Đề ôn thi Violympic Toán lớp 5 Vòng 8 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo 13 chủ đề

Bộ đề ôn thi Violympic Toán lớp 5 Vòng 8 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo 13 chủ đề có hướng dẫn giải.

Mọi thông tin cần hỗ trợ ôn thi Violympic Toán TV lớp 5 cấp Quận/ Huyện vui lòng liên hệ theo:


TUYỂN TẬP 13 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)


DANH MỤC CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN 5 CẤP QUẬN/ HUYỆN NĂM 22 – 23


CHỦ ĐỀ 1 – CÁC BÀI SẮP XẾP, BỨC TRANH BÍ ẨN

CHỦ ĐỀ 2 – HÌNH TAM GIÁC. CHU VI, DIỆN TÍCH TAM GIÁC

CHỦ ĐỀ 3 – HÌNH THANG. CHU VI, DIỆN TÍCH HÌNH THANG

CHỦ ĐỀ 4 – HÌNH TRÒN. CHU VI, DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

CHỦ ĐỀ 5 – CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH KHÁC

CHỦ ĐỀ 6 – HÌNH HỘP CHỮ NHẬT; HÌNH LẬP PHƯƠNG. DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN, THỂ TÍCH

CHỦ ĐỀ 7 – CẤU TẠO SỐ, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT.

CHỦ ĐỀ 8 – TỈ SỐ PHẦN TRĂM.

CHỦ ĐỀ 9 – TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC, TÌM X.

CHỦ ĐỀ 10 – ĐẠI LƯỢNG

CHỦ ĐỀ 11 – TRUNG BÌNH CỘNG

CHỦ ĐỀ 12 – TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ, HIỆU VÀ TỈ, TỔNG VÀ HIỆU, HIỆU HAI SỐ

CHỦ ĐỀ 13 – MỘT SỐ DẠNG TOÁN KHÁC


TUYỂN TẬP 13 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 5 VÒNG 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)


CHỦ ĐỀ 1 – CÁC BÀI SẮP XẾP,  BỨC TRANH BÍ ẨN


BÀI 3 – BỨC TRANH BÍ ẨN (TÌM CẶP BẰNG NHAU)

97% của số nhỏ nhất có 3 chữ số.

Hướng dẫn

Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100.

97% của 100 là: 100 x 97 : 100 = 97

Diện tích tam giác ABC có độ dài đáy BC = 12, đường cao AH = 9.

Hướng dẫn

Diện tích tam giác ABC là:

12 x 9 : 2 = 54

Một tam giác có diện tích là 2,56m2 và cạnh đáy là 3,2m thì chiều cao tương ứng là …..m

Hướng dẫn

Chiều cao tương ứng là:

2,56 x 2 : 3,2 = 1,6

Số liền trước của 210 là 209
90 : 1,5 + 22,2 : 0,6 = 60  + 37 = 97 13,65 – 3,15 = 10,5
Giá trị x thỏa mãn: 2 : x = 0,75 + 0,5

2 : x = 1,25

x = 2 : 1,25

x = 1,6

41,8 : 0,2 = 209
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật cho chu vi đáy là 18, chiều cao bằng 3. = 18 x 3 = 54 2,75 + 7,75 = 10,5

BÀI 11: SẮP XẾP (THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN)

98% của 7 = 6,86 (3) 48% của 35 = 16,8 (6)
87% của 46 = 40,02 (8) 15% cua 97 = 14,55  (4)
(65% –  35%) × 400 = 0,3 × 400 = 120 (10) 25% = 0,25 (1)
 (15% + 5%) × 250 = 0,2 × 250 = 50 (9) 50% của 48 = 24 (7)
12% của 25 = 3 (2) 25% của 61 = 15,25 (5)

BÀI 12: SẮP XẾP (THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN)

40 : 20% + 30 : 10% = 200 + 300 = 500

(17)

47,5 : (45% – 20%) = 47,5 : 25% = 190

(14)

650 × 50% + 207 : 36% = 325 + 575 = 900  (18) 1000 × 45% + 60 : 12% = 450 + 500  = 950 (19)
(20% + 30%) × 360 = 180  (13) 68% : 2 × 500 = 170  (12)
25% × 30 × 20 = 150 (11) 120 : (20% × 3) = 120 : 0,6 = 200 (15)
600 × (75% : 1,5) = 600 × 0,5 = 300 (16) 400 : 40% – 100 : 50% = 4000 – 200 = 3800 (20)

………

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán lớp 5 cấp Quận/ Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).


CHỦ ĐỀ 2 – HÌNH TAM GIÁC. CHU VI, DIỆN TÍCH TAM GIÁC


Câu 1. Diện tích tam giác có độ dài đáy là 62cm và chiều cao là 3dm 5cm là:

          a/ 10,85dm2                   b/ 10,58dm2                   c/ 10,58cm2          d/ 10,85cm2

Hướng dẫn

Đổi: 3dm 5cm = 35cm

Diện tích tam giác là: 62 × 35 : 2 = 1085 (cm2)

Đổi: 1085cm2 = 10,85dm2


Câu 2. Một hình tam giác có diện tích là 80cm2, độ dài cạnh đáy là 10cm. Chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó có độ dài là:

a/ 8cm                   b/ 4cm                  c/ 16cm                d/ 32cm

Hướng dẫn

Chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là: 80 × 2 : 10 = 16 (cm)


Câu 3: Biết tam giác ABC có diện tích 105,6 cm2. Độ dài một đáy là 16cm. Tính chiều cao tương ứng với đáy đó của tam giác?

Hướng dẫn

Chiều cao là: 105,6 × 2 : 16 = 13,2 (cm)

Điền 13,2


Câu 4: Một tam giác có cạnh thứ nhất dài 4,35dm. Cạnh thứ nhất dài hơn cạnh thứ hai 1,7dm và ngắn hơn cạnh thứ ba 1,2dm. Tính chu vi tam giác đó.

Hướng dẫn

Cạnh thứ hai là: 4,35 – 1,7 = 2,65 (dm)

Cạnh thứ ba là: 4,35 + 1,2 = 5,55 (dm)

Chu vi tam giác là: 4,35 + 2,65 + 5,55 = 12,55 (dm)

Điền 12,55

……………………..

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán lớp 5 cấp Quận/ Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).


CHỦ ĐỀ 4 – HÌNH TRÒN. CHU VI, DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN


Câu 7: Bánh xe đạp có bán kính 35cm. Xe đạp đó đi được quãng đường 1099m thì bánh xe lăn ………….. vòng.

Hướng dẫn

Chu vi bánh xe là: 35 × 2 × 3,14 = 219,8 (cm)

Đổi: 1099m = 109900cm

Bánh xe lăn được số vòng là: 109900 : 219,8 = 500 (vòng)

Điền 500


Câu 10: Đường kính của một bánh xe là 8,6dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi hết quãng đường dài 405,06m?

a/ 160 vòng          b/ 180 vòng          c/ 150 vòng           d/ 200 vòng.

Hướng dẫn

Bán kính bánh xe là: 8,6 : 2 = 4,3 (dm) = 0,86m

Chu vi bánh xe là: 0,86 × 3,14 = 2,7004 (m)

Bánh xe phải lăn số vòng là: 405,06 : 2,7004 = 150 (vòng)


Câu 11. Bánh xe đạp có bán kính 30cm. Để đi được quãng đường 1884m thì bánh xe phải lăn bao nhiểu vòng?

a/ 200 vòng          b/ 2000 vòng        c/ 100 vòng          d/ 1000 vòng

Hướng dẫn

Chu vi bánh xe là: 30 × 2 × 3,14 = 188,4 (cm)

Đổi: 1884m = 188400cm

Để đi được 1884m thì bánh xe phải lăn số vòng là:

188400 : 188,4 = 1000 (vòng)


Câu 12. Cho hình tròn tâm O và hai đường kính AC và BD vuông góc với nhau. Diện tích hình vuông ABCD là 120cm2. Vậy diện tích hình tròn tâm O đó là ……….cm2 (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Hướng dẫn

Diện tích tam giác AOB  là: 120 : 4 = 30 (cm2)

Tích OA và OB là: 30 × 2 = 60 (cm2)

Diện tích hình tròn tâm O là: 30 × 3,14 = 188,4 (cm2)

Điền 188,4


Câu 13. Chu vi hình tròn là 109,9 cm. Diện tích hình tròn đó là ………mm2

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Hướng dẫn

Đổi: 109,9cm = 1099mm

Bán kính hình tròn là: 1099 : 2 : 3,14 = 175 (mm2)

Diện tích hình tròn là: 175 × 175 × 3,14 = 96162,5 (mm2)

Điền 96162,5

………

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán lớp 5 cấp Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).


CHỦ ĐỀ 7 – CẤU TẠO SỐ, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT


Câu 18. Từ 1 đến 2023 có tất cả …chữ số 1.

Hướng dẫn

          Chữ số 1 ở hàng đơn vị có: (2021 – 1) : 10 + 1 = 203 (chữ số)

Cứ 100 số lại có 10 chữ số 1 ở hàng chục. Số chữ số 1 ở hàng chục là:

2000 : 100 × 10 + 10 = 210 (chữ số)

Cứ 1000 số lại có 100 chữ số 1 ở hàng trăm. Số chữ số 1 ở hàng trăm là:

2000 : 1000 × 100 = 200 (chữ số)

Số chữ số 1 ở hàng nghìn là: 1999 – 1000 + 1 = 1000 (chữ số)

Vậy từ 1 đến 2023 có số chữ số 1 là: 203 + 210 + 200 + 1000 = 1613 (chữ số)

Điền 1613.


Câu 19: Muốn viết các số tự nhiên từ 1000 đến 2023 thì cần … chữ số 5.

Hướng dẫn

Chữ số 5 ở hàng đơn vị là: (2015 – 1005) : 10 + 1 = 102 (số)

Cứ 100 số lại có 10 chữ số 5 ở hàng chục. Vậy số chữ số 5 ở hàng chục là:

(2000 – 1000) : 100 × 10 = 100 (số)

Cứ 1000 số lại có 100 chữ số 5 ở hàng trăm. Vậy chữ số 5 ở hàng trăm là:

(2000 – 1000) : 1000 × 100  = 100 (số)

Tổng các chữ số 5 cần là: 102 + 100 + 100 = 302 (chữ số)

Điền 302

…….


Câu 25:Tổng các số lẻ có 4 chữ số bé hơn 2023 là bao nhiêu ?
Trả lời : Tổng các số lẻ có 4 chữ số bé hơn 2023 là ….

Hướng dẫn

Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là 1001

Số tự nhiên lẻ lớn nhất nhỏ hơn 2023 là 2021

Số số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 2023 là: (2021 – 1001) : 2 + 1 = 511 (số)

Tổng các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 2023 là:

(1001 + 2021) × 511 : 2 = 772 121

Điền 772121

………

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán TV lớp 5 cấp Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

About admin