Bộ đề ôn thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo 10 chủ đề có hướng dẫn giải.
Mọi thông tin cần hỗ trợ ôn thi Violympic Toán TA lớp 3 cấp Quận/ Huyện vui lòng liên hệ theo:
- Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)
- Email: HoctoancoTrang@gmail.com
- Website: ToanIQ.com
TUYỂN TẬP 10 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TA LỚP 3 VÒNG 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)
DANH MỤC CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN 3 CẤP QUẬN/ HUYỆN NĂM 22 – 23
TUYỂN TẬP 10 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 3 VÒNG 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)
TUYỂN TẬP 10 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 3 VÒNG 8 CẤP QUẬN NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)
CHỦ ĐỀ 1 – SẮP XẾP, BỨC TRANH BÍ ẨN
BÀI 1 – BỨC TRANH BÍ ẨN
4028 + 5145 (1) | 6484 (3) |
7397 – 1115 (2) | 8275 (5) |
2058 + 4426 (3) | 6282 (2) |
8354 – 6625 (4) | 9173 (1) |
1038 + 7237 (5) | 1792 (4) |
BÀI 2 – BỨC TRANH BÍ ẨN
927 × 9 – 6272 (1) | 528 × 9 – 628 × 3 (2) |
3771 – 129 × 7 (2) | 1000 (5) |
6282 + 183 × 9 (3) | 3001 + 3497 (4) |
2830 + 917 × 4 (4) | 9263 – 667 × 2 (3) |
The smallest four-digit number (5) | 5839 – 3768 (1) |
……………
BÀI 8 – SẮP XẾP
4164 – 1369 = 2795 (6) | 6931 – 4521 = 2410 (4) |
1963 – 1542 = 421 (2) | The missing number in the blank: 7000; 7500; 8000; …; 9000 = 8500 (10) |
The missing number in the blank: 9000; …; 7000; 6000; 5000 = 8000 (9) | 6823 + 872 : 2 = 7259 (7) |
7616 – 963 : 3 = 7295 (8) | 1369 – 1245 = 124 (1) |
3961 – 2541 = 1420 (3) | 6244 – 3728 = 2516 (5) |
………
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán tiếng anh lớp 3 vòng 8 Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
CHỦ ĐỀ 2 – SO SÁNH. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Câu 1:. Fill the signs (>,<, =) in the blank: 7284 …….7248
Điền dấu (>; <; =) vào chỗ trống: 7284 …. 7248
Điền >
Câu 2. Fill the signs (>,<, =) in the blank: 6383 – 1764 ……4928
Điền dấu (>; <; =) vào chỗ trống: 6383 – 1764 ……4928
4619 < 4928
Điền <
………..
Câu 4: Compare: 50g × 9 ………..420g +35g
450g ……… 455g
Điền <
Câu 5: Arrange these numbers from greatest to least, which number will come fourth?
82 88 4 83 86
Sắp xếp các số từ lớn đến bé, số nào đứng thứ tư?
88 86 83 82 4
a/ 4 b/ 86 c/ 82 d/ 83
………..
Câu 7: Calculate: Tính: 6383 – 928 × 4 = 6383 – 3712 = 2671
Điền 2671
Câu 8: What is the missing operation in the equation?
Dấu nào còn thiếu trong phép tính?
6578 5146 = 1432
a/ − b/ : c/ × d/ +
Hướng dẫn
Ta có: 6578 – 5146 = 1432
Vậy dấu còn thiếu là dấu “−”
………
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán TA lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
CHỦ ĐỀ 3 – CẤU TẠO SỐ
Câu 1: For the number 4302, what does 3 mean?
Đối với con số 4302, số 6 có ý nghĩa gì?
a/ 3 tens b/ 3 thousands c/ 3 hundreds d/ 30 ones
Câu 2: Write two thousand, five hundred and ninety-one as a number:
Viết hai nghìn, năm trăm và chín mươi mốt dưới dạng một số.
a/ 2519 b/ 2159 c/ 5292 d/ 2591
Câu 3: For the number 5621, where is the digit 6?
Đối với số 5621, chữ số 6 ở vị trí nào?
a/ hundreds place b/ ones place c/ tens place d/ thousands place
Câu 4: Name the number 2589 in words:
Đặt tên cho số 2589 bằng chữ:
a/ Two thousand, five hundred ninety-eight
b/ Two thousand, six hundred ninety-five
c/ Two thousand, five hundred eighty-nine
Hai nghìn, năm trăm tám mươi chín
d/ Two thousand, eight hundred ninety-five
Câu 5: Write in numbers “One hundred and one”
Viết số gồm: “100 và 1”
Answer: ……….
Điền 101
Câu 6: How many even number are there? Có bao nhiêu số chẵn trong các số dưới đây?
12 13 14 15 16 17 18.
a/ 12 b/ 18 c/ 3 d/ 4
Hướng dẫn: Có 4 số chẵn là: 12; 14; 16; 18
Câu 7: How do you write this number using words? “97”.
Bạn hãy viết số “97” bằng lời.
a/ Forty – two b/ Seventy – nine c/ Ninety – seven d/ Forty – seven
Câu 8: How do you write the number using digits? “eighty – two”
Bạn hãy viết số dưới đây bằng chữ số? “tám mươi hai”
a/ 2 b/ 62 c/ 82 d/ 84
Câu 9: For the number 4302, what does 4 mean?
Đối với con số 4302, số 4 có ý nghĩa gì?
a/ 64tens b/ 4 thousands c/ 4 hundreds d/ 400 ones
Câu 10: In 2360, what digit is in the thousands place?
Trong số 2360, chữ số nào ở vị trí hàng nghìn?
A/ 2 B/ 6 C/ 3 D/ 0
Câu 11: Write two thousand, nine hundred and ninety-one as a number:
Viết hainghìn, chín trăm và chín mươi mốt dưới dạng một số.
a/ 2919 b/ 2199 c/ 9292 d/ 2991
Câu 12: For the number 5421, where is the digit 4?
Đối với số 5421, chữ số 4 ở vị trí nào?
a/ hundreds place b/ ones place c/ tens place d/ thousands place
Câu 13: Name the number 1589 in words:
Đặt tên cho số 1589 bằng chữ:
a/ One thousand, five hundred ninety-eight
b/ One thousand, six hundred ninety-five
c/ One thousand, five hundred eighty-nine
Một nghìn, năm trăm tám mươi chín
d/ One thousand, eight hundred ninety-five
………
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong tài liệu ôn thi VIOLYMPIC Toán tiếng anh lớp 3 cấp Quận/ Huyện Vòng 8 năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
Trả lời