Hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 Vòng 2 năm 2021 – 2022
ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 NĂM 2021-2022 VÒNG 2 (ngày mở vòng 12/ 10/ 2021)
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tài liệu học tập và giải đáp vui lòng liên hệ:
- Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang)
- Email: nguyentrangmath@gmail.com
- Website: ToanIQ.com
- Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4 VÒNG 2 NĂM 2021 – 2022
Nội dung đề Violympic Toán 4 Vòng 2 năm 2021 -2022 có 3 bài thi:
- BÀI THI SỐ 1: SẮP XẾP
- BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
- BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG TIẾNG ANH LỚP 4 VÒNG 2 NĂM 2021 – 2022
Exam 1: SẮP XẾP
(200 000 + 300 000) : 2 | 200 × 500 |
236 482 – 136 480 | 70 000 + 80 000 + 90 000 |
987654 – 654321 | (50 000 + 200) × 8 |
50 000 + 50 020 | 400 400 : 4 |
101 001 | The smallest distinct 6 – digit number |
37037 × 3 | The largest 5 – digit number |
of 900 000 | 176 589 |
123 456 | 800000 : 2 : 2 |
Two hundred thousand and two | 50 × 60 × 70 |
600 × 300 | 100 010 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
The largest 5 – digit number
Số lớn nhất có 5 chữ số = 99999 |
200 × 500 = 100 000 |
236 482 – 136 480 = 100 002 | 100 010 |
50 000 + 50 020
= 100 020 |
400 400 : 4 = 100 100 |
101 001 | The smallest distinct 6 – digit number
Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau 102345 |
37037 × 3 = 111111 | 123 456 |
of 900 000
= 150 000 |
176 589 |
600 × 300 = 180 000 | 800000 : 2 : 2
= 200 000 |
Two hundred thousand and two
Hai trăm nghìn và hai = 200 002 |
50 × 60 × 70
= 210 000 |
70 000 + 80 000 + 90 000
= 240 000 |
(200 000 + 300 000) : 2 = 250 000 |
987654 – 654321 = 333333 | (50 000 + 200) × 8 = 401 600 |
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và đăng ký tài liệu đề thi Violympic Toán lớp 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:
EXAM 2: 12 CON GIÁP
Câu 1: The perimeter of a rectangle is 86cm and the length of a side is 3dm. What is the width of the rectangle in centimeters?
Chu vi của một hình chữ nhật là 86cm và độ dài 1 cạnh là 3dm. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu xăng-ti-mét?
a/ 8dm b/ 13cm c/ 3cm d/ 8cm
Hướng dẫn
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 86 : 2 = 43 (cm)
Đổi: 3dm = 30cm
Độ dài cạnh còn lại là: 43 – 30 = 13 (cm)
Vì 13 < 30 nên chiều rộng của hình chữ nhật là 13cm
Câu 2: What place is the 8 at in the number 285,436?
Vị trí của số 8 trong số 285, 436?
a/ Ten thousands Chục nghìn b/ Thousands nghìn
c/ Hundred thousands Trăm nghìn d/ Tens Chục
Câu 3: What digit is in the hundred thousands place in the number 289,647?
Chữ số hàng trăm nghìn của số 289,647 là gì?
a/ 6 b/ 8 c/ 9 d/ 2
Câu 4: Ping pong ball are sold in packets of 5, 10 and 25. Minh buys exactly 60 ping pong balls. What is the smallest number of packets the could buy?
Quả bóng bàn được bán theo gói 5, 10 và 25. Minh mua đúng 60 quả bóng bàn. Số lượng gói nhỏ nhất có thể mua là bao nhiêu?
Answer: ……..packets
Hướng dẫn
Để số gói mua ít nhất có thể thì số gói có quả nhiều nhất phải được mua nhiều nhất có thể.
Ta có: 60 = 25 × 2 + 10 × 1
Vậy lượng gói mua nhỏ nhất là: 2 + 1 = 3 (gói)
Điền 3
Câu 5: There are 24 minutes left in Amy’s class. Then she has 2 more classes before lunch that are each 35 minutes. How many minutes does Amy have before lunch?
Lớp học của Amy còn 24 phút nữa. Sau đó, cô ấy có thêm 2 tiết học trước bữa trưa, mỗi tiết học 35 phút. Amy có bao nhiêu phút trước khi ăn trưa?
a/ 46 minutes b/ 94 minutes c/ 11 minutes d/ 59 minutes
Hướng dẫn
Thời gian trước bữa ăn trưa của Amy còn số phút là:
24 + 35 × 2 = 94 (phút)
Câu 6: What is the smallest 6-digit number you can make with a 4 in the ten thousands place?
Số nhỏ nhất có 6 chữ số có thể tạo được với chữ số 4 ở hàng chục nghìn là gì?
Hướng dẫn
Chọn chữ số hàng trăm nghìn là 1 (Vì 1 là số nhỏ nhất)
Chữ số hàng chục nghìn là 4 (đề cho)
Các chữ số còn lại là 0 (vì 0 là số nhỏ nhất)
Số cần tìm là: 140000
Điền 140000
Câu 7: Find the area of shaded part know that the area of each small square is 4cm2.
Tìm diện tích của phần được tô đậm biết rằng diện tích mỗi hình vuông nhỏ là 4cm2.
Hướng dẫn
Cạnh 1 hình vuông nhỏ là: 2cm (vì 2 × 2 = 4)
Cạnh BC = 2 × 3 = 6 (cm)
Diện tích hình vuông ABCD = 6 × 6 = 36 (cm2)
Diện tích tam giác ABD = 36 : 2 = 18 (cm2)
Cạnh AE = 2 × 2 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật AEFH = 4 × 2 = 8 (cm2)
Diện tích AEH = 8 : 2 = 4 (cm2)
Diện tích phần tô đậm là: 18 – 4 = 14 (cm2)
Điền 14
Câu 8: In January, John earned $8,999. In February, he earned $2,387 more than in January. In March, John earned the same amount as in February. How much did John earn altogether during those three months?
Vào tháng 1, John kiếm được 8,999 đô la. Vào tháng Hai, anh kiếm được nhiều hơn so với tháng 1 là 2,387 đô la. Vào tháng Ba, John kiếm được số tiền bằng tháng Hai. Tổng cộng John kiếm được bao nhiêu trong ba tháng đó?
Hướng dẫn
Tháng Hai John kiếm được số tiền là: 8,999 + 2,387 = 11,386 (đô la)
Tổng số tiền John kiếm được trong 3 tháng là:
8,999 + 11,386 × 2 = 31,771 (đô la)
Điền 31771
Câu 9: Find the value of the expression B = 9040 : b when b = 4.
Tìm giá trị của biểu thức B = 9040 : b khi b = 4
a/ B = 2410 b/ B = 2560 c/ B = 2260 d/ B = 2510
Hướng dẫn
Thay b = 4 vào biểu thức B ta được: B = 9040 : 4 = 2260
Câu 10: Which choice has a digit in the hundreds place that is exactly twice the value of the digit in the ones place?
Lựa chọn nào có chữ số ở hàng trăm gấp đôi giá trị của chữ số ở hàng đơn vị?
a/ 4,876,912 b/ 431,978 c/ 297,564 d/ 984,271
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và đăng ký tài liệu đề thi Violympic Toán lớp 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:
BÀI 3 – LEO DỐC
Câu 1: What is the smallest 6 – digit number you can make with a 6 in the thousands place?
Số nhỏ nhất có 6 chữ số bạn có thể tạo được với chữ số 6 ở hàng nghìn là gì?
Answer: ………… 106000
Câu 2: What is the largest 6-digit number you can make with a 8 in the ten thousands place?
Số lớn nhất có 6 chữ số với chữ số 8 ở hàng chục nghìn là gì?
Answer: ………….989999
Câu 3: What is the largest 6-digit number you can make with a 5 in the hundreds place?
Số lớn nhất có 6 chữ số với chữ số 5 ở hàng trăm là gì?
Answer: …………. 999599
Câu 4: Which choice has a 1 with the value of 1 hundred?
Phướng án nào chữ số 1 với giá trị của 1 trăm?
a/ 21621 b/ 11596 c/ 235541 d/ 429178
Câu 5: Ping pong ball are sold in packets of 5, 10 and 25. Minh buys exactly 55 ping pong balls. What is the smallest number of packets the could buy?
Quả bóng bàn được bán theo gói 5, 10 và 25. Minh mua đúng 55 quả bóng bàn. Số lượng gói nhỏ nhất có thể mua là bao nhiêu?
Hướng dẫn
Để số gói mua ít nhất có thể thì số gói có quả nhiều nhất phải được mua nhiều nhất có thể.
Ta có: 5 = 25 × 2 + 5 × 1
Vậy lượng gói mua nhỏ nhất là: 2 + 1 = 3 (gói)
Điền 3
Câu 6: Fill number in the blank. Điền số vào chỗ trống
400,506 = 500 + 6 + _________
Điền 400000
Câu 7: Find the value of the expression A = 2580 + a when a = 114.
Tìm giá trị của biểu thức A = 2580 + a khi a = 114
a/ A = 2684 b/ A = 2584 c/ A = 2694 d/ A = 2594
Hướng dẫn
Thay a = 114 vào biểu thức A ta được: A = 2580 + 114 = 2694
Câu 8: What is the odd number right before 957,261?
Số lẻ liền trước số 957,261 là gì??
a/ 957259 b/ 957260 c/ 957262 d/ 957263
Câu 9: What is the odd number right after 942,359?
Số lẻ liền sau 942,359 là gì?
Answer: ………942361
Câu 10: What place is the 8 at in the number 108,452?
Giá trị của số 8 trong số 108,452 là gì?
a/ Thousands nghìn b/ Hundreds Trăm
c/ Ten thousands chục nghìn d/ Hundred thousands Trăm nghìn
Câu 11: Which number below is the word form of 623,845?
Phương án nào dưới đây là các đọc của số 623,845?
a/ Six hundreds twenty-three thousands, eight hundreds forty-five
b/ Six hundreds thousands twenty-three thousands, eight hundreds forty-five
c/ Six hundred thousand twenty-three thousand, eight hundreds forty-five
d/ Six hundred twenty-three thousand, eight hundred forty-five
Câu 12: The perimeter of a rectangle is 90cm and the length of a side is 2dm. What is the width of the rectangle in centimeters?
Chu vi của một hình chữ nhật là 90cm và độ dài của 1 cạnh là 2dm. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
a/ 2cm b/ 20cm c/ 25cm d/ 3dm
Hướng dẫn
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 90 : 2 = 45 (cm)
Đổi: 2dm = 20cm
Độ dài cạnh còn lại là: 45 – 20 = 25 (cm)
Vì 20 < 25 nên chiều rộng của hình chữ nhật là 20cm
Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và đăng ký tài liệu đề thi Violympic Toán lớp 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:
Trả lời