Đấu trường Toán học VIOEDU lớp 4 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo chủ đề (có hướng dẫn giải).
Đăng ký tài liệu ôn thi Đấu trường Toán học VIOEDU lớp 4 cấp Quận/ Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ:
- Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) – 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
- Email: HoctoancoTrang@gmail.com
- Website: ToanIQ.com
ĐỀ ÔN THI VIOEDU LỚP 4 CẤP QUẬN/ HUYỆN NĂM 2022 – 2023 THEO CHỦ ĐỀ TRỌNG ĐIỂM
Toán | Biểu đồ | Phân tích biểu đồ cột |
Biểu thức | Biểu thức có chứa 2 chữ | |
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | |
Tính chất của phép cộng | Tính chất giao hoán của phép cộng | |
Phép nhân (2) | Nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 | |
Trung bình cộng | Bài toán có lời văn về trung bình cộng | |
Phép nhân (1) | Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 | |
Tính chất của phép nhân | Tính chất kết hợp của phép nhân | |
Nhân một số với một tổng hoặc một hiệu | ||
Vị trí của hai đường thẳng | Hai đường thẳng vuông góc | |
Tính chất của phép chia | Chia một số cho một tích | |
Chia một tích cho một số | ||
Phép chia (1) | Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | |
Chia cho số có 2 chữ số | ||
Ôn tập hình học | Ôn tập về chu vi, diện tích các hình | |
Góc | Góc trong tứ giác | |
Toán TA | Multiplication | Properties of multiplication |
Find the average | Calculate the average of a group of numbers | |
Addition and Subtraction | Properties of addition | |
Tiếng Việt | Câu kể và các loại câu kể | Câu kể |
Câu kể Ai làm gì? |
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI VIOEDU LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM 2022 – 2023
TUYỂN TẬP CÁC CHỦ ĐỀ ÔN TRỌNG ĐIỂM ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM 2022 – 2023
II/ BIỂU THỨC: BIỂU THỨC CÓ CHỨA 2 CHỮ
Câu 1: Tìm giá trị của biểu thức M = a × b khi a = 306; b = 6
a/ M = 1636 b/ M = 1836 c/ M = 2056 d/ M = 1656
Hướng dẫn
Thay a = 306; b = 6 vào biểu thức M ta được: M = 306 × 6 = 1836
Câu 2: Tìm giá trị của biểu thức M = a × b khi a = 415; b = 5
a/ M = 1885 b/ M = 1985 c/ M = 2075 d/ M = 2575
Hướng dẫn
Thay a = 415; b = 5 vào biểu thức M ta được: M = 415 × 5 = 2075
Câu 3: Cho a = 100; b = 32 giá trị của biểu thức a – b : 2 là: ……..
Hướng dẫn
Thay a = 100; b = 32 vào biểu thức ta được:
100 – 32 : 2 = 100 – 16 = 84
Điền 84
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: A = 16 × a + 6 × b với a = 4; b = 16.
a/ A = 120 b/ A = 160 c/ A = 150 d/ A = 180
Hướng dẫn
Thay a = 4; b = 16 vào biểu thức A ta được:
16 × 4 + 6 × 16 = 16 × (4 + 6) = 16 × 10 = 160
Câu 5: Giá trị của biểu thức: 563 – a : (14 × b) với a = 0; b = 12 là ….
Hướng dẫn
Thay a = 0; b = 12 vào biểu thức 563 – a : (14 × b) ta được:
563 – 0 : (14 × 12) = 563 – 0 = 563
Điền 563
Câu 6: Cho a = 60; b = 15 giá trị của biểu thức a – b × 4 là ……….
Hướng dẫn
Thay a = 60; b = 15 vào biểu thức a – b × 4 ta được;
60 – 15 × 4 = 0
Điền 0
Câu 7: Với n = 5, m = 245 thì giá trị của biểu thức A = m : n – 145 : n là bao nhiêu?
Giá trị của biểu thức A là ……….
Hướng dẫn
Thay n = 5, m = 245 vào biểu thức A thì ta được:
A = 245 : 5 – 145 : 5 = (245 – 145) : 5 = 100 : 5 = 20
Điền 20
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: A = 16 × a + 8 × b với a = 8; b = 14.
a/ A = 260 b/ A = 240 c/ A = 120 d/ A = 180
Hướng dẫn
Thay a = 8; b = 14 vào biểu thức A ta được:
A = 16 × 8 + 8 × 14 = 8 × (16 + 14) = 8 × 30 = 240
Câu 9: Giá trị của biểu thức (488 – a + 38) × b với a = 36; b = 0 là ……..
Hướng dẫn
Thay a = 36; b = 0 vào biểu thức ta được: (488 – 36 + 38) × 0 = 0
Điền 0
Câu 10: Với n = 274, m = 15 thì giá trị của biểu thức A = n : 15 – 124 : m là bao nhiêu?
Giá trị của biểu thức A là:………
Hướng dẫn
Thay n = 274, m = 15 vào biểu thức A ta được:
A = 274 : 15 – 124 : 15 = (274 – 124) : 15 = 150 : 15 = 10
Điền 10
Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho m + n – 7 là biểu thức có chứa hai chữ. Nếu m = 8; n = 9 thì …… là một giá trị của biểu thức m + n – 7.
Hướng dẫn
Thay m = 8; n = 9 vào biểu thức ta được: 8 + 9 – 7 = 10
Điền 10
Câu 12. Em hãy điền đáp án đúng:
Với n = 8, m = 50 thì giá trị của biểu thức A = 350 × (72 : n) + m là bao nhiêu?
Giá trị của biểu thức A là…………
Hướng dẫn
Thay n = 8, m = 50 vào biểu thức A thì ta được:
A = 350 × (72 : 8) + 50 = 350 × 9 + 50 = 3150 + 50 = 3200
Điền 3200
……………….
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu đề ôn thi Đấu trường Toán học VIOEDU cấp Huyện lớp 4 năm 2022 – 2023 theo chủ đề vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
TUYỂN TẬP CÁC CHỦ ĐỀ ÔN TRỌNG ĐIỂM ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 4 CẤP QUẬN NĂM 2022 – 2023
……………..
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu đề ôn thi VIOEDU cấp Huyện lớp 4 năm 2022 – 2023 theo chủ đề vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
……………….
………………
………….
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi Đấu trường Toán học VIOEDU lớp 3 cấp Quận năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
………………..………………….
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOEDU cấp Huyện Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
Trả lời