Hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 2 năm 2021 – 2022
ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 NĂM 2021-2022 VÒNG 2 (ngày mở vòng 05/ 10/ 2021)
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tài liệu học tập và giải đáp vui lòng liên hệ:
- Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang)
- Email: nguyentrangmath@gmail.com
- Website: ToanIQ.com
- Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 2 NĂM 2021 – 2022
Nội dung đề Violympic Toán 4 Vòng 2 năm 2021 -2022 có 3 bài thi:
- BÀI THI SỐ 1: BỨC TRANH BÍ ẨN (TÌM CẶP BẰNG NHAU)
- BÀI THI SỐ 2: 12 CON GIÁP
- BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 2 NĂM 2021 – 2022
Bài 1: BỨC TRANH BÍ ẨN (TÌM CẶP BẰNG NHAU)
3333 × 3 |
500 – 100 : 4 |
195 × 3 |
3208 |
25 × 7 + 300 |
15432 + 25 × 8 |
900 |
401 × 8 |
Số lớn nhất có 4 chữ số |
1000 – 28 |
400 |
6256 |
Số liền trước của 15633 |
8954 – 1123 |
800 : 4 : 2 |
6336 |
Số tròn trăm nhỏ nhất |
24689 + 13523 |
8588 – 2332 |
704 × 9 |
Số liền sau của 38211 |
980 – 72 : 9 |
9456 – 5922 |
800 : 4 |
103 × 3 + 54 |
4846 + 2654 |
589 × 6 |
40990 |
110000 + 2200 + 88 |
5382 + 1768 |
229 × 6 |
49990 |
1182 – 252 + 444 |
40000 + 990 |
484 : 4 × 3 |
3108 |
2500 × 3 |
600 – 80 × 5 |
14036 × 8 |
117 × 5 |
12933 – 9825 |
400 + 500 |
62000 : 8 |
7150 |
984 – 584 |
7000 + 700 + 50 |
14460 : 2 |
7831 |
Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau |
8883 : 9 |
50000 – 10 |
7230 |
10 × 10 × 10 × 10 |
93921 – 83921 |
1900 : 5 |
380 |
HƯỚNG DẪN
900 = 400 + 500 |
500 – 100 : 4 = 25 × 7 + 300 |
117 × 5 = 195 × 3 |
Số liền sau của 38211 = 24689 + 13523 |
401 × 8 = 3208 |
110000 + 2200 + 88 = 14036 × 8 |
8588 – 2332 = 6256 |
Số liền trước của 15633 = 15432 + 25 × 8 |
704 × 9 = 6336 |
800 : 4 : 2 = Số tròn trăm nhỏ nhất |
589 × 6 = 9456 – 5922 |
980 – 72 : 9 = 1000 – 28 |
103 × 3 + 54 = 484 : 4 × 3 |
1182 – 252 + 444 = 229 × 6 |
5382 + 1768 = 7150 |
10 × 10 × 10 × 10 = 93921 – 83921 |
7831 = 8954 – 1123 |
40000 + 990 = 40990 |
2500 × 3 = 4846 + 2654 |
600 – 80 × 5 = 800 : 4 |
3108 = 12933 – 9825 |
50000 – 10 = 49990 |
984 – 584 = 400 |
7000 + 700 + 50 = 62000 : 8 |
7230 = 14460 : 2 |
Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau = 8883 : 9 |
1900 : 5 = 380 |
Số lớn nhất có 4 chữ số = 3333 × 3 |
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và tài liệu đề thi Violympic Toán lớp 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:
BÀI THI SỐ 2 – 12 CON GIÁP
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 640 : x : 8 với x = 4
a/ A = 2 b/ A = 4 b/ A = 20 c/ A = 40
Hướng dẫn
Thay x = 4 vào biểu thức A ta được:
A = 640 : 4 : 8 = 160 : 8 = 20
Câu 2: Chữ số hàng triệu của số 45 890 372 là:
a/ 4 b/ 6 c/ 5 d/ 9
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 1589 024 là:
a/ 500 000 b/ 5000 000 c/ 50 000 d/ 5
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số lớn hơn 325472?
Trả lời: ………số.
Hướng dẫn
Số số thỏa mãn đề bài là: 999999 – 325473 + 1= 674527
Điền 674527
Câu 5: Số 58 036 được đọc là:
a/ Năm nghìn tám trăm ba mươi sáu
b/ Năm mươi tám nghìn không trăm ba mươi sáu
c/ Năm mươi tám nghìn ba mươi sáu
d/ Năm tám không ba sáu
Câu 6: Hiệu của số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau và số tròn nghìn bé nhất là:
Hướng dẫn
Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: 987654
Số tròn nghìn bé nhất là: 1000
Hiệu là: 987654 – 1000 = 986654
Điền: 986654
Câu 7: Số lớn nhất có 6 chữ số mà tích các chữ số bằng 80.
Hướng dẫn
Ta có: 80 = 2 × 2 × 2 × 2 × 5
Số lớn nhất thì có chữ số lớn nhất có thể, và chữ số lớn ở hàng cao nhất có thể. Vậy ta ghép 80 = 8 × 2 × 5.
Vì số cần tìm có 6 chữ số nên 80 = 1 × 1 × 1 × 2 × 8 × 5
Số lớn nhất thỏa mãn là: 852111
Đáp số: 852111
Câu 8: Khi viết một số có sáu chữ số, một học sinh đã viết nhầm chữ số 8 ở hàng trăm nghìn thành chữ số 5 và chữ số 5 ở hàng đơn vị thành chữ số 8. Hỏi số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: …………đơn vị
Hướng dẫn
Số đó giảm đi số đơn vị là:
(8 – 5) × 100 000 – (8 – 5) = 299 997
Điền: 299 997
Câu 9: Tìm y biết: 80 + y : 6 = 94
Trả lời: y = …….
Hướng dẫn
80 + y : 6 = 94
y : 6 = 94 – 80
y : 6 = 14
y = 14 × 6
y = 84
Điền 84
Câu 10: Có hai chuồng gà, chuồng thứ nhất có 30 con, chuồng thứ hai có 18 con. Hỏi phải chuyển bao nhiêu con gà từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai để số gà hai chuồng là như nhau?
Trả lời: ……….con
Hướng dẫn
Chuồng thứ nhất hơn chuồng thứ hai số con là: 30 – 18 = 12 (con)
Phải chuyển số con là: 12 : 2 = 6 (con)
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và tài liệu đề thi Violympic Toán lớp 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 300 + a với a = 10.
a/ A = 180 b/ A = 310 c/ A = 290 d/ A = 400
Hướng dẫn
Thay a = 10 vào biểu thức A ta được A = 300 + 10 = 310
Câu 2: Số 1972 sẽ thay đổi như thế nào nếu thay số 9 bằng số 3?
a/ Giảm 6000 đơn vị b/ Giảm 600 đơn vị
c/ Giảm đi 3 lần d/ Giảm 6 đơn vị
Hướng dẫn
Thay số 9 bằng số 3 thì ta được số mới là: 1372
Số đó giảm đi số đơn vị là: 1972 – 1372 = 600
Câu 3: Số 23 708 được đọc là:
a/ Hai mươi ba nghìn bảy trăm không tám
b/ Hai mươi ba nghìn bảy trăm linh tám
c/ Hai mươi ba bảy trăm không tám
d/ Hai mươi ba nghìn bảy trăm tám
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
1 ngày 5 giờ = ………. giờ
Hướng dẫn
1 ngày 5 giờ = 24 giờ + 5 giờ = 29 giờ.
Điền 29
Câu 5: Số 0 trong số 805 998 thuộc lớp nào?
a/ Lớp đơn vị b/ Lớp trăm c/ Lớp nghìn d/ Lớp chục nghìn
Câu 6: Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số là: ……..
Điền 1000
Câu 7: Chữ số 4 trong số 789 254 672 thuộc lớp nào?
a/ Lớp đơn vị b/ Lớp trăm c/ Lớp triệu d/ Lớp nghìn
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống: 234cm = …… dm 4cm
Điền 23
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống: 2 ngày 5 giờ = ………. giờ
Hướng dẫn
2 ngày 5 giờ = 24 giờ × 2 + 5 giờ = 48 giờ + 5 giờ = 53 giờ.
Điền 53
Câu 10: Số liền trước của số 682 050 là: ……
Điền 682049
Câu 11: Số “Tám trăm linh tám triệu” được viết là:
Điền 808 000 000
Câu 12: Tìm y biết: 50 000 – y = 24 434
a/ y = 25456 b/ y = 25556 c/ y = 25566 d/ y = 25546
Hướng dẫn
50 000 – y = 24 434
y = 50 000 – 24 434
y = 25 566
Câu 13: Số 582 563 có chữ số lớn nhất thuộc lớp đơn vị là:
a/ 2 b/ 6 c/ 5 d/ 3
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống: 1/6 giờ = 1/6 × 60 phút = 10 phút
Điền 10
Câu 15: Số 582 563 có chữ số lớn nhất thuộc lớp nghìn là:
a/ 2 b/ 6 c/ 8 d/ 5
Câu 16: 5 hộp trứng có 60 quả, hỏi 7 hộp trứng như thế có bao nhiêu quả?
a/ 420 quả b/ 70 quả c/ 84 quả d/ 90 quả
Hướng dẫn
1 hộp có số quả trứng là: 60 : 5 = 12 (quả)
7 hộp như thế có số quả trứng là: 12 × 7 = 84 (quả)
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn x + 134 < 137 ?
a/ 2 số b/ 4 số c/ 3 số d/ 1 số
Hướng dẫn
Các giá trị của x thỏa mãn là: 0; 1; 2.
Vậy có 3 số thỏa mãn.
Câu 18: Tính giá trị của biểu thức: A = 1001 × a + 100 với a = 8.
a/ A = 8110 b/ A = 9001 c/ A = 8008 d/ A = 8108
Hướng dẫn
Thay a = 8 vào biểu thức A ta được:
A = 1001 × 8 + 100 = 8008 + 100 = 8108
…
Câu 26: Cho 3 hình tròn bằng nhau nằm trong hình chữ nhật như hình vuông. Biết hình tròn có bán kính là 2cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu xăng ti mét?
Trả lời: ……….cm
Hướng dẫn
Chiều dài hình chữ nhật là: 2 × 6 = 12 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 2 × 2 = 4 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 4) × 2 = 32 (cm)
Điền 32
Câu 27: Cho 6 hình tròn bằng nhau nằm trong hình chữ nhật như hình vuông. Biết hình tròn có bán kính là 2cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu xăng ti mét?
Trả lời: ……….cm
Hướng dẫn
Chiều dài hình chữ nhật là: 2 × 6 = 12 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 2 × 4 = 8 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 8) x 2 = 40 (cm)
Điền 40
…
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và tài liệu đề thi Violympic Toán lớp 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:
Leave a Reply