Các dạng toán và Đề ôn thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 8 cấp Quận/ Huyện năm 2020 – 2021 (Có giải chi tiết).
Nội dung bao gồm có các đề thi và các dạng toán có trong chương trình thi Violympic Toán tiếng Việt lớp 1 cấp Quận/ Huyện.
CÁC DẠNG TOÁN VÀ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CẤP HUYỆN NĂM 2020 – 2021 (Có đáp án)
TUYỂN TẬP 160 BÀI TOÁN ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 1 CẤP HUYỆN NĂM 2020 – 2021 (Có giải chi tiết)
TUYỂN TẬP 8 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 1 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
Liên hệ tư vấn tài liệu:
- Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)
- Email: hoctoancotrang@gmail.com
- FB: https://www.facebook.com/hoctoancotrang
BỘ ĐỀ BAO GỒM CÁC DẠNG TOÁN ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 8 – CẤP HUYỆN NĂM 2020 – 2021
BÀI 1: TÍNH Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1: Cho 10 -… + 1 = 3 + 2.
Câu 2:Cho 10 – 8 + 3 = 7 +… – 5.
Câu 3:Cho 10 – 3 + 2 = 6 -… + 5.
Câu 4:Cho 10 -… = 5 – 2 + 0.
Câu 5:Cho 5 -1 + 4 = 2 + … – 2.
Câu 6:Cho 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Câu 7:Cho 10 – 2 + 2 = 6 +… + 1.
Câu 8:Cho 10 – 2 +… = 8 – 3 + 2 + 2.
Câu 9: 1 + ……. = 10
Câu 10: 7 = 4 + 5 – ……….
Câu 11: Tính: 10 – 5 – 3 = ……..
Câu 5: Tính: 10 – 7 = ………
Câu 12: Tính: 9 – 3 + 4 = ………
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo) để được tư vấn về tài liệu.
BÀI 2: SO SÁNH
Dạng 1: Dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm là: ………
Câu 1: 9 – 3 …… 10 – 5 + 3
Câu 2: 10 – 7 …… 6 – 4 + 2
Câu 3: 8 – 3 – 2 ……. 2 + 3
Câu 4: 3 + 3 + 2 … 10 – 3 + 2.
Câu 5: 11 ………….. 4 + 3 + 2
Câu 6: 2 + 8 – 6 – 2 … 10 – 4 – 4.
Câu 7: 2 + 8 – 1 – 2… 7 – 5 + 6.
Câu 8: 9 – 3 …… 9 – 2 + 3
Câu 9: 10 – 3 -2 … 8 – 7 + 2.
Câu 10: 10 – 2 – 4… 3 + 1 + 0.
Câu 11: 10 – 3 -3 … 8 – 5 + 2.
Câu 12: 10 – 2 – 5… 3 + 1 + 0.
Dạng 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1: 10 – 5 + 2 < 2 +… < 4 + 6 – 1.
Câu 2: 7 + 3 – 1 > 10 -… > 10 – 1 – 2.
Câu 3: 10 – 4 < 2 + … < 4 + 6 – 2.
Câu 4: 7 + 2 – 2 < … -2 < 3 – 0 + 6.
Câu 5: 10 – 4 + 2 > … – 3 > 8 – 2.
Câu 6: 3 + 5 <… + 8 < 10 – 0.
Câu 7: 9 – 6 < 9 – ………. < 4 + 1
Câu 8: 7 + 2 – 2 < … -2 < 3 – 0 + 6.
Câu 9: 10 – 5 + 3 > … – 3 > 8 – 2.
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo) để được tư vấn về tài liệu.
BÀI 3 – KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 2: Cho 5 + 5 – 3 =… – 2 – 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:….
A) 9 B) 8 C) 10 D) 4
Câu 3: 6 trừ 2 cộng 6 bằng: ………..
A) 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 4: 9 trừ 6 cộng 4 bằng: ……….
A) 6 B. 8 C. 7 D. 3
Câu 5: 9 trừ 4 cộng 3 bằng: ………..
A) 7 B. 8 C. 6 D. 9
Câu 6: 10 trừ 2 cộng 1 bằng: ………..
A) 10 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 7: 10 trừ 7 cộng 3 bằng: ………..
A) 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 8: 10 trừ 4 cộng 2 bằng: ………..
A) 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 9: 10 trừ 5 cộng 4 bằng: ………..
A) 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 10: 10 trừ 8 cộng 3 bằng:
A) 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 11: Số nào trừ 4 rồi cộng 7 thì bằng 10?
Trả lời: Đó là số ……….
A) 6 B. 8 C. 7 D. 3
Câu 12: Số nào trừ 4 rồi cộng 7 thì bằng 8?
Trả lời: Số đó là: ……….
A) 4 B. 6 C. 5 D. 3
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo) để được tư vấn về tài liệu.
Trả lời