Đề ôn thi Violympic Toán lớp 2 vòng 1 đến Vòng 10 năm 2021 – 2022 (có giải chi tiết)
ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 10 QUỐC GIA (Có giải chi tiết)
Liên hệ tư vấn tài liệu học tập ôn thi giải Violympic Toán lớp 2 trên mạng:
-
- Tel – Zalo: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)
- Email: nguyentrangmath@gmail.com
Nội dung tài liệu Violympic Toán lớp 2 bao gồm có: 10 vòng thi file đề và file hướng dẫn giải, các vòng tự do (vòng 1, 2, 3, 4, 5, 6), vòng 7 cấp trường, vòng 8 cấp huyện, vòng 9 cấp tỉnh, vòng 10 cấp quốc gia. Mỗi vòng thi có các câu hỏi được phân theo 3 bài thi. Nội dung mẫu các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo xem tại đây:
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 2 VÒNG 1 NĂM 2021 – 2022
BÀI THI SỐ 1 – 12 CON GIÁP
Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
Số liền trước số 99 là 98.
Điền 98
Câu 2: Cho 4dm 5cm = ……….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …….
Điền 45
Câu 3: 57 + 22 = ….
Điền 79
Câu 4: Tính: 36 + 3 = ………
Điền 39
Câu 5: Cho 48 = …. + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 48 – 26 = 22
Điền 22
Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà An trồng bao nhiêu cây?
Trả lời: Nhà An trồng …………..cây
Hướng dẫn
Nhà An trồng số cây là: 18 + 31 = 49 (cây)
Điền 49
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………..dm
Điền 27
Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: …..48 + 21 = 69
Điền 69
Câu 9: Cho: 2dm + ………cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
Hướng dẫn
2dm + ………cm = 32cm
20cm + …….. cm = 32cm
………cm = 32cm – 20cm
……….cm = 12cm
Điền 12
Câu 10: Sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai 11cm, biết sợi dây thứ hai dài 29cm. Hỏi sợi dây thứ nhất dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Trả lời: Sợi dây thứ nhất dài ………….dm
Hướng dẫn
Sợi dây thứ nhất dài là: 11 + 29 = 40 (cm) = 4dm
Điền 4
Câu 11: Tính: 2dm + 4dm = ….
a) 25dm b) 6dm c) 60dm d) 6cm
Chọn b
Câu 12: Tổng của 33 và 26 là: ………….33 + 26 = 59
Điền 59
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………dm
Điền 27
Câu 14: Trong phép cộng có tổng bằng 30, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 8 đơn vị thì tổng mới là…………….
Hướng dẫn
Trong phép cộng nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm bao nhiêu đơn vị thì tổng mới tăng bấy nhiêu đơn vị.
Vậy tổng mới là: 30 + 8 = 38
Điền 38
Câu 15: Cho: 24cm + 32cm > ………cm + 55cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…………..
Hướng dẫn
Ta có: 24cm + 32cm = 56cm > 55cm.
Nếu …. Lớn hơn hoặc bằng 1 thì …..cm + 55cm sẽ lớn hơn hoặc bằng 56cm (không thỏa mãn). Vậy …..= 0
Điền 0
Câu 16: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là……….
Hướng dẫn
Cách 1: Ta có: 9 = 9 + 0 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5.
Các số viết được là: 90; 18; 81; 27; 72; 36; 63; 45; 54
Vì 18 < 27 < 36 < 45 < 54 < 63 < 72 < 81 < 90 nên số thỏa mãn là 18
Cách 2: Để số cần tìm bé nhất thì chữ số hàng chục là 1.
Chữ số hàng đơn vị là: 9 – 1 = 8
Số cần tìm là: 18.
Điền 18
Để xem tiếp các câu hỏi khác và hướng dẫn giải trong tài liệu vui lòng liên hệ cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).
BÀI THI SỐ 2. SẮP XẾP (từ trái sang phải, từ trên xuống dưới)
Số bé nhất có 1 chữ số = 0 | 3 + 0 = 3 | Số bé nhất có 2 chữ số = 10 | 12 + 5 = 17 |
13 + 9 = 22 | Số liền sau của 25 = 26 | 25 + 8 = 33 | 17 + 18 = 35 |
38 + 2 = 40 | 23 + 20 = 43 | Số liền trước của 47 = 46 | 25 + 24 = 49 |
20 + 32 = 52 | 50 + 4 = 54 | 30 + 26 = 56 | 18 + 40 = 58 |
11 + 51 = 62 | Số liền sau của 64 = 65 | Tổng của 25 và 43 = 25 + 43 = 68 | Tổng của 30 và 40 = 70 |
21 + 51 = 72 | 32 + 44 = 76 | 56 + 23 = 79 | Tổng của 23 và 59 = 82 |
22 + 63 = 85 | 26 + 62 = 88 | 32 + 61 = 93 | Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau = 97 |
Số lớn nhất có 2 chữ số = 99 | Số bé nhất có 3 chữ số = 100 |
Để xem tiếp các câu hỏi khác và hướng dẫn giải trong tài liệu vui lòng liên hệ cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu số 1: Tính: 4 + 50 = ………
Điền 54
Câu số 2: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
Trả lời: Có ………….số có 1 chữ số.
Hướng dẫn
Các số có 1 chữ số là: 0, 1, 2, …, 9 và có: 9 – 0 + 1 = 10 (số)
Điền 10
Câu số 3: Nếu hôm nay là thứ hai ngày 20 tháng 8 thì hôm qua là ngày ….. tháng 8.
Điền 19
Câu số 4: Số liền trước của số 89 là…………….
Điền 88
Câu số 5. Cho: 38 = 20 + …. + 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Điền 8
Câu số 6: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có ……………….viên bi.
Hướng dẫn
Cả hai bạn có số viên bi là: 20 + 26 = 46 (viên)
Điền 46
Câu số 7: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 90 + 4 ………94
Điền =
Câu số 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56?
Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 56.
Hướng dẫn
Các số tự nhiên nhỏ hơn 56 là: 0, 1, …., 55 và có: 55 – 0 + 1 = 56 (số)
Điền 56
Câu số 9: Số nhỏ hơn 80 nhưng lơn hơn 78 là: ……………
Điền 79
Câu số 10: Tính: 48dm – 5dm = …………….dm.
Điền 43
Câu số 11: Số gồm 9 chục và 9 đơn vị = 90 + 9 = 99
Điền 99
Câu số 12: Số liền trước của số 50 là…….
Điền 49
Câu số 13: Có tất cả ………..số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
Hướng dẫn
Ta có: 8 = 8 + 0 = + 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4
Các số viết được là: 80; 17; 71; 26; 62; 35; 53; 44
Vậy viết được tất cả 8 số thỏa mãn đề bài
Điền 8
Câu số 14: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là: 7 + 60 = 67
Điền 67
Câu số 15: Cho: 75 – ….. = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 75 – 65 = 10
Điền 10
Để xem tiếp các câu hỏi khác và hướng dẫn giải trong tài liệu vui lòng liên hệ cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).
Để lại một bình luận