Đề ôn thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5 Vòng 7 cấp Trường năm 2022 – 2023 theo 15 chủ đề

Bộ đề ôn thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5 Vòng 7 cấp Trường năm 2022 – 2023 theo 15 chủ đề có hướng dẫn giải.

Mọi thông tin cần hỗ trợ ôn thi Violympic Toán TA lớp 5 vui lòng liên hệ theo:


TUYỂN TẬP 15 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TA LỚP 5 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)


DANH MỤC CÁC CHỦ ĐỀ

  • CHỦ ĐỀ 1 – CẤU TẠO SỐ
  • CHỦ ĐỀ 2 – TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN
  • CHỦ ĐỀ 3 – SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN
  • CHỦ ĐỀ 4 – TÌM X
  • CHỦ DỀ 5 – TỈ SỐ PHẦN TRĂM
  • CHỦ ĐỀ 6 – DẠNG TOÁN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
  • CHỦ ĐỀ 7 – TRUNG BÌNH CỘNG
  • CHỦ ĐỀ 8 – TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
  • CHỦ ĐỀ 9 – DẤU HIỆU CHIA HẾT
  • CHỦ ĐỀ 10 – TOÁN CÓ LỜI VĂN VỀ Ý NGHĨA CỦA CÁC PHÉP TÍNH
  • CHỦ ĐỀ 11 – DÃY SỐ THEO QUY LUẬT
  • CHỦ ĐỀ 12 – HÌNH HỌC
  • CHỦ ĐỀ 13 – TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ, HIỆU VÀ TỈ
  • CHỦ ĐỀ 14 – ĐẠI LƯỢNG
  • CHỦ ĐỀ 15 – TÌM CẶP BẰNG NHAU, SẮP XẾP

TUYỂN TẬP 15 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 5 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)



BỘ ĐỀ ÔN THI TNTV – VIOLYMPIC – VIOEDU LỚP 5 CẤP TRƯỜNG/ HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023

***

TUYỂN TẬP 15 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 5 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG

NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)

Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập và tài liệu vui lòng liên hệ:


CHỦ ĐỀ 1 – CẤU TẠO SỐ


Câu 1: Write 14.849 in word form.  Viết số 14.849 bằng lời:

a/ Eight hundred forty-nine tenths

b/ Fourteen and eight hundred forty-nine thousandths

c/ Eight hundred forty-nine thousandths

d/ Fourteen and eight hundred forty-nine hundredths


Câu 2: Which digit is in the tenths place of 49.257?

Chữ số nào ở hàng phần mười của số 49.257?

          a/ 5                       b/ 2                       c/ 4                       d/ 9


Câu 3: What is the number name for 1,675.3?

Cách đọc của số 1,675.3 là gì?

a/ One thousand six hundred seventy-five and three

b/ One thousand six hundred seventy-five

c/ One thousand seven hundred sixty-five and three tenths

d/ One thousand six hundred seventy-five and three tenths


Câu 4: The value of the digit 5 in 238.159 is… Answer: 0.05


Câu 5: The value of the digit 2 in 732.68 is… Answer: 2


Câu 6: What is the number name for 1,675.03?

Cách đọc của số 1675.03?

a/ One thousand six hundred seventy-five point three

b/ One thousand six hundred seventy-five and three

c/ One thousand six hundred seventy-five and three hundredths

d/ One thousand six hundred seventy-five and three tenths


Câu 7:  456.09 + 156.62 = …612.71

a/ Six hundred thirteen and seventy-one hundredths

b/ Six hundred twelve and seventy-one hundredths

c/ Six hundred twelve and seventy-one thousandths

d/ Six hundred and seventy-one thousandths


Câu 8: The value of the digit 6 in 258.463 is ………..

Giá trị của chữ số 6 trong số 258.463………..

Điền 0.06


Câu 9: How many distinct 3-digit numbers can you make by using 1, 2, 0, 4 and 5?

Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau bạn có thể tạo được chỉ sử dụng 1, 2, 0, 4 và 5?

Answer: ……..numbers.

Hướng dẫn

Chữ số hàng trăm có 4 cách chọn

Chữ số hàng chục có 4 cách chọn

Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn

Số số thỏa mãn là: 4× 4 × 3 = 48 (số)

Điền 48


Câu 10: Fill the decimal number in the blank: Điền số thập phân vào chỗ trống.

280.045 = 200 + 80 + …….. + 0.005.

Điền 0.04


Câu 11: How many distinct 2-digit numbers do not include the digit 0?

Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau mà không có chữ số 0?

Answer: ……..numbers.

Hướng dẫn

Chữ số hàng chục có 9 cách chọn (vì phải khác 0)

Chữ số hàng đơn vị có 8 cách chọn (vì khác 0 và khác chữ số hàng chục đã chọn)

Số số thỏa mãn là: 9 × 8 = 72 (số)

Điền 72


Câu 12: What is the difference between the largest and the smallest possible distinct 4-digit number that you can make from four digits 0, 4, 2 and 3?
Answer: Their difference is …

Hiệu giữa số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo bởi từ các chữ số 0, 4, 2 và 3 là bao nhiêu?

Hướng dẫn

Số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số 0, 4, 2 và 3 là: 4320 và 2034

Hiệu của chúng là: 4320 – 2034 = 2286

Điền 2286


Câu 13: What is the expanded form of 3.97? Dạng khai triển của 3.97 là gì?

a/ 3 × 100 + 9 × 10 + 7 = 397                    b/ 3 + 9 × 0.1 + 7 × 0.01 = 3.97

c/ 3 + 9 × 1 + 7 × 0.01 = 12.07                   d/ 3 × 1 + 9 × 0.01 + 7 × 0.001 = 3.097


Câu 14: 191 is a number that stays the same when read backwards as when read forwards. How many 4 – digit numbers have this property?

191 là một số vẫn giữ nguyên khi đọc ngược như khi đọc tiếp. Có bao nhiêu số có 4 chữ số có thuộc tính này?

Hướng dẫn

Các số đó có dạng:

Chữ số a có 9 cách chọn (vì khác 0)

Chữ số b có 10 cách chọn

Số số thỏa mãn là: 9 × 10 = 90 (số)

Answer: 90

…….


Để xem tiếp và đặt mua tài liệu ôn thi vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang:  0948.228.325 (Zalo).


CHỦ ĐỀ 2 – TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN


Câu 1: Calculate: Tính: 16.9 × 11.7 – 16.9 × 1.7 + 11

= 16.9 × (11.7 – 1.7 ) + 11 = 16.9 × 10  + 11 = 169 + 11 = 180

Điền 180.


Câu 2: What is 4.89 + 5.24?

          a/ 11.12                b/ 9.89                  c/ 10.13                d/ 10.11

…….


Câu 4: Calculate: 0.18 × 400 = … Answer: 72


Câu 5: Calculate: 6.3 × 6.4 + 3.6 × 6.3 = 6.3 × (6.4 + 3.6) = 6.3 × 10 = 63

Answer: 63


Câu 6: Calculate: 376. 82 + 295.69 = … Answer: 672.51


Câu 7: Find the standard decimal form of Tìm dạng thập phân chuẩn của

5 × 0.01 + 3 × 0.2 = 0.05 + 0.6 = 0.65

Answer: 0.65

……….


Câu 16: 4.62 × 7.5 = 7.5 × ….
The missing number is Số còn thiếu là …4.62


Câu 17: Calculate: 4.72 × 100 = …

Điền 472


Câu 18: Calculate: 7.34 – 6.27 = ……

Điền 1.07


Câu 19: Calculate: 28.2 + 31.95 = …

Điền 60.15


Câu 20: Calculate: 36.26 × 10 = ….   ….

Điền 362.6
(Write your answer as a decimal in the simplest form)


Câu 21: Calculate: 42.75 × 39 – 42.75 × 29 =  …

Điền 427.5


Câu 22: Calculate: (48.6 × 2.4 – 24.3 × 4.8) × 20.14 × 46.92 = …

Điền 0


Câu 23: Calculate: 57.71 – 35.29 =  …

Điền 22.42


Câu 24: Calculate: 84.4 : 8 = ……

Điền  10.55


Câu 25: Calculate: 345.58 × 4.9 – 45.58 × 4.9  = …

Điền  1470


Câu 26: Find the value of 2.8 × (4.3 + 8.1)  = ……
Answer: … 34.72


Câu 27: Multiply: 2.34 × 7  =   …

Điền 16.38


Câu 28: The value of  5.25 × 4.2 + 8.91 is …

Điền 30.96


Câu 29: Calculate: 4.75 × 8.2 : 2 = …

A – 18.475            B – 19.475            C – 25.926            D – 21.905

Answer: 19.475


Câu 30: Calculate: 8.4 × 2.6 – 8.92  = …

Answer: 12.92

Câu 31: Calculate: 11.13 + 13.15 + 15.17 + 17.19 + 19.21 + 21.23 + 23.25 + 25.27 + 27.29 + 29.31 + 31.33 = (31.33 + 11.13) x [(31.33 – 11.13) : 2.02 + 1] : 2 = 233.53

Answer: 233.53

…….

Để xem tiếp và đặt mua tài liệu ôn thi vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang:  0948.228.325 (Zalo).

About admin