Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 Vòng 2 năm 2021 – 2022 (Có hướng dẫn giải)

Hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 Vòng 2 năm 2021 – 2022 


ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2021-2022 VÒNG 2 (ngày mở vòng 12/ 10/ 2021)

Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tài liệu học tập và giải đáp vui lòng liên hệ:

Violympic Toán tiếng việt lớp 5 Vòng 1 năm 20201 - 2022


PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 VÒNG 2 NĂM 2021 – 2022

Nội dung đề Violympic Toán 2 Vòng 2 năm 2021 -2022 có 3 bài thi:

  • BÀI THI SỐ 1: SẮP XẾP
  • BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
  • BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG TIẾNG ANH LỚP 2 VÒNG 2 NĂM 2021 – 2022

Bài 1. Sắp xếp

5 + 32 + 2 56 – 41
18 – 15 38 – 34
67 – 62 26 + 23 + 10
12 + 10 + 2 18 + 50 – 25
59 – 50 31 – 20
87 – 80 80 – 60
25 – 25 80 + 10 – 20
48 – 15 – 3 13 + 12 + 10
48 – 46 99 – 25 + 11
67 – 20 – 20 35 + 43 – 10

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

25 – 25 = 0 48 – 46 = 2
18 – 15 = 3 38 – 34 = 4
67 – 62 = 5 87 – 80 = 7
59 – 50 = 9 31 – 20 = 11
56 – 41 = 15 80 – 60 = 20
12 + 10 + 2 = 24 67 – 20 – 20 = 27
48 – 15 – 3 = 30 13 + 12 + 10 = 35
5 + 32 + 2 = 39 18 + 50 – 25 = 43
26 + 23 + 10 = 59 35 + 43 – 10 = 68
80 + 10 – 20 = 70 99 – 25 + 11 = 85

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và đăng ký tài liệu đề thi Violympic Toán 2 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

Hoặc quét mã QR để được hỗ trợ:

Hỗ trợ giải toán Violympic trên mạng - Cô Trang (0948.228.325)


BÀI 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI


Câu 1: Choose the correct comparison Chọn phép so sánh đúng?

a/ 50 = 55             b/ 50 > 55             c/ 71 < 65             d/ 65 < 71


Câu 2: Choose the correct answer to fill in the blank:

Chọn câu trả lời đúng điền vào chỗ trống”

The preceding number of 15 is equal to ……………’

Số liền trước của số 15 là:……

a/ 14                     b/ 16                     c/ 17                     d/ 13


Câu 3: Calculate: Tính: 35 + 23 = …

a/ 48                     b/ 58                    c/ 55                     d/ 67


Câu 4: Choose the correct answer to fill in the blank:

Chọn câu trả lời đúng điền vào chỗ trống”

18 + 30 ………. 50

48 < 50

a/ =             b/ >             c/ <              d/ Can’t compare


Câu 5: Choose the numbers arranged in order from smallest to largest:

Chọn đáp án có các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

a/ 45; 56; 67; 78  b/ 78; 45; 67; 56   c/ 45; 67; 78; 56   d/ 78; 67; 56; 45


Câu 6: Choose the correct answer to fill in the question mark:

Chọn câu trả lời đúng điền vào dấu hỏi chấm:

Minuend

Số bị trừ

Subtrahend

Số trừ

Difference

Hiệu

95 42 ?

a/ 43                     b/ 53                     c/ 51                     d/ 71

Hướng dẫn

Hiệu = Số trị trừ – Số trừ = 95 – 42 = 53


Câu 7: Choose the correct answer to fill in the question mark:

Chọn câu trả lời đúng điền vào dấu hỏi chấm:

Tens

Hàng chục

Units

Hàng đơn vị

Word form

Đọc số

7 8 ?

a/ Eighty seven      b/ Seventy eight   c/ Seven eight       d/ Eight seven


Câu 8: Choose the correct answer to fill in the question mark:

Chọn câu trả lời đúng điền vào dấu hỏi chấm:

Term

Số hạng

Term

Số hạng

Sum

Tổng

26 43 26 + 43 = 69

a/ 59                     b/ 69                    c/ 50                     d/ 60


Câu 9: Choose the correct answer to fill in the blank:

Chọn câu trả lời đúng điền vào chỗ trống:

17 + 22 < … < 20 + 22

39 < … < 42

a/ 38                     b/ 42                     c/ 39                     d/ 40


Câu 10: Choose the correct answer to fill in the question mark:

Chọn câu trả lời đúng điền vào dấu hỏi chấm:

Minuend

Số trị trừ

Subtrahend

Số trừ

Difference

Hiệu

? 43 32

a/ 11                     b/ 75                    c/ 66                     d/ 21

Hướng dẫn

Muốn tìm số trị trừ chưa biết ta lấy hiệu cộng với số trừ.

? = 43 + 32 = 75

 …

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và đăng ký tài liệu đề thi Violympic Toán 2 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

Hoặc quét mã QR để được hỗ trợ:

Hỗ trợ giải toán Violympic trên mạng - Cô Trang (0948.228.325)


BÀI 3 – LEO DỐC


Câu 1: Fill in the box: Điền vào ô trống:

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022

Điền 70


Câu 2: Fill in the blank:  Điền vào chỗ trống:

The number right before 39 is Số liền trước của 39 là: ……….

Điền 38


Câu 3: Quang has 35 marbles, Quang gives Tuan 12 marbles. How many marbles does Quang have left?

Quang có 35 viên bi, Quang cho Tuấn 12 viên bi. Quang còn lại bao nhiêu viên bi?

a/ 23 marbles       b/ 27 marbles        c/ 33 marbles        d/ 47 marbles

Hướng dẫn

Quang còn lại số viên bi là: 35 – 12 = 23 (viên bi)


Câu 4: Hung has 25 marbles, Hung gives Minh 10 marbles. How many marbles does Hung have left?

Hùng có 25 viên bi, Hùng cho Minh 10 viên bi. Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?

a/ 15 marbles       b/ 20 marbles        c/ 5 marbles          d/ 10 marbles

Hướng dẫn

Hùng còn lại số viên bi là: 25 – 10 = 15 (viên bi)


Câu 5: Vinh has 70 candies, Vinh gives Duc 20 candies. How many candies does Vinh have left?

Vinh có 70 cái kẹo, Vinh cho Đức 20 cái kẹo. Hỏi Vinh còn bao nhiêu cái kẹo?

a/ 90 candies         b/ 70 candies         c/ 20 candies         d/ 50 candies

Hướng dẫn

Vinh còn lại số cái kẹo là: 70 – 20 = 50 (cái kẹo)


Câu 6: Which number is both greater than 30 and less than 32?

Số nào lớn hơn 30 và nhỏ hơn 32?

Answer: …………31


Câu 7: The largest two – digit multiples of ten is………..

Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là: …..

Điền 90


Câu 8: Choose the correct answer: Chọn câu trả lời đúng:

On the number line Trên tia số, ……..

a/ The smallest number is 1                Số nhỏ nhất là 1 (sai, nhỏ nhất là 0)

b/ There is no smallest number           Không có số nhỏ nhất (sai, là 0)

c/ The largest number is 100     Số lớn nhất là 100 (sai không có số lớn nhất)

          d/ There is no largest number         Không có số lớn nhất.


Câu 9: In the calculation: 35 + 23 = 58. The number 23 is:

Trong phép tính: 35 + 23 = 58. Số 23 là: số hạng = term.

a/ Minuend           b/ Term                c/ Sum                  d/ Subtrahend


Câu 10: On the number line, the numbers to the left of 8 are:

Trên tia số, các số bến trái số 8 là:

a/ Greater than 7    b/ Greater than 8           c/ Smaller than 8           d/ Equal to 8

a/ lớn hơn 7            b/ lớn hơn 8                   c/ nhỏ hơn 8                   d/ bằng 8


Câu 11: Choose the correct answer: Chọn câu trả lời đúng:

a/ 44 is the number right after 46        44 là số liền sau của 46

b/ 44 is the number right after 45       44 là số liền sau của 45

c/ 46 is the number right after 44        46 là số liền sau của 44

d/ 45 is the number right after 44   45 là số liền sau của 44


Câu 12: Choose the correct answer to fill in the question mark:

Chọn câu trả lời đúng điền vào dấu hỏi chấm:

Tens

Hàng chục

Units

Hàng đơn vị

Number form

Viết số

5 3 ?

a/ 53                     b/ 35                     c/ 55                      d/ 33

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và đăng ký tài liệu đề thi Violympic Toán 2 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

Hoặc quét mã QR để được hỗ trợ:

Hỗ trợ giải toán Violympic trên mạng - Cô Trang (0948.228.325)

About admin