Đề ôn thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Quận/ Huyện năm 2020 – 2021

Tuyển tập các Đề ôn thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Quận/ Huyện năm 2020 – 2021 (Có giải chi tiết).

Nội dung bao gồm có 5 đề, mỗi đề gồm có các mã đề khác nhau, tổng số câu hỏi khoảng 500 câu ôn thi Violympic Toán tiếng Việt lớp 4 cấp Quận/ Huyện.




TUYỂN TẬP 500 BÀI TOÁN ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM 2020 – 2021 (4 đề thi – Có giải chi tiết)

TUYỂN TẬP 200 BÀI TOÁN ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM 2020 – 2021 (Có giải chi tiết)

TUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO


Liên hệ tư vấn tài liệu:


Bài thi số 1: BỨC TRANH BÍ ẨN

MÃ ĐỀ SỐ 1


BÀI THI SỐ 1: ĐẬP DẾ

Mã 1


Câu 1: 234 x 5 + 234 x 2 + 234 x 3 = 243 x (5 + 2 + 3) = 243 x 10 = 2430

          a/ 1638                 b/ 1170                 c/ 2106                 d/ 2340

Chọn d

Câu 2: Tìm x biết: x – 4872 = 56000 + 231

                             x – 4872 = 56231

                             x        = 56231 + 4872

                             x        = 61103

a/ x = 61103                   b/ x = 147832       c/ x = 52268                   d/ x = 51359

Chọn a

Câu 3: Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng ………….; lớp……….

          a/ trăm nghìn, nghìn                b/ nghìn, đơn vị

          c/ nghìn, nghìn                         d/ chục nghìn, đơn vị

Chọn a

Câu 4: Đổi 9600 giây = ……………giờ…………..phút, kết quả là:

a/ 2 giờ 40 phút    b/ 9 giờ 60 phút    c/ 1 giờ 36 phút    d/ 160 giờ 0 phút

Chọn a

Câu 5: Diện tích hình vuông có chu vi 20cm là:

          a/ 80cm2               b/ 25cm                c/ 25cm2               d/ 20cm

Hướng dẫn

          Cạnh hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm)

          Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2)

Chọn c

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo) để được tư vấn về tài liệu.


BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI

MÃ ĐỀ SỐ 1


Câu 1: Phân số chỉ phần học sinh nam trong tổng số học sinh cả lớp. Biết: Lớp đó có 15 học sinh nam và 21 học sinh nữ. (Nhập kết quả dưới dạng tối giản a/b)

Hướng dẫn

          Tổng số học sinh là: 15 + 21 = 36 (học sinh)

          Phân số chỉ số học sinh nam trong tổng số học sinh cả lớp là:

15 : 36 =  5/12

Điền: 5/12

Câu 2: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 2/5 và 7/8 là: 5 x 8 = 40

Điền 40

Câu 3: Số trung bình cộng của các số 42; 28 và 101 là: (42 + 28 + 101) : 3 = 57

Điền 57

Câu 4: X – 7209 – 1234 = 2357. Vậy X = 2357 + 1234 + 7209 = 10800

Điền 10800

Câu 5: So sánh: 3 tạ 7kg …………….370kg.

                             307kg < 370kg

Điền <


BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC


Câu 1: Hình chữ nhật có chiều dài bằng 81cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là: ………..cm2.

a/ 2178                 b/ 2718                 c/ 2871                 d/ 2187

Hướng dẫn

          Chiều rộng hình chữ nhật là: 81 : 3 = 27 (cm)

          Diện tích hình chữ nhật là: 81 x 27 = 2187 (cm2)

Chọn d

Câu 2: Sáu trăm linh năm đề – xi – mét vuông được viết là:

a/ 605m2               b/ 506m2               c/ 605dm2             d/ 506dm2

Chọn c

Câu 3: Trong buổi đồng diễn thể dục, học sinh lớp Bốn xếp thành 40 hàng, mỗi hàng có 5 bạn mặc áo màu xanh, 4 bạn mặc áo màu đỏ và 2 bạn mặc áo màu vàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh tham gia đồng diễn thể dục?

Trả lời: Có …………. học sinh tham gia đồng diễn thể dục.

Hướng dẫn

          1 hàng có số học sinh là: 5 + 4 + 2 = 11 (học sinh)

          Số học sinh tham gia đồng diễn thể dục là: 11 x 40 = 440 (học sinh)

Đáp số: 440

Câu 4: Giá sách có hai ngăn, trong đó ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên 247 quyển sách. Nếu chuyển 102 quyển sách từ ngăn dưới lên ngăn trên thì lúc đó ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên ……….quyển sách.

a/ 391                             b/ 145                             c/ 43                     d/ 102

Hướng dẫn

          Lúc đó ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên số quyển sách là:

247 – 102 x 2 = 43 (quyển)

Chọn c

Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 110m, chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích mảnh vườn đó.

Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là …………m2

Hướng dẫn

          Nửa chu vi là: 110 : 2 = 55 (m)

          Chiều dài hình chữ nhật là: (55 + 11) : 2 = 33 (m)

          Chiều rộng hình chữ nhật là: 33 – 11 = 22 (m)

Điền 726


Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo) để được tư vấn về tài liệu.

About admin