Đề ôn thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 1 đến Vòng 10 năm 2021 – 2022

Đề ôn thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 1 đến Vòng 10 năm 2021 – 2022 (có giải chi tiết)


ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 3 NĂM HỌC 2021 – 2022 TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 10 QUỐC GIA (Có giải chi tiết)

Liên hệ tư vấn tài liệu học tập ôn thi giải Violympic Toán lớp 3 trên mạng:

Nội dung tài liệu Violympic Toán 3 bao gồm có: 10 vòng thi file đề và file hướng dẫn giải, các vòng tự do (vòng 1, 2, 3, 4, 5, 6), vòng 7 cấp trường, vòng 8 cấp huyện, vòng 9 cấp tỉnh, vòng 10 cấp quốc gia. Mỗi vòng thi có các câu hỏi được phân theo 3 bài thi. Nội dung mẫu các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo xem tại đây:



HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 3 VÒNG 1 NĂM 2021 – 2022


Bài 1: BỨC TRANH BÍ ẨN


0 = 2 x 3 – 3 x 2 2 = 2 x 9 – 2 x 8 4 = 64 – 6 x 10 5 = 55 – 5 x 10
12 = 4 x 6 – 2 x 3 15 = 3 x 7 – 3 x 2 18 = 4 x 6 – 2 x 3 20 = 4 x 5
21 = 4 x 8 – 11 22 = 66 – 44 23 = 3 x 6 + 5 28 = 2 x 7 + 2 x 7
30 = 5 x 8 – 2 x 5 33 = 99 – 66 34 = 46 – 2 x 6 38 = 15 + 23
40 = 24 + 16 41 = 5 x 9 – 2 x 2 42 = 75 – 33 45 = 9 + 4 x 9
49 = 7 x 7 50 = 5 x 9 + 5 52 = 4 x 4 + 4 x 9 57 = 5 x 3 + 42
66 = 60 + 6 71 = 50 + 3 x 7 78 = 4 x 7 + 5 x 10 86 = 4 x 9 + 5 x 10
87 = 99 – 4 x 3 88 = 71 + 17 99 = 33 + 66

Để xem tiếp các câu hỏi khác và hướng dẫn giải trong tài liệu vui lòng liên hệ cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).


Bài 2: THẾ GIỚI CÔN TRÙNG


Câu 1: Ken bought a box of 85 straws of 2 different colors: blue and pink. There are less than 53 blue straws. How many pink straws could he have?

Ken đã mua một hộp 85 ống hút gồm 2 màu khác nhau: xanh và hồng. Ống hút màu xanh có ít hơn 53 cái. Hỏi có thể có bao nhiêu ống mút màu hồng?

A) 32                 B) 30                    C) 27                    D) 35

Hướng dẫn

Nếu có 53 ống hút màu xanh thì sẽ có: 85 – 53 = 32 (ống hút màu hồng)

Vì số ống hút màu xanh ít hơn 53 ống nên số ống hút mà hồng phải nhiều hơn (lớn hơn) 32 ống.

Ta thấy: 32 = 32 (loại), 20, 27 < 32 (loại), 35 > 32 (thỏa mãn)

Vậy có thể có 35 ống mút màu hồng.

Chọn D


Câu 2: There are 42 students in the class. The number of boy is more than 20. How many girls can there be in the class?

Có 42 học sinh trong lớp. Số học sinh nam nhiều hơn 20. Hỏi có thể có bao nhiêu học sinh nữ?

A) 20                 B) 25                    C) 24                    D) 22

Hướng dẫn

Nếu có 20 học sinh nam thì số học sinh nữ là: 42 – 20 = 22 (học sinh)

Vì số học sinh nam nhiều hơn 20 nên số học sinh nữ phải ít hơn 22.

Xét 4 đáp án ta thấy chỉ có 20 nhỏ hơn 22 nên số lớp có thể có 20 học sinh  nữ.

Chọn A


Câu 3: Marry has 20 cakes. She gives 5 cakes to Jane and gives 4 cakes to Susan. How many cakes does Mary have now?

Marry có 2 cái bánh. Cô ấy cho Jane 5 cái bánh và cho Susan 4 cái bánh. Hỏi bây giờ Marry có bao nhiêu cái bánh?

A) 13                   B) 11                    C) 21                    D) 19

Hướng dẫn

Sau khi cho hai bạn, giờ Marry có số bánh là: 20 – 5 – 4 = 11 (cái)

Chọn B


Câu 4: The greatest odd number less than 77 is……….

Số lẻ lớn nhất nhỏ hơn 77 là …………

A) 77                     B) 79                    C) 75                    D) 76

Chọn C


Câu 5: Write nine hundred and thirteen in number.

Viết số chín trăm và mười ba.

A) 903                 B) 913                   C) 933                  D) 930

Chọn B


Câu 6: Write the odd number between 36 and 39.

Viết số lẻ nằm giữa 36 và 39.

A) 37, 39                        B) 37                    C) 38                    D) 37, 38

Chọn B


Câu 7: Write eight hundred and six in number.

Viết số tám trăm và sáu.

A) 866                     B) 806 C) 860                  D) 816

Chọn B


Câu 8: What is the difference between the greatest and the least 2–digit number?

Hiệu giữa số lớn nhất có 2 chữ số và số nhỏ nhất có 2 chữ số là gì?

A) 99                   B) 89                 C) 80                    D) 90

Hướng dẫn

Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99

Số nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10

Hiệu của chúng là: 99 – 10 = 89

Chọn B


Câu 9: How many triangles are there in the following figure?

Có bao nhiêu hình tam giác trong hình dưới?

Đề thi Violympic Toán tiếng anh lớp 3 Vòng 1 năm 2021-2022

A) 1                      B) 3                      C) 2                      D) 4

Chọn B


Câu 10: Which number makes the equation true?

Số nào làm biểu thức dưới đây đúng:

33 + 22 = 11 x …….

A) 5                         B) 55                    C) 4                      D) 44

Chọn A


Câu 11: Pigs have 4 legs. There are 9 pigs on a farm. How many pig legs are there altogether?

Con lợn có 4 chân. Có 9 con lợn trong nông trại. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân?

A) 36                          B) 13                    C) 32                    D) 5

Hướng dẫn

Trong nông trại có tất cả số chân là: 4 x 9 = 36 (cái chân)

Chọn A


Câu 12: There are 15 dogs and 32 cats at the park. How many more cats than dogs are there at the park?

Có 15 con chó và 32 con mèo ở công viên. Hỏi trong công viên số con mèo nhiều hơn con chó bao nhiêu con?

A) 17                         B) 27                    C) 47                    D) 57

Chọn A


Câu 13: 35 more than 55 is ………..35 thêm 55 là ……

A) 85                 B) 95                      C) 90                    D) 80

Chọn C


Câu 14: The greatest two digit even number is ……….

Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là: ………………

A) 98                      B) 90                   C) 99                    D) 89

Chọn A


Câu 15: John has a dozen crayons. He gives 6 crayons to Mark and Anna gives him 4 crayons more. How many crayons does John have now?

John có một tá bút chì màu. Anh ấy cho Mark 6 chiếc bút chì màu và Anna cho anh ấy 4 chiếc bút chì màu. Hỏi giờ John có bao nhiêu bút chì màu?

A) 12                        B) 2                        C) 10                    D) 20

HƯỚNG DẪN

Đổi: 1 tá = 12

Sau khi cho Mark John còn số bút chì là: 12 – 6 = 6 (chiếc)

Bây giờ John có số bút chì mày là: 6 + 4 = 10 (chiếc)

Chọn C


Câu 16: Which number makes the equation true?

Số nào làm biểu thức dưới đây đúng:

30 + 20 = 5 x …

a/ 5                       b/ 8                       c/ 10                     d/ 50


Để xem tiếp các câu hỏi khác và hướng dẫn giải trong tài liệu vui lòng liên hệ cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).


Bài 3: LEO DỐC


Câu 1: 10 more than 27 is …

Nhiều hơn 27 10 đơn vị là … 27 + 10 = 37

Answer: 37


Câu 2: Anna has 23 candies. Her mother gives her 10 candies more. How many candies does Anna have now?

Anna có 23 cái kẹo. Mẹ của cô ấy cho cô ấy thêm 10 cái kẹo. Hỏi số kẹo bây giờ của Anna là bao nhiêu?

Hướng dẫn

          Bây giờ Anna có số kẹo là: 23 + 10 = 33 (cái)

Answer: 33


Câu 3: Calculate: 5 x 3 + 15 = …

Tính: 5 x 3 + 15 = …15 + 15 = 30

Answer: 30


Câu 4: Find the sum of all numbers in the following table?

Tính tổng của tất cả các số trong bảng dưới đây:

Violympic Toán lớp 3 Vòng 1 năm 2021 - 2022

Hướng dẫn:

          Tổng của tất cả các số trong bảng là: 10 + 7 + 5 + 3 + 20 + 5 = 50

Answer: 50


Câu 5: How many rectangle are there in the following figure?

Có bao nhiêu hình chữ nhật trong hình sau đây

Hướng dẫn:

1 2 3

          Các hình chữ nhật đơn là: 1; 2; 3

Các hình chữ nhật ghép 2 hình là: (1 và 2), (2 và 3)

Các hình chữ nhật ghép 3 hình là: (1, 2, 3)

Tổng các hình chữ nhật là: 3 + 2 + 1 = 6 (hình)

Answer: 6


Câu 6: A car has 4 wheels. How many wheel are there on 6 cars?

Có bao nhiêu bánh xe trong 6 chiếc ô tô?

Hướng dẫn:

          1 chiếc xe có 4 bánh

6 chiếc xe có số bánh là: 4 x 6 = 24 (chiếc)

Answer: 24


Câu 7: Marry has 10 pens. She gives 3 pens to Anna and Mark gives her 4 pens more. How many pens does Marry have now?

Marry có 10 cái bút. Cô ấy tặng 3 cái bút cho Anna và Mark cho cô ấy 4 cái bút. Hỏi bây giờ Marry có bao nhiêu cái bút?

Hướng dẫn:

          Bây giờ Marry có số bút là: 10 + 3  – 4 = 11 (cái)

Answer: 11


Câu 8: There are 15 apples in box and 21 oranges in another box. How many fruits are there in total?

Có 15 quả táo trong hộp và 21 quả cam trong 1 hộp khác. Tổng số hoa quả có là bao nhiêu?

Hướng dẫn:

          Tổng số hoa quả là: 15 + 21 = 36 (quả)

Answer: 36


Câu 9: Which number makes the equation true? 2 x 4 + 23 = 5 x … + 6

A – 7          B – 6           C – 4           D – 5

Số nào làm kết quả đúng? 2 x 4 + 23 =  5 x … + 6

Hướng dẫn:

Ta có: 2 x 4 + 23 = 8 + 23 = 31

Số còn thiếu là: (31 – 6) : 5 = 5

Chọn D


Câu 10: Which odd number comes right after? 23       25        27      __

Số lẻ đi kèm sau là số nào? 23                   25           27      __

Hướng dẫn:

Nhận xét: đây là dãy số lẻ liên tiếp, nên đằng sau 27 là 29

Answer: 29


Câu 11: Calculate Tính: 24 + 8 – 6 = …

A – 25                  B – 27                  C – 24                  D – 26

Chọn D


Để xem tiếp các câu hỏi khác và hướng dẫn giải trong tài liệu vui lòng liên hệ cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).


About admin