TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 NĂM 2017 – 2018

Violympic Toán lớp 2

Violympic Toán lớp 2

Nhằm hỗ trợ các em HS lớp 2 ôn tập rèn luyện kỹ năng làm TOÁN chuẩn bị kỳ thi Violympic Toán lớp 2″. Hệ thống phát triển Toán IQ cung cấp bộ tài liệu: “TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG ĐIỂM LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2“.

Ngoài ra, Toán IQ cung cấp giáo viên chuyên giảng dạy trực tuyến qua Skype hướng dẫn học sinh khối tiểu học lớp 2, 3, 4, 5 bổ trợ nâng cao kiến thức bồi dưỡng ôn thi giải toán trên mạng Violympic Toán Tiếng Việt – Toán Tiếng Anh. Đặc biệt, chúng tôi dựa vào sức học của từng học sinh, giáo viên sẽ thiết kế bài giảng riêng phù hợp với từng học sinh, tương tác trực tiếp 2 chiều: “1 Thầy – 1 Trò”. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng kí học tập và đặt mua các tài liệu bồi dưỡng Toán 2 vui lòng liên hệ cho chúng theo:

– Điện thoại tư vấn: 0948.228.325 (Cô Trang)

– Email: HoctoanIQ@gmail.com

– Website: http://www.ToanIQ.com


PHỤ LỤC

TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG ĐIỂM LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2


CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN, SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN

I – SỐ TỰ NHIÊN

A – Kiến thức cần nhớ

B – Bài tập tự luyện

II – SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN

A – Kiến thức cần nhớ

B – Bài tập tự luyện


CHUYÊN ĐỀ 2: CÁC BÀI TOÁN  VỀ CỘNG TRỪ NHÂN CHIA

A – Kiến thức cần nhớ

Cách tính nhẩm nhanh

B – Bài tập


CHUYÊN ĐỀ 3  –  TÌM X

A – Kiến thức cần nhớ

B – Các dạng toán thường gặp ở lớp 2

1.Dạng 1: Các bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, còn vế phải là 1 số.

2.Dạng 2: Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ , vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.

3.Dạng 3: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn,  vế phải là một số .

4.Dạng 4: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số

C – Bài tập


CHUYÊN ĐỀ 4 –  CẤU TẠO SỐ

A – KIẾN THỨC CẦN NHỚ

B – CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

  1. Phân tích số
  2. Lập số

Loại 1: Viết số tự nhiên từ những chữ số cho trước.

Loại 2: Tìm số lớn nhất (hoặc bé nhất) có hai chữ số khi biết tổng (hoặc hiệu) của các chữ số.

Dạng 1: Tìm số lớn nhất khi biết tổng các chữ số.

Dạng 2: Tìm số bé nhất có hai chữ số khi biết tổng của các chữ số.

Dạng 3: Tìm số lớn nhất có hai chữ số khi biết hiệu các chữ số của số đó.

Dạng 4: Tìm số bé nhất có hai chữ số khi biết hiệu các chữ số.

Loại 3: Tìm một số có hai chữ số khi biết tích (thương) và tổng (hiệu) hai chữ số đó.

Loại 4: Tìm các số khi biết tổng hoặc hiệu hoặc tích hoặc thương các chữ số

C  – BÀI TẬP TỰ LUYỆN


CHUYÊN ĐỀ 5. DÃY SỐ TỰ NHIÊN, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT

A – KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Dạng 1: Đếm số tự nhiên

Nâng cao:

Trường hợp 1: Dãy số tự nhiên liên tiếp

Trường hợp 2: Dãy số tự nhiên lẻ liên tiếp

Trường hợp 3: Dãy số tự nhiên chẵn liên tiếp

Trường hợp 4: Dãy số tự nhiên cách đều

Dạng 2: Dãy số theo quy luật

Dạng bài thường gặp:

B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN


CHUYÊN ĐỀ 6 – GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

A – KIẾN THỨC CẦN NHỚ

B – CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN

  1. Các bài toán về ý nghĩa của phép tính
  2. Loại “Bài toán về nhiều hơn”
  3. Loại “Bài toán về ít hơn”
  4. Loại “Tìm số hạng chưa biết”
  5. Loại “Tìm số trừ chưa biết”
  6. Loại “Tìm thừa số chưa biết”
  7. Loại “Tìm số bị chia”

C – BÀI TẬP TỰ LUYỆN


CHUYÊN ĐỀ 7. ĐẠI LƯỢNG

A – LÝ THUYẾT

  1. Đơn vị đo độ dài
  2. Đơn vị đo khối lượng
  3. Đơn vị đo thời gian
  4. Phương pháp

4.1.    Dạng toán chuyển đổi đơn vị:

4.2.    Dạng toán so sánh hai số đo:

4.3.    Dạng toán thực hiện phép tính trên số đo đại lượng

B – BÀI TẬP


CHUYÊN ĐỀ 8. HÌNH HỌC

A – KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

  1. Giới thiệu về đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng, đường gấp khúc.
  2. Nhận biết hình tam giác, hình tứ giác
  3. Tính chu vi

B – BÀI TẬP


CHUYÊN ĐỀ 9 – MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

I – Phương pháp tính ngược từ cuối

A – Kiến thức cần nhớ

B – Bài tập

II – Phương pháp suy luận logic đơn giản

III – Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu

A – Lý thuyết

B – Bài tập


CHUYÊN ĐỀ 10: PHÉP CHIA, PHÉP CHIA CÓ DƯ

A – CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Dạng 1: Chia hết

Dạng 2: Chia cho dư

Dạng 3: Dạng kết hợp

B – BÀI TẬP


CHUYÊN ĐỀ 11: DẠNG TĂNG, GIẢM, ÍT HƠN, NHIỀU HƠN

A – LÝ THUYẾT

Dạng 1: Tìm tổng mới

Dạng 2: Tìm hiệu mới

Dạng 3: Tìm thừa số

Dạng 4: Tìm tích tăng

Dạng 5: Tìm tích giảm

Dạng 6: Tìm tích ban đầu

Dạng 7: Tìm tích mới

B – BÀI TẬP


MỘT VÀI TRANG CHUYÊN ĐỀ MẪU


CHUYÊN ĐỀ 4 – CẤU TẠO SỐ

Loại 2: Tìm số lớn nhất (hoặc bé nhất) có hai chữ số khi biết tổng (hoặc hiệu) của các chữ số.

Ví dụ:

– Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 10 là số………….

– Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là số……….

– Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 13 là số…………..

Thông thường để giải bài toán này chúng ta phải thực hiện qua hai bước:

+ Bước 1: Viết tất cả các số có hai chữ số thỏa mãn yêu cầu của đề bài.

+ Bước 2: So sánh các số tìm được và tìm ra số bé nhất hoặc lớn nhất.

Nhận xét: Nếu giải như vậy thì mất rất nhiều thời gian.

Phương pháp: Các cách giải nhanh tham khảo:

Dạng 1: Tìm số lớn nhất khi biết tổng các chữ số.

TH1: Tổng của các chữ số của số đó lớn hơn hoặc bằng 10.

Ví dụ:

Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số là 12 là số………..

– Cách làm: Chọn hàng chục là 9 (vì đây là số lớn nhất).

Suy ra chữ số hàng đơn vị là: 12 – 9 = 3. Số cần tìm là 93.

Tổng quát:

Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của số đó là  ( 0 ≤ x ≤ 9).

Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là 9.

Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là: ( 9).

Bước 3: Kết luận.

TH2: Khi tổng các chữ số của số đó bé hơn 10.

Ví dụ:

Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 8 là số…………

– Cách làm: Chọn hàng đơn vị là 0. Vậy chữ số hàng chục là: 8 – 0 = 8, Số cần tìm là 80.

Tổng quát:

Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của số đó là x ( 0 ≤ x ≤ 9).

Bước 1: Chọn chữ số hàng đơn vị là: 0.

Bước 2: Chữ số hàng chục là: (x – 0).

Bước 3: Kết luận.

Dạng 2: Tìm số bé nhất có hai chữ số khi biết tổng của các chữ số.

TH1: Khi tổng các chữ số lớn hơn hoặc bằng 10.

Ví dụ:

Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 là số……….

– Cách làm : Chọn chữ số hàng đơn vị là 9, chữ số hàng chục là:16 – 9 = 7. Vậy số cần tìm là: 79.

Tổng quát:

Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của số đó là ( 0 ≤ x ≤ 9).

Bước 1: Chọn chữ số hàng đơn vị là 9.

Bước 2: Chữ số hàng chục  là: (– 9).

Bước 3: Kết luận.

 

C  – BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Dạng 1: Phân tích số:

  1. Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là: ……………….
  2. Số 9 trong số 98 có giá trị bằng bao nhiêu đơn vị
  3. Số gồm 5 trăm, 5 đơn vị được viết là:
  4. 5005 b. 500                   c. 505                    d. 550

Dạng 2: Lập số

  1. Cho các chữ số 0; 3; 4; 9. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho?
  2. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là: ………………
  3. Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 6 là: …………..
  4. Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 5 là: ……………
  5. Cho các chữ số 1; 3; 7; 6;0. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau lập được từ 5 chữ số đã cho?
  6. Cho 5 chữ số 2; 1; 6; 9; 4. Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau được lập lập được từ 5 chữ số đã cho là: ……………
  7. Từ 5 chữ số: 0; 2; 4; 7; 8 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau.

 

D. HƯỚNG DẪN – GỢI Ý

Dạng 2: Lập số

  1. Cho các chữ số 0; 3; 4; 9. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho?

Hướng dẫn:

Cách 1: Liệt kê

Các số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho lập được là: 30; 34; 39; 40; 43; 49; 90; 93; 94

Vậy có tất cả 9 số có 2 chữ số khác nhau lập được từ số đã cho

Cách 2: Lựa chọn

  • Chữ số hàng chục có 3 cách chọn (vì chữ số hàng chục không bằng 0)
  • Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn (vì số lập được có các chữ số khác nhau)
  • Vậy số số có 2 chữ số khác nhau lập được từ 4 chữ số đã cho là: 3 x 3 = 9 (số)

Đáp số: 9 số

  1. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là:

Hướng dẫn:

Chọn chữ số hàng chục là 1

Chọn chữ số hàng đơn vị là: 1 + 6 = 7

Số cần tìm là: 17

  1. Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 6 là:

Hướng dẫn:

Chọn chữ số hàng chục là 9

Chọn chữ số hàng đơn vị là: 9 – 6 = 3

Số cần tìm  là: 93

  1. Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 5 là:

Hướng dẫn:

Chọn chữ số hàng chục là 9

Chọn chữ số hàng đơn vị là: 9 – 5 = 4

Số cần tìm là: 94

…..

  1. Cho các chữ số 3; 6; 7; 1. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số đã cho?

Hướng dẫn

Chữ số hàng chục có 4 cách chọn

Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn (vì phải khác chữ số hàng chục đã chọn)

Số số viết được thỏa mãn đề bài là: 4 x 3 = 12 (số)

Điền 12

  1. Từ 5 chữ số: 1; 2; 4; 7; 8 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?

Hướng dẫn

Chữ số hàng chục có 5 cách chọn

Chữ số hàng đơn vị có 4 cách chọn (vì phải khác chữ số hàng chục đã chọn)

Số số viết được thỏa mãn đề bài là: 5 x 4 = 20 (số)

Điền 20

  1. Từ 5 chữ số: 1; 3; 0; 8; 9 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?

Hướng dẫn

Chữ số hàng chục có 4 cách chọn (vì phải khác 0)

Chữ số hàng đơn vị có 4 cách chọn (vì phải khác chữ số hàng chục đã chọn)

Số số viết được thỏa mãn đề bài là: 4 x 4 = 16 (số)

Điền 16

Mọi thông tin chi tiết về đặt mua tài liệu bồi dưỡng Toán lớp 2 và luyện thi Violympic Toán lớp 2 trên mạng vui lòng liên hệ cho chúng tôi theo:

VĂN PHÒNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TOÁN IQ TRỰC TUYẾN

  • Tư vấn viên: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)
  • Email: HoctoanIQ@gmail.com
  • Website: www.ToanIQ.com

About admin