hai đáy đi 5m thì được mảnh đất mới có diện tích nhỏ hơn diện tích ban đầu 50m2. Diện tích của mảnh đất ban đầu là ……..m2.

Hướng dẫn

Chiều cao hình bình hành là: 50 : 5 = 10 (m)

Diện tích mảnh đất ban đầu là: 10 × 40 = 400 (m2)

Điền 400

…………..


Câu 9: Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 12dm và chiều cao là 25cm thì diện tích hình bình hành đó là …………dm2.

Hướng dẫn

Đổi: 12dm = 120cm.

Diện tích hình bình hành là: 120 × 25 = 3000 (cm2)

Đổi: 3000cm2 = 30dm2

Điền 30.


Câu 10:  Cho một hình chữ nhật có diện tích bằng 468cm2. Biết nếu tăng chữ số thêm 7cm thì diện tích tăng thêm 126cm2. Vậy chu vi hình chữ nhật đã cho là …cm

Hướng dẫn

Chiều rộng hình chữ nhật là: 126 : 7 = 18 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là: 468 : 18 = 26 (cm)

Chu vi hình chữ nhật đã cho là: (18 + 26) × 2 = 88 (cm)

………

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán tiếng việt lớp 4 cấp Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

About admin