Đấu trường Toán học VIOEDU lớp 4 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo chủ đề (Có hướng dẫn giải)

Đấu trường Toán học VIOEDU lớp 4 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo chủ đề (có hướng dẫn giải).


Đăng ký tài liệu ôn thi Đấu trường Toán học VIOEDU lớp 4 cấp Quận/ Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ:


ĐỀ ÔN THI VIOEDU LỚP 4 CẤP QUẬN/ HUYỆN NĂM 2022 – 2023 THEO CHỦ ĐỀ TRỌNG ĐIỂM


Toán Biểu đồ Phân tích biểu đồ cột
Biểu thức Biểu thức có chứa 2 chữ
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Tính chất của phép cộng Tính chất giao hoán của phép cộng
Phép nhân (2) Nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
Trung bình cộng Bài toán có lời văn về trung bình cộng
Phép nhân (1) Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Tính chất của phép nhân Tính chất kết hợp của phép nhân
Nhân một số với một tổng hoặc một hiệu
Vị trí của hai đường thẳng Hai đường thẳng vuông góc
Tính chất của phép chia Chia một số cho một tích
Chia một tích cho một số
Phép chia (1) Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
Chia cho số có 2 chữ số
Ôn tập hình học Ôn tập về chu vi, diện tích các hình
Góc Góc trong tứ giác
Toán TA Multiplication Properties of multiplication
Find the average Calculate the average of a group of numbers
Addition and Subtraction Properties of addition
Tiếng Việt Câu kể và các loại câu kể Câu kể
Câu kể Ai làm gì?

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI VIOEDU LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM 2022 – 2023



TUYỂN TẬP CÁC CHỦ ĐỀ ÔN TRỌNG ĐIỂM ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM 2022 – 2023


II/ BIỂU THỨC: BIỂU THỨC CÓ CHỨA 2 CHỮ


Câu 1: Tìm giá trị của biểu thức M = a × b khi a = 306; b = 6

a/ M = 1636       b/ M = 1836                   c/ M = 2056                   d/ M = 1656

Hướng dẫn

Thay a = 306; b = 6 vào biểu thức M ta được:          M = 306 × 6 = 1836


Câu 2: Tìm giá trị của biểu thức M = a × b khi a = 415; b = 5

a/ M = 1885             b/ M = 1985                   c/ M = 2075                   d/ M = 2575

Hướng dẫn

Thay a = 415; b = 5 vào biểu thức M ta được:          M = 415 × 5 = 2075


Câu 3: Cho a = 100; b = 32 giá trị của biểu thức a – b : 2 là: ……..

Hướng dẫn

Thay a = 100; b = 32 vào biểu thức ta được:

100 – 32 : 2 = 100 – 16 = 84

Điền 84


Câu 4: Tính giá trị biểu thức: A = 16 × a + 6 × b với a = 4; b = 16.

a/ A = 120            b/ A  = 160           c/ A = 150            d/ A = 180

Hướng dẫn

Thay a = 4; b = 16 vào biểu thức A ta được:

16 × 4 + 6 × 16 = 16 × (4 + 6) = 16 × 10 = 160


Câu 5: Giá trị của biểu thức: 563 – a : (14 × b) với  a = 0; b = 12 là ….

Hướng dẫn

Thay a = 0; b = 12 vào biểu thức 563 – a : (14 × b) ta được:

563 – 0 : (14 × 12) = 563 – 0 = 563

Điền 563


Câu 6: Cho a = 60; b = 15 giá trị của biểu thức a – b × 4 là ……….

Hướng dẫn

Thay a = 60; b = 15 vào biểu thức a – b × 4 ta được;

60 – 15 × 4 = 0

Điền 0


Câu 7: Với n = 5, m = 245 thì giá trị của biểu thức A = m : n – 145 : n là bao nhiêu?

Giá trị của biểu thức A là ……….

Hướng dẫn

Thay n = 5, m = 245 vào biểu thức A thì ta được:

A = 245 : 5 – 145 : 5 = (245 – 145) : 5 = 100 : 5 = 20

Điền 20


Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: A = 16 × a + 8 × b với a = 8; b = 14.

a/ A = 260            b/ A = 240            c/ A = 120            d/ A = 180

Hướng dẫn

Thay a  = 8; b = 14 vào biểu thức A ta được:

A = 16 × 8 + 8 × 14 = 8 × (16 + 14) = 8 × 30 = 240


Câu 9: Giá trị của biểu thức (488 – a + 38) × b với a = 36; b = 0 là ……..

Hướng dẫn

Thay a = 36; b = 0 vào biểu thức ta được: (488 – 36 + 38) × 0 = 0

Điền 0


Câu 10: Với n = 274, m = 15 thì giá trị của biểu thức A = n : 15 – 124 : m là bao nhiêu?

Giá trị của biểu thức A là:………

Hướng dẫn

Thay n = 274, m = 15 vào biểu thức A ta được:

A = 274 : 15 – 124 : 15 = (274 – 124) : 15 = 150 : 15 = 10

Điền 10


Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

Cho m + n – 7 là biểu thức có chứa hai chữ. Nếu m = 8; n = 9 thì …… là một giá trị của biểu thức m + n – 7.

Hướng dẫn

Thay m = 8; n = 9 vào biểu thức ta được: 8 + 9 – 7 = 10

Điền 10


Câu 12. Em hãy điền đáp án đúng:

Với n = 8, m = 50 thì giá trị của biểu thức A = 350 × (72 : n) + m là bao nhiêu?

Giá trị của biểu thức A là…………

Hướng dẫn

Thay n = 8, m = 50 vào biểu thức A thì ta được:

A = 350 × (72 : 8) + 50 = 350 × 9 + 50 = 3150 + 50 = 3200

Điền 3200

……………….

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu đề ôn thi Đấu trường Toán học VIOEDU cấp Huyện lớp 4 năm 2022 – 2023 theo chủ đề vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).


TUYỂN TẬP CÁC CHỦ ĐỀ ÔN TRỌNG ĐIỂM ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 4 CẤP QUẬN NĂM 2022 – 2023


Đề ôn thi VIOEDU lớp 4 cấp Huyện năm 2022 - 2023

Đề ôn thi VIOEDU lớp 4 cấp Quận/ Huyện năm 2022 - 2023

Đề ôn thi VIOEDU lớp 4 cấp Huyện năm 2022 - 2023

……………..

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu đề ôn thi VIOEDU cấp Huyện lớp 4 năm 2022 – 2023 theo chủ đề vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

Đề ôn thi đấu trường Toán học VIOEDU lớp 4 cấp Huyện năm 2022 - 2023

……………….

Đấu trường Toán học lớp 4 cấp Huyện năm 2022 - 2023

………………

Đấu trường Toán học VIOEDU lớp 4 cấp Quận/ Huyện năm 2022 - 2023

………….

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi Đấu trường Toán học VIOEDU lớp 3 cấp Quận năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

Đấu trường Toán học lớp 4 cấp Quận năm 2022 - 2023

………………..Đề ôn thi VIOEDU lớp 4 cấp Quận năm 2022 - 2023………………….

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOEDU cấp Huyện Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

About admin