Cô Trang cung cấp tài liệu Đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 – 2024 Vòng 1,2,3,4,5,6,7,8,… (Có đáp án).
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn và đặt mua tài liệu ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt 4 năm học 2023 – 2024 vui lòng liên hệ:
- Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang)
- Email: Nguyentrangmath@gmail.com
- Website: www.ToanIQ.com
- Quét mã QR hỗ trợ tư vấn học tập:
NỘI DUNG MẪU TÀI LIỆU ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 NĂM 2023 – 2024
BAO GỒM CÁC BÀI TẬP VỀ:
- Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô chấm
- Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
- Chọn đáp án đúng (Trắc nghiệm)
BỘ ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TV LỚP 4 NĂM 2023 – 2024 CÓ ĐÁP ÁN
Bài 1.Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1. Sự tích hồ ……… bể.
Câu 2. Đ……àn kết
Câu 3. Nhâ…….. đạo
Câu 4. Lá trầu khô giữa ……. trầu.
Câu 5. Dế ………. bênh vực kẻ yếu.
Câu 6. Một cây làm chẳng nên ………….
Câu 7. Nh…..n ái
Câu 8. Ở ……… gặp lành.
Câu 9. Nhân ………….ậu
Câu 10. Thương người như thể …………… thân.
Câu 11. Trong tiếng “hoài” thì âm đầu là chữ ………….
Câu 12. Điền từ còn thiếu vào câu thơ:
“Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh …………..ước biếc như tranh họa đồ”
Cấu 13. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao:
“Anh em như thể chân tay
Rách ………….ành đùm bọc, dở hay đỡ đần”.
Câu 14. Bài thơ “Truyện cổ nước mình” do nhà thơ Lâm Thị ……… Dạ viết.
Câu 15. Trong bài thơ “Nàng tiên Ốc” thì bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc ……….
Câu 16. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao:
“Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài …………… nhau”.
Câu 17. Từ “hoài” có âm đầu là h, vần là oai, vậy có thanh là thanh ………….uyền.
Câu 18. Hãy chỉ ra vần của tiếng “lành”: Vần của tiếng “lành” là …………….. anh
Câu 19. Trái nghĩa với từ đùm bọc hoặc ………….úp đỡ là từ ức hiếp.
Câu 20. Trái nghĩa với từ nhân hậu hoặc yêu thương là từ độc á……………..
Câu 21. Non ……………nước biếc
Câu 22. Một ……….. ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
Câu 23. Quê Hương là chùm …………….ngọt.
Câu 24. Thương người như thể …………..thân.
Câu 25. Lá lành đùm lá………….
Cấu 26. Cây …………không sợ chết đứng.
Câu 27. Câu “ Ở hiền gặp ………” khuyên người ta sống nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn.
Câu 28. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc” hoặc “ ……….. đỡ” là từ “ức hiếp”
Câu 29. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:
“Mẹ vui, con có quản gì
Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì ………….ca”. (Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa)
Câu 30. Trong tiếng “tâm” thì âm đầu là chữ ……….
Câu 31. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng gọi là thuyền độc…………
Câu 32. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Nhân vật trong truyện có thể là người, là con vật, đồ vật, cây cối, ….. được ……….hóa.
Câu 33. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Mai …………” nghĩa là nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ.
Câu 34. Giải câu đố:
Bình sinh tôi hót tôi ca
Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi?
Chữ thêm huyền là chữ gì? Trả lời: Chữ ………….
Câu 35. Giải câu đố:
Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây
Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào?
Đố là cái gì? Trả lời: cái ………bàn.
Câu 36. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một …………..phải thương nhau cùng.
Câu 37. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Uống nước …………….nguồn.
Câu 38. Môi hở ………….lạnh.
Câu 39. Bầu ơi thương ……………bí cùng
Câu 40. Nhường ………….sẻ áo
Câu 41. Ngựa chạy có bầy…………….bay có bạn.
Câu 42. Thuận buồm…………….gió
Câu 43. Thức khuya dậy…………..
Câu 44. Vần của tiếng “lành” là vần……………
Câu 45. Điền từ còn thiếu: Kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến một hay một số nhân vật được gọi là…………chuyện. Mỗi câu chuyện cần nói lên được một điều có ý nghĩa.
Câu 46. Từ có chứa tiếng “nhân” chỉ lòng thương người là tư nhân ………ĩa
Câu 47. Điền từ còn thiếu trong câu thơ sau:
Cả đời đi gió đi sương
Bây giờ giờ mẹ lại gần giường tập………….
Câu 48. Trong bài thơ: “Nàng tiên Ốc”, bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc ……….
Câu 49. Trái nghĩa với từ “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ “ độc…………”
Bài 2.2.
A) Nối 2 ô với nhau để được từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau.
Hạt gạo | Cá lóc | Đỗ | Lợn | Chất béo |
mè | Heo | Dầu mỡ | Hổ | Vừng |
Đất | Lạc | Đậu phộng | Đậu | Thủy |
Hạt lúa | Địa | Nước | Cá quả | Cọp |
B) Điền từ hoặc số thích hợp.
Câu 1. Nước đổ lá ……………..
Câu 2. Nhường cơm …………….áo.
Câu 3. Nước ……………………đá mòn.
Câu 4. Ăn sung mặc …………………
Câu 5. Ân sâu, nghĩa ……………….
Câu 6. Kiến tha lâu cũng đầy …………….
Câu 7. Tre già, ……………….mọc.
Câu 8. Điều ………………lẽ phải.
Câu 9. Cầm kì ……………..họa.
Câu 10. Ăn ……………..nói lớn.
Câu 11. Anh em như chân với …………….
Câu 12. Ao …………..nước cả.
Câu 13. Ao ……………..nước đọng (tu)
Câu 14. Áo rách khéo vá hơn lành vụng…………….
Câu 15. Ăn chắc, mặc ………………..
Câu 16. Áo ……………….về làng.
Câu 17. Ăn cá nhả xương, ……………đường nuốt chậm
Câu 18. Ăn cây nào, rào …………..nấy.
Câu 19. An cư lạc ……………….
Câu 20. Ăn cá bỏ ……………., ăn quả bỏ hột.
………
………
Cung cấp bộ Đề ôn thi TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 – VIOEDU LỚP 4 – VIOLYMPIC TOÁN 4 – VIOLYMPIC TIẾNG VIỆT 4. Liên hệ tư vấn và đặt mua tài liệu trực tiếp Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang Toán IQ).
Trả lời