Chủ điểm ôn thi Đấu trường toán học VIOEDU lớp 1-2-3-4-5-6-7 cấp Trường năm 2023 – 2024 của Nghệ An.
Thông báo: Hiện tại chúng tôi đã có bộ đề ôn thi Violympic Toán – Violympic Toán tiếng anh – Trạng nguyên tiếng việt – Quận/ Huyện từ lớp 1 đến lớp 5 và Đề ôn thi VIOEDU lớp 1-2-3-4-5-6-7 cấp Trường năm 2023 – 2024 riêng cho Nghệ An. Các bậc PH, Thầy cô giáo quan tâm và muốn Đăng ký tài liệu ôn Đề thi VIOEDU lớp 1-2-3-4-5-6-7 Nghệ An vui lòng liên hệ trực tiếp Cô Trang theo: 0948.228.325 (Zalo).
DANH SÁCH CÁC CHỦ ĐIỂM THI ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 1 NGHỆ AN NĂM 2023 – 2024
Lớp 1 | Chủ đề | Chủ điểm |
Toán | Hình học | Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật |
Khối hộp chữ nhật, khối lập phương | ||
So sánh vị trí, nhiều ít, lớn bé | Trên – dưới. Phải – trái. Trước – sau. Ở giữa | |
Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau, | ||
Phép cộng trong phạm vi đến 10 | Phép cộng trong phạm vi 6 | |
Phép cộng trong phạm vi 10 | ||
Cộng bằng cách đếm tiếp | ||
Phép trừ trong phạm vi đến 10 | Phép trừ trong phạm vi 6 | |
Trừ bằng cách đếm lùi | ||
Tiếng Việt | Tổ hợp chữ cái 1 | ng-ngh |
tr-ch | ||
kh-nh-th | ||
Tổ hợp chữ cái 2 | ph-gh | |
qu-gi | ||
Vần là nguyên âm đôi | ia, ua, ưa | |
vần không chứa âm đệm 3 | om, op | |
ôm, ôp | ||
ơm, ơp |
DANH SÁCH CÁC CHỦ ĐIỂM THI ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 2 NGHỆ AN NĂM 2023 – 2024
Lớp 2 | Chủ đề | Chủ điểm |
TOÁN | Ôn tập các số đến 100 | Cấu tạo các số đến 100 |
So sánh các số đến 100 | ||
Các bài toán cấu tạo số | ||
Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Số hạng-Tổng | |
Giải bài toán có lời văn về số hạng-tổng | ||
Số bị trừ-số trừ-hiệu | ||
Giải bài toán có lời văn về số bị trừ-số trừ-hiệu | ||
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn | Bài toán về nhiều hơn | |
Bài toán về ít hơn | ||
Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (Các số có chữ số tận cùng là 6,7,8,9 cộng với một số) | |
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (Các số có chữ số tận cùng là 1,2,3,4,5,6,7,8 trừ đi một số) | ||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. Lập phép tính đúng | ||
Tiếng Việt | Từ loại | Từ chỉ đặc điểm |
Từ chỉ hoạt động | ||
Từ chỉ đặc điểm | ||
Mở rộng vốn từ theo chủ đề: Đi học vui sao | Mở rộng vốn từ về học tập, đồ dùng học tập | |
Mở rộng vốn từ về các môn học | ||
Chào hỏi. Tự giới thiệu. Chia tay | Chào hỏi. Tự giới thiệu. Chia tay | |
Đáp lời chào, lời tự giới thiệu, lời chia tay |
DANH SÁCH CÁC CHỦ ĐIỂM THI ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 3 NGHỆ AN NĂM 2023 – 2024
Lớp 3 | Chủ đề | Chủ điểm |
TOÁN | Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số | Làm quen với biểu thức số |
Tính giá trị của biểu thức số (Phần 1) | ||
Tính giá trị của biểu thức số (Phần 2) | ||
Tính giá trị của biểu thức số (Phần 3) | ||
Ôn tập học kì 1 | Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 | |
Ôn tập hình học và đo lường học kì I | ||
Gấp lên/ giảm đi một số lần | Gấp lên một số lần | |
Giảm một số đi một số lần | ||
Ôn tập gấp lên/giảm đi một số lần | ||
TOÁN TA | Mixed operations | Evaluate numerical expression |
Find missing number | ||
Mixed operation word problem | ||
Tiếng Việt | Phân loại từ | Ôn tập về từ chỉ đặc điểm |
Ôn tập về từ chỉ hoạt động | ||
Ôn tập về từ chỉ sự vật | ||
Em và mọi người quanh em | Mở rộng vốn từ: Măng non | |
Mở rộng vốn từ: Gia đình | ||
Mở rộng vốn từ: Trường học | ||
Mở rộng vốn từ cộng đồng | ||
Dấu chấm, dấu chấm than | Dấu chấm | |
Dấu chấm than |
DANH SÁCH CÁC CHỦ ĐIỂM THI ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 4 NGHỆ AN NĂM 2023 – 2024
Lớp 4 | Chủ đề | Chủ điểm |
TOÁN | Số có nhiều chữ số | Các số trong phạm vi 1 000 000 |
Hàng và lớp | ||
Các số có nhiều chữ số | ||
Bài toán cấu tạo số | ||
Số tự nhiên | Số tự nhiên. Đọc. viết số tự nhiên trong hệ thập phân | |
So sánh và xếp thứ tự số tự nhiên mới | ||
Biểu thức | Biểu thức chứa chữ | |
Góc và đơn vị đo góc | Đo góc. Đơn vị đo góc | |
Góc nhọn. Góc tù. Góc bẹt | ||
Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song | Hai đường thẳng vuông góc | |
Hai đường thẳng song song | ||
Một số đơn vị đo đại lượng | Giây | |
Yến. Tạ. Tấn | ||
Thế kỉ | ||
Phép cộng và phép trừ | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng | |
TOÁN TA | Review number up to 100,000 | Place value. Writing number up to 100,000 in words |
Millions and millions period | Writing number up to 1,000,000,000 in words | |
Tiếng Việt | Măng non | Chân dung của em |
Chăm học, chăm làm | ||
Như măng mọc thẳng | ||
Nhân hóa | Nhân hóa | |
Phân loại từ | Danh từ | |
Động từ | ||
Tính từ |
DANH SÁCH CÁC CHỦ ĐIỂM THI ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 5 NGHỆ AN NĂM 2023 – 2024
Lớp 5 | Chủ đề | Chủ điểm |
TOÁN | Một số nội dung nâng cao về số thập phân | Tính hợp lí với số thập phân |
Cấu tạo số số thập phân | ||
Bài toán thay đổi vị trí dấu phẩy của số thập phân | ||
Tính giá trị của biểu thức số (Phần 3) | ||
Các đơn vị đo diện tích | Đề – ca – mét vuông. Héc – tô – mét vuông. Héc – t | |
Mi – li – mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích | ||
Ôn tập về đo diện tích | ||
Các bài toán về tỉ số phần trăm | Giải bài toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số | |
Giải bài toán liên quan đến tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó | ||
Một số bài toán tổng hợp về tỉ số phần trăm | ||
TOÁN TA | Mixed operations | Add, subtract, multiply and divide decimals |
Divide decimals | ||
Mixed operation word problem | ||
Multiply decimals | ||
Writing units of measurements in decimals | ||
Tiếng Việt | Cộng đồng – xã hội | Việt Nam – Tổ Quốc em |
Cánh chim hòa bình | ||
Hòa bình – Hợp tác | Mở rộng vốn từ: Hòa bình | |
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác | ||
Âm đầu 2 | Phân biệt âm đầu tr/ch | |
Phân biệt âm đầu r/d/gi; v/d | ||
Từ loại | Đại từ/ Đại từ xưng hô | |
Quan hệ từ | ||
Ôn tập về từ loại | ||
Tả cảnh | Tả một buổi trong ngày | |
Tả cảnh sông nước | ||
Tả cảnh địa phương | ||
Tả một hiện tượng thiên nhiên |
DANH SÁCH CÁC CHỦ ĐIỂM THI ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 6 NGHỆ AN NĂM 2023 – 2024
Lớp 6 | Chủ đề | Chủ điểm |
Toán | Nhân hai lũy thừa cùng cơ số | So sánh hai lũy thừa |
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số | ||
Tìm số mũ chưa biết của một lũy thừa | ||
Nâng cao: Nhân, chia hai lũy thừa cùng số mũ | ||
Thứ tự thực hiện phép tính | Thực hiện phép tính theo thứ tự cho trước | |
Tìm số chưa biết (Thứ tự thực hiện phép tính) | ||
Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra TNST | Nhận biết số nguyên tố, hợp số | |
Phân tích một số cho trước ra thừa số nguyên tố và ứng dụng | ||
Ước chung lớn nhất | Tìm ước chung và ước chung lớn nhất thỏa mãn điều kiện cho trước | |
Bài toán thực tế đưa về việc tìm ước chung lớn nhất | ||
Bội chung nhỏ nhất | Tìm bội chung và bội chung nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện cho trước | |
Bài toán thực tế đưa về việc tìm bội chung nhỏ nhất | ||
Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu | Thực hiện phép cộng hai số nguyên cùng dấu | |
Thực hiện phép cộng hai số nguyên khác dấu | ||
Tính chất phép cộng các số nguyên | Tính tổng nhiều số nguyên cho trước | |
Tính hợp lý (Tính chất phép cộng các số nguyên) | ||
Phép trừ số nguyên | Thực hiện phép trừ các số nguyên | |
Tìm số chưa biết trong phép trừ số nguyên |
DANH SÁCH CÁC CHỦ ĐIỂM THI ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 7 NGHỆ AN NĂM 2023 – 2024
Lớp 7 | Chủ đề | Chủ điểm |
Toán | Các phép tính cộng trừ nhân chia số hữu tỉ | Phối hợp các phép tính cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ |
Bài toán tìm đại lượng chưa biết | ||
Ôn tập số hữu tỉ | ||
Lũy thừa với số mũ hữu tỉ | Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Tính, so sánh giá trị biểu thức luỹ thừa | |
Tìm đại lượng chưa biết trong đẳng thức luỹ thừa | ||
Phối hợp thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa số hữu tỉ | ||
Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | Số thập phân vô hạn tuần hoàn | |
Ôn tập số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ và căn bậc hai số học | ||
Số thực. Trục số thực | Khái niệm số thực và trục số thực | |
So sánh các số thực | ||
Giá trị tuyệt đối của số thực. Tính, so sánh giá trị biểu thức | ||
Tìm đại lượng chưa biết trong đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối | ||
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | Góc ở vị trí đặc biệt | |
Tia phân giác của một góc | ||
Ôn tập góc và đường thẳng song song | Ôn tập về dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song | |
Ôn tập về tính chất hai đường thẳng song song |
Để lại một bình luận