Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 2 năm 2021 – 2022 (Có hướng dẫn giải)

Hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 2 năm 2021 – 2022 


ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 NĂM 2021-2022 VÒNG 2 (ngày mở vòng 05/ 10/ 2021)

Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tài liệu học tập và giải đáp vui lòng liên hệ:

Violympic Toán tiếng việt lớp 5 Vòng 1 năm 20201 - 2022


PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 2 NĂM 2021 – 2022

Nội dung đề Violympic Toán 4 Vòng 2 năm 2021 -2022 có 3 bài thi:

  • BÀI THI SỐ 1: BỨC TRANH BÍ ẨN (TÌM CẶP BẰNG NHAU)
  • BÀI THI SỐ 2: 12 CON GIÁP
  • BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 2 NĂM 2021 – 2022


Bài 1: BỨC TRANH BÍ ẨN (TÌM CẶP BẰNG NHAU)

3333 × 3

500 – 100 : 4

195 × 3

3208

  25 × 7 + 300

15432 + 25 × 8

900

401 × 8

Số lớn nhất có 4 chữ số

 1000 – 28

400

6256

Số liền trước của 15633

8954 – 1123

800 : 4 : 2

6336

Số tròn trăm nhỏ nhất

24689 + 13523

8588 – 2332

704 × 9

Số liền sau của 38211

980 – 72 : 9

9456 – 5922

800 : 4

103 × 3 + 54

4846 + 2654

589 × 6

40990

110000 + 2200 + 88

5382 + 1768

229 × 6

49990

1182 – 252 + 444

40000 + 990

484 : 4 × 3

3108

2500 × 3

600 – 80 × 5

14036 × 8

117 × 5

 12933 – 9825

400 + 500

62000 : 8 

7150

984 – 584

7000 + 700 + 50  

14460 : 2

7831

Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau

8883 : 9

50000 – 10

7230

10 × 10 × 10 × 10  

93921 – 83921

1900 : 5

380

HƯỚNG DẪN

900 = 400 + 500

500 – 100 : 4 = 25 × 7 + 300

117 × 5 = 195 × 3

Số liền sau của 38211 = 24689 + 13523

401 × 8 = 3208

110000 + 2200 + 88 = 14036 × 8

8588 – 2332 = 6256

Số liền trước của 15633 = 15432 + 25 × 8

704 × 9 = 6336

800 : 4 : 2 = Số tròn trăm nhỏ nhất

589 × 6 = 9456 – 5922

980 – 72 : 9 = 1000 – 28

103 × 3 + 54 = 484 : 4 × 3

1182 – 252 + 444 = 229 × 6

5382 + 1768 = 7150

10 × 10 × 10 × 10 = 93921 – 83921

7831 = 8954 – 1123

40000 + 990 = 40990

2500 × 3 = 4846 + 2654

600 – 80 × 5 = 800 : 4

3108 = 12933 – 9825

50000 – 10 = 49990

984 – 584 = 400

7000 + 700 + 50 = 62000 : 8 

7230 = 14460 : 2

Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau = 8883 : 9

1900 : 5 = 380

Số lớn nhất có 4 chữ số = 3333 × 3

 

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và tài liệu đề thi Violympic Toán lớp 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:

Hỗ trợ giải toán Violympic trên mạng - Cô Trang (0948.228.325)


BÀI THI SỐ 2 – 12 CON GIÁP


Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 640 : x : 8 với x = 4

a/ A = 2                 b/ A = 4                b/ A = 20              c/ A = 40

Hướng dẫn

          Thay x = 4 vào biểu thức A ta được:

A = 640 : 4 : 8 = 160 : 8 = 20


Câu 2: Chữ số hàng triệu của số 45 890 372 là:

a/ 4                       b/ 6                       c/ 5                       d/ 9


Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 1589 024 là:

a/ 500 000            b/ 5000 000                   c/ 50 000              d/ 5

Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số lớn hơn 325472?

Trả lời: ………số.

Hướng dẫn

          Số số thỏa mãn đề bài là: 999999 – 325473 + 1= 674527

Điền 674527


Câu 5: Số 58 036 được đọc là:

a/ Năm nghìn tám trăm ba mươi sáu  

b/ Năm mươi tám nghìn không trăm ba mươi sáu

c/ Năm mươi tám nghìn ba mươi sáu

d/ Năm tám không ba sáu


Câu 6: Hiệu của số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau và số tròn nghìn bé nhất là:

Hướng dẫn

          Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: 987654

Số tròn nghìn bé nhất là: 1000

Hiệu là: 987654 – 1000 = 986654

Điền: 986654


Câu 7: Số lớn nhất có 6 chữ số mà tích các chữ số bằng 80.

Hướng dẫn

          Ta có: 80 = 2 × 2 × 2 × 2 × 5

Số lớn nhất thì có chữ số lớn nhất có thể, và chữ số lớn ở hàng cao nhất có thể. Vậy ta ghép 80 = 8 × 2 × 5.

Vì số cần tìm có 6 chữ số nên 80 = 1 × 1 × 1 × 2 × 8 × 5

          Số lớn nhất thỏa mãn là: 852111

Đáp số: 852111


Câu 8: Khi viết một số có sáu chữ số, một học sinh đã viết nhầm chữ số 8 ở hàng trăm nghìn thành chữ số 5 và chữ số 5 ở hàng đơn vị thành chữ số 8. Hỏi số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?

Trả lời: …………đơn vị

Hướng dẫn

          Số đó giảm đi số đơn vị là:

(8 – 5) × 100 000 – (8 – 5) = 299 997

Điền: 299 997


Câu 9: Tìm y biết: 80 + y : 6 = 94

Trả lời: y = …….

Hướng dẫn

          80 + y : 6 = 94

                   y : 6 = 94 – 80

                   y : 6 = 14

                   y        = 14 × 6

                   y        = 84

Điền 84


Câu 10: Có hai chuồng gà, chuồng thứ nhất có 30 con, chuồng thứ hai có 18 con. Hỏi phải chuyển bao nhiêu con gà từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai để số gà hai chuồng là như nhau?

Trả lời: ……….con

Hướng dẫn

          Chuồng thứ nhất hơn chuồng thứ hai số con là: 30 – 18 = 12 (con)

          Phải chuyển số con là: 12 : 2 = 6 (con)


Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và tài liệu đề thi Violympic Toán lớp 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:

Hỗ trợ giải toán Violympic trên mạng - Cô Trang (0948.228.325)


BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC


Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 300 + a với a = 10.

a/ A = 180             b/ A = 310            c/ A = 290             d/ A = 400

Hướng dẫn

          Thay a = 10 vào biểu thức A ta được A = 300 + 10 = 310


Câu 2: Số 1972 sẽ thay đổi như thế nào nếu thay số 9 bằng số 3?

a/ Giảm 6000 đơn vị                          b/ Giảm 600 đơn vị     

c/ Giảm đi 3 lần                                 d/ Giảm 6 đơn vị

Hướng dẫn

          Thay số 9 bằng số 3 thì ta được số mới là: 1372

          Số đó giảm đi số đơn vị là: 1972 – 1372 = 600


Câu 3: Số 23 708 được đọc là:

          a/ Hai mươi ba nghìn bảy trăm không tám

          b/ Hai mươi ba nghìn bảy trăm linh tám

          c/ Hai mươi ba bảy trăm không tám

          d/ Hai mươi ba nghìn bảy trăm tám


Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

          1 ngày 5 giờ = ………. giờ

Hướng dẫn

          1 ngày 5 giờ = 24 giờ + 5 giờ = 29 giờ.

Điền 29


Câu 5: Số 0 trong số 805 998 thuộc lớp nào?

a/ Lớp đơn vị        b/ Lớp trăm           c/ Lớp nghìn        d/ Lớp chục nghìn


Câu 6: Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số là: ……..

Điền 1000


Câu 7: Chữ số 4 trong số 789 254 672 thuộc lớp nào?

a/ Lớp đơn vị        b/ Lớp trăm           c/ Lớp triệu           d/ Lớp nghìn


Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống: 234cm = …… dm 4cm

Điền 23


Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống: 2 ngày 5 giờ = ………. giờ

Hướng dẫn

          2 ngày 5 giờ = 24 giờ × 2 + 5 giờ = 48 giờ + 5 giờ = 53 giờ.

Điền 53


Câu 10: Số liền trước của số 682 050 là: ……

Điền 682049


Câu 11: Số “Tám trăm linh tám triệu” được viết là:

Điền 808 000 000


Câu 12: Tìm y biết: 50 000 – y = 24 434

a/ y = 25456                   b/ y = 25556                  c/ y = 25566                   d/ y = 25546

Hướng dẫn

          50 000 – y = 24 434

                             y = 50 000 – 24 434

                             y = 25 566


Câu 13: Số 582 563 có chữ số lớn nhất thuộc lớp đơn vị là:

a/ 2                       b/ 6                       c/ 5                       d/ 3


Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:  1/6 giờ = 1/6 × 60 phút = 10 phút

Điền 10


Câu 15: Số 582 563 có chữ số lớn nhất thuộc lớp nghìn là:

a/ 2                       b/ 6                       c/ 8                       d/ 5


Câu 16: 5 hộp trứng có 60 quả, hỏi 7 hộp trứng như thế có bao nhiêu quả?

a/ 420 quả             b/ 70 quả              c/ 84 quả              d/ 90 quả

Hướng dẫn

          1 hộp có số quả trứng là: 60 : 5 = 12 (quả)

          7 hộp như thế có số quả trứng là: 12 × 7 = 84 (quả)


Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn x + 134 < 137 ?

a/ 2 số                   b/ 4 số                  c/ 3 số                   d/ 1 số

Hướng dẫn

          Các giá trị của x thỏa mãn là: 0; 1; 2.

          Vậy có 3 số thỏa mãn.


Câu 18: Tính giá trị của biểu thức: A = 1001 × a + 100 với a = 8.

a/ A = 8110           b/ A = 9001          c/ A = 8008           d/ A = 8108

Hướng dẫn

          Thay a = 8 vào biểu thức A ta được:

A = 1001 × 8 + 100 = 8008 + 100 = 8108



Câu 26: Cho 3 hình tròn bằng nhau nằm trong hình chữ nhật như hình vuông. Biết hình tròn có bán kính là 2cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu xăng ti mét?

Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 2 năm 2021 - 2022

Trả lời: ……….cm

Hướng dẫn

          Chiều dài hình chữ nhật là: 2 × 6 = 12 (cm)

          Chiều rộng hình chữ nhật là: 2 × 2 = 4 (cm)

Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 4) × 2 = 32 (cm)

Điền 32


Câu 27: Cho 6 hình tròn bằng nhau nằm trong hình chữ nhật như hình vuông. Biết hình tròn có bán kính là 2cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu xăng ti mét?

Violympic toán lớp 4 Vòng 2 năm 2021 - 2022

Trả lời: ……….cm

Hướng dẫn

Chiều dài hình chữ nhật là: 2 × 6 = 12 (cm)

          Chiều rộng hình chữ nhật là: 2 × 4 = 8 (cm)

Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 8) x 2 = 40 (cm)

Điền 40



Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và tài liệu đề thi Violympic Toán lớp 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:

Hỗ trợ giải toán Violympic trên mạng - Cô Trang (0948.228.325)

About admin