Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 1 năm 20212 – 2022 (Có đáp án)

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 1 năm 2021 – 2022 (Có đáp án). Liên hệ tư vấn tài liệu ôn thi: 0948.228.325 (Cô Trang).


Nội dung ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 có 19 vòng thi: Vòng 1, Vòng 2, Vòng 3, Vòng 4, Vòng 5, Vòng 6, Vòng 7, Vòng 8, Vòng 9, Vòng 10, Vòng 11, Vòng 12, Vòng 13, Vòng 14, Vòng 15, Vòng 16, Vòng 17, Vòng 18, Vòng 19. Ngoài ra, cô Trang còn cung cấp các bộ đề ôn luyện thi Violympic Toán tiếng việt lớp 4, toán tiếng anh lớp 4, bộ 24 chuyên đề luyện thi Violympic Toán lớp 4 giúp các em HS nắm chắc các dạng toán trong quá trình học tập và ôn luyện thi.


ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 1 NĂM 2021 – 2022 (CÓ ĐÁP ÁN)



PHẦN ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 1 NĂM 2021 – 2022


Bài 1. A)Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa

Bác sĩ ấm cúng Quả Sung sướng Vui vẻ
Thiếu sót Trẻ em Lấp ló Mát rượi Mát mẻ
trái Thập thò Dữ dằn ấm áp ghi
chép Khuyết điểm Thầy thuốc Thiếu nhi Hung dữ

B) Điền từ hoặc số thích hợp.

          Câu 1. Nước đổ lá ……………..

          Câu 2. Nhường cơm …………….áo.

          Câu 3. Nước chảy …………………… mòn.

          Câu 4. Ăn sung mặc …………………

Câu 5. Chịu thương chịu ………..

Câu 6. Thẳng như ………………ngựa.

          Câu 7. Tre già, ……………….mọc.

          Câu 8. Điều ………………lẽ phải.

          Câu 9. Cầm kì ……………..họa.

          Câu 10. Ăn ……………..nói lớn.


Bài 2. Kéo ô trống vào giỏ chủ để sao cho thích hợp

Bảng 1

Từ ngữ chỉ sự vật                   Từ ngữ chỉ đặc điểm              Từ ngữ chỉ hoạt động

Máy tính               nhưng                   vì vậy                   cặp sách      trong trẻo    nấu ăn

Đi đứng                mua bán      bởi vì          đồng hồ      cây cối         hiền lành

Thông minh

Bảng 2

Câu có nhân hóa Câu có so sánh Câu đơn bình thường
…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

Bác xà cừ trầm ngâm                khi mặt trời           Lan học giỏi                   Mẹ bế bé.

Chậm như rùa                          chị ong tìm mật     Mây rong chơi      Bố làm việc

Nhanh như chớp                      cứng như đá                   tiếng ếch kêu         gió hát

Óng a óng ánh


Bài 3. Chọn đán án đúng

Câu 1. Từ có tiếng “sĩ” nào dưới đây chỉ những người hoạt động nghệ thuật?

a/ bác sĩ                 b. nghệ sĩ                        c. sĩ phu                         d. nha sĩ

Câu 2. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ sau?
“Những chị lúa phất phơ bím tóc
Những cậu tre bá vai nhau đứng học.”

a/ chị – cậu            b. lúa – tre                      c. bím tóc                        d. bá vai

Câu 3. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

a/ rổ rá                  b.  san sẻ                        c. máy súc                       d. súc miệng

Câu 4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Bà em … như bụt”

a/ hiền                   b. chậm chạp                  c. tinh mắt                       d. ốm yếu

Câu 5. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

a/ rắn giỏi              b.  giục dã                      c. dạt dào                        d. ru dương

Câu 6. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: “Thuốc đắng dã tật, sự ……… mất lòng.”

a/ việc                   b. thật                             c. tình                                       d. cố

Câu 7. Đáp án nào dưới đây thuộc câu kiểu “Ai thế nào?” ?

a/ Mẹ tuyệt vời nhất.                                    b.  Cậu là người bạn đáng yêu.

c/  Bố rán chả mực rất ngon.                        d.  Ông là buổi trời chiều.

Câu 8. Từ nào có nghĩa là “sau trước không thay đổi”?

a/ chân thành                  b. thành thực                  c. chung thủy        d.  trung thực

Câu 9. Dòng nào gồm toàn các từ chỉ đặc điểm?

a/  oai vệ, cao, đẹp, trắng                                       b. hoạt bát, vui vẻ, chào mừng, nhí nhảnh

c/ nuốt chửng, hậu đậu, ăn hại, dữ dội                  d. ngắn, dài, tròn, đều đặn, phá hủy

Câu 10. Từ nào là từ chỉ trạng thái?

a/ phượng vĩ                             b.  ăn uống                     c. leng keng          d. nhớ nhung

Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập và đặt mua tài liệu ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt 4 và ôn thi Violympic Toán lớp 4 vui lòng liên hệ Cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).


NỘI DUNG MẪU ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 NĂM HỌC 2022 – 2023 




Trong quá trình các con học tập có vấn đề gì cần hỗ trợ tư vấn học tập, tài liệu ôn thi Trạng nguyên tiếng việt lớp 4, giải toán Violympic lớp 4 trên mạng và các tài liệu ôn thi toán tư duy, toán quốc tế lớp 4 có thể liên hệ trực tiếp cho Cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).

Rất vui lòng được hợp tác cùng với các bậc Phụ huynh và các em HS trên toàn quốc!

About admin