Đề ôn thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo 10 chủ đề

Bộ đề ôn thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo 10 chủ đề có hướng dẫn giải.

Mọi thông tin cần hỗ trợ ôn thi Violympic Toán TA lớp 3 cấp Quận/ Huyện vui lòng liên hệ theo:


TUYỂN TẬP 10 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TA LỚP 3 VÒNG 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)


DANH MỤC CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN 3 CẤP QUẬN/ HUYỆN NĂM 22 – 23

TUYỂN TẬP 10 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 3 VÒNG 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)



TUYỂN TẬP 10 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 3 VÒNG 8 CẤP QUẬN NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)


CHỦ ĐỀ 1 – SẮP XẾP, BỨC TRANH BÍ ẨN


BÀI 1 – BỨC TRANH BÍ ẨN

4028 + 5145 (1) 6484 (3)
7397 – 1115 (2) 8275 (5)
2058 + 4426 (3)  6282 (2)
8354 – 6625  (4) 9173 (1)
1038 + 7237 (5) 1792 (4)

BÀI 2 – BỨC TRANH BÍ ẨN


927 × 9 – 6272 (1) 528 × 9 – 628 × 3 (2)
3771 – 129 × 7 (2) 1000 (5)
6282 + 183 × 9 (3) 3001 + 3497 (4)
2830 + 917 × 4 (4) 9263 – 667 × 2 (3)
The smallest four-digit number (5) 5839 – 3768 (1)

 ……………


BÀI 8 – SẮP XẾP


4164 – 1369 = 2795 (6) 6931 – 4521 = 2410 (4)
1963 – 1542 = 421 (2) The missing number in the blank: 7000; 7500; 8000; …; 9000 = 8500 (10)
The missing number in the blank: 9000; …; 7000; 6000; 5000 = 8000 (9) 6823 + 872 : 2 = 7259 (7)
7616 – 963 : 3 = 7295 (8) 1369 – 1245  = 124 (1)
3961 – 2541 = 1420 (3) 6244 – 3728  = 2516 (5)

………

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán tiếng anh lớp 3 vòng 8 Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).


CHỦ ĐỀ 2 – SO SÁNH. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC


Câu 1:. Fill the signs (>,<, =) in the blank: 7284 …….7248

Điền dấu (>; <; =) vào chỗ trống: 7284 …. 7248

Điền >


Câu 2. Fill the signs (>,<, =) in the blank: 6383 – 1764 ……4928

Điền dấu (>; <; =) vào chỗ trống: 6383 – 1764 ……4928

4619 < 4928

Điền <


………..

Câu 4: Compare: 50g × 9  ………..420g +35g

450g ……… 455g

Điền <


Câu 5: Arrange these numbers from greatest to least, which number will come fourth?

82      88      4        83      86

Sắp xếp các số từ lớn đến bé, số nào đứng thứ tư?

88      86      83      82      4

a/ 4                       b/ 86                     c/ 82                     d/ 83

………..


Câu 7: Calculate:  Tính: 6383 – 928 × 4 = 6383 – 3712 = 2671

Điền 2671


Câu 8: What is the missing operation in the equation?

Dấu nào còn thiếu trong phép tính?

6578                5146 = 1432

a/                           b/ :                        c/ ×                       d/ +

Hướng dẫn

Ta có: 6578 – 5146 = 1432

Vậy dấu còn thiếu là dấu “−”

………

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán TA lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).


CHỦ ĐỀ 3 – CẤU TẠO SỐ


Câu 1: For the number 4302, what does 3 mean?

Đối với con số 4302, số 6 có ý nghĩa gì?

a/ 3 tens                b/ 3 thousands                c/ 3 hundreds       d/ 30 ones


Câu 2: Write two thousand, five hundred and ninety-one as a number:

Viết hai nghìn, năm trăm và chín mươi mốt dưới dạng một số.

a/ 2519                 b/ 2159                 c/ 5292                 d/ 2591


Câu 3: For the number 5621, where is the digit 6?

Đối với số 5621, chữ số 6 ở vị trí nào?

a/ hundreds place         b/ ones place         c/ tens place          d/ thousands place


Câu 4: Name the number 2589 in words:

Đặt tên cho số 2589 bằng chữ:

          a/ Two thousand, five hundred ninety-eight

b/ Two thousand, six hundred ninety-five

c/ Two thousand, five hundred eighty-nine

          Hai nghìn, năm trăm tám mươi chín

d/ Two thousand, eight hundred ninety-five


Câu 5:  Write in numbers “One hundred and one”

Viết số gồm: “100 và 1”

Answer: ……….

Điền 101


Câu 6: How many even number are there?  Có bao nhiêu số chẵn trong các số dưới đây?

12      13      14     15      16      17      18.

a/ 12                     b/ 18                     c/ 3                       d/ 4

Hướng dẫn: Có 4 số chẵn là: 12; 14; 16; 18


Câu 7: How do you write this number using words? “97”.

Bạn hãy viết số “97” bằng lời.

a/ Forty – two       b/ Seventy – nine  c/ Ninety – seven  d/ Forty – seven


Câu 8: How do you write the number using digits? “eighty – two”

Bạn hãy viết số dưới đây bằng chữ số? “tám mươi hai”

a/ 2                       b/ 62                     c/ 82                     d/ 84


Câu 9: For the number 4302, what does 4 mean?

Đối với con số 4302, số 4 có ý nghĩa gì?

a/ 64tens               b/ 4 thousands              c/ 4 hundreds        d/ 400 ones


Câu 10: In 2360, what digit is in the thousands place?

Trong số 2360, chữ số nào ở vị trí hàng nghìn?

A/ 2                      B/ 6                      C/ 3                      D/ 0


Câu 11: Write two thousand, nine hundred and ninety-one as a number:

Viết hainghìn, chín trăm và chín mươi mốt dưới dạng một số.

a/ 2919                 b/ 2199                 c/ 9292                 d/ 2991


Câu 12: For the number 5421, where is the digit 4?

Đối với số 5421, chữ số 4 ở vị trí nào?

a/ hundreds place         b/ ones place         c/ tens place          d/ thousands place


Câu 13: Name the number 1589 in words:

Đặt tên cho số 1589 bằng chữ:

          a/ One thousand, five hundred ninety-eight

b/ One thousand, six hundred ninety-five

c/ One thousand, five hundred eighty-nine

Một nghìn, năm trăm tám mươi chín

d/ One thousand, eight hundred ninety-five

………

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán tiếng anh lớp 3 cấp Quận/ Huyện Vòng 8 năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

About admin