Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 1 năm 2021 – 2022

Hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 1 năm 2021 – 2022 


ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 NĂM 2021-2022 VÒNG 1 (ngày mở vòng 14/ 09/ 2021)

Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tài liệu học tập và giải đáp vui lòng liên hệ:

Violympic Toán tiếng việt lớp 5 Vòng 1 năm 20201 - 2022


PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 1 NĂM 2021 – 2022



Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký cập nhật đề thi Violympic Toán lớp 4 theo từng vòng thi của năm nay 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).


BÀI THI SỐ 1: SẮP XẾP   


                 

 1/6 của 6

5

83 – 77

54 : 6

Số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số 

của 48

Giá trị của x biết x – 5 = 9

18

100 : 5

21

50 – 3 × 8

7 × 6 – 10

99 : (5 – 2) 

25 × 2 – 9

4 × 6 + 6 × 4

5 lần số tròn chục nhỏ nhất

10 × 6 – 8

70 : 5 × 4

4 × 5 ×  3

66

22 + 23 + 24

Số lớn nhất có hai chữ số

(4793 – 3793) : 10

200 : 2 + 40 : 2

7 × 13 + 13 × 3

60 : 3 + 20 × 6

Giá trị của x biết: x : 3 = 824 : 8

Tổng các số tròn chục nhỏ hơn 90

2584 + 66 + 30 – 2284

 1/2 của số tròn nghìn nhỏ nhất

 1 × 2 × 3 × 4 × 5 × 6

 


BÀI THI SỐ 2 – ĐI TÌM KHO BÁU


Câu 1: 77950 = 70000 + …… + 900 + 50

Câu 2: Số gồm 4 chục nghìn, 8 trăm và 2 đơn vị là: …..

Câu 3: 16584 : 3 = ……

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm. Chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi chu vi hình chữ nhật bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?

           a/ 240cm             b/ 48cm                c/ 24cm                 d/ 120cm

Câu 6: Số bé nhất có bốn chữ số có tận cùng là 8 là: ……..

Câu 7: 55m = …..cm

Câu 8: Số 19 được viết dưới dạng số La Mã là:

          a/ XVI                  b/ XIV          c/ XX                  d/ XIX

Câu 9: Nếu 5 cái bánh mì có giá 75 000 đồng thì 3 cái bánh mì có giá là: …

          a/ 45 000 đồng     b/ 15 000 đồng     c/ 30 000 đồng     d/ 50 000 đồng

Câu 10: Tìm y biết: y – 8888 = 6666.

Trả lời: y = …….

Câu 11: Tìm x biết: x : 8 = 1150.

Trả lời: x = ………….

Câu 12: Có bao nhiêu số tròn nghìn có năm chữ số?

          a/ 100 số         b/ 90 số                      c/ 900 số               d/ 1000 số

Câu 13: Cho các chữ số 7; 4; 3. Từ ba chữ số này có thể lập được tất cả bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau?

          a/ 3 số             b/ 2 số                        c/ 6 số                   d/ 5 số

Câu 14: Cho các số 4; 6; 0; 8. Từ các số đã cho, bạn hãy viết số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau.

Trả lời: ………..

Điền 406

Câu 15: Tính giá trị biểu thức:

                    A = 1357 + x – 97 với x = 97

          a/ A = 1260          b/ A = 1357         c/ A = 1537          d/ 1190

Câu 19: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số?

          a/ 4499 số             b/ 4500 số            c/ 4999 số             d/ 5000 số

Câu 20: Diện tích hình vuông có chu vi là 32cm là ………….cm2.

Câu 21: Có 8 giỏ cam, mỗi giỏ có 10 quả. Nếu lấy số cam đó xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả thì xếp được bao nhiêu đĩa?

        a/ 12 đĩa                 b/ 16 đĩa               c/ 8 đĩa                  d/ 32 đĩa

Câu 22: Cho một số có ba chữ số. Biết rằng khi thêm chữ số 6 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 6000 đơn vị. Số đó là …………..

Câu 23: Ba bạn Duy, An, Minh đi câu cá. Số cá An câu được bằng  số cá của Duy. Số cá Minh câu được gấp 3 lần số cá của An. Hỏi bạn nào câu được nhiều cá nhất?

          a/ Duy                   b/ An           c/ Minh       d/ Không xác định được

Câu 24: Một khúc gỗ dài 4m 8dm. Nếu muốn cắt ra thành các khúc gỗ dài 6dm thì phải cắt bao nhiêu lần? (mỗi lần chỉ cắt một khúc gỗ)

          a/ 8 lần                  b/ 7 lần                 c/ 6 lần                  d/ 5 lần

Câu 25: 95846 – 11376 = ….

Câu 26: Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào chỗ trống:

          6000 + 500 + 8 ……. 6000 + 90 + 9

Câu 28: Ba lớp 3A, 3B, 3C tham gia đợt quyên góp vở ủng hộ trẻ em vùng cao. Trong đó, lớp 3A đã quyên góp được 315 quyển vở, lớp 3B quyên góp được 425 quyển vở. Hỏi lớp 3C quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Biết số quyển vở cả ba lớp quyên góp được là số lớn nhất có 3 chữ số.

          a/ 279 quyển vở    b/ 269 quyển vở   c/ 249 quyển vở    d/ 259 quyển vở

Câu 29: Một nhà máy có hai đội công nhân, đội một có 12 công nhân, đội hai nếu có thêm 8 người sẽ gấp 3 lần số công nhân đội một. Hỏi đội hai có bao nhiêu công nhân?

          a/ 28 công nhân    b/ 40 công nhân    c/ 44 công nhân    d/ 20 công nhân

Câu 30: Có hai hộp chè, hộp to có 10 gói, mỗi gói nặng 50g. Hộp bé có 6 gói, mỗi gói nặng 50g. Hỏi hộp to nặng hơn hộp bé bao nhiêu gam?

          a/ 200g                 b/ 400g                 c/ 20g                   d/ 50g


BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC


Câu 1: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 4 chữ số thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?

Trả lời: …………. đơn vị.

Câu 2: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 5cm.

Trả lời: ………..cm

Câu 3: Hình tròn có đường kính là 52cm thì bán kính của hình tròn đó là: ……cm

Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong số 408302 là

          a/ 408000             b/ 8000                 c/ 8320                 d/ 8

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 153cm = …..dm 3cm

Câu 7: Cho bảng thông kê số học sinh các khối lớp của một trường tiểu học như sau:

Khối

Một

Hai

Ba

Bốn

Năm

Số học sinh

124

145

111

137

132

 Hỏi khối nào có 111 học sinh?

          a/ Khối Ba            b/ Khối Bốn                   c/ Khối Hai           d/ Khối Năm

Câu 8: 12323 × 5 = …..

Câu 9: Trong các số dưới đây, số nào có chữ số 5 thuộc lớp nghìn?

          a/ 449 915            b/ 525 993            c/ 324 598            d/ 869 850

Câu 10: Một sợi dây dài 230cm. Lan cắt từ sợi dây một đoạn dây dài 65cm. Hỏi độ dài của sợi dây còn lại sau khi cắt là bao nhiêu?

a/ 175cm               b/ 165cm               c/ 295cm               d/ 160cm

Câu 11: Giá trị của chữ số 3 trong số 408302 là:

          a/ 3000                 b/ 302                            c/ 3                       d/ 300

Câu 12: Số gồm 9 chục nghìn, 8 nghìn, 6 trăm và 5 đơn vị là:

a/ 98650               b/ 98065               c/ 98605               d/ 98655

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5m 40cm = …………dm

Câu 14: Có bao nhiêu số lẻ có ba chữ số?

          a/ 500 số               b/ 499 số              c/ 450 số               d/ 449 số

Câu 15: Tìm y biết: y × 6 = 19200.

Trả lời: y = ………..

Câu 16: Một khúc gỗ dài 4m 8dm. Nếu muốn cắt ra thành các khúc gỗ dài 8dm thì phải cắt bao nhiêu lần? (mỗi lần cắt chỉ cắt 1 khúc gỗ)

          a/ 8 lần                  b/ 4 lần                 c/ 5 lần                  d/ 6 lần


Violympic Toán lớp 4 Vòng 1 năm 2021 - 2022

Violympic Toán lớp 4 Vòng 1 năm 2021 - 2022

Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 1 năm 2021 - 2022

Đề thi Violympic Toán Tiếng Việt lớp 4 Vòng 1 năm 2021 - 2022


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 4 NĂM 2021 – 2022 – VÒNG 1


Đề thi Violympic Toán Tiếng Việt lớp 4 Vòng 1 năm 2021 - 2022

Giải Đề thi Violympic Toán Tiếng Việt lớp 4 Vòng 1 năm 2021 - 2022

Giải Đề thi Violympic Toán TV lớp 4 Vòng 1 năm 2021 - 2022

Giải Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 1 năm 2021 - 2022

About admin