Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 Vòng 2 năm 2021 – 2022 (Có hướng dẫn giải)

Hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 Vòng 2 năm 2021 – 2022 


ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 NĂM 2021-2022 VÒNG 2 (ngày mở vòng 12/ 10/ 2021)

Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tài liệu học tập và giải đáp vui lòng liên hệ:

Violympic Toán tiếng việt lớp 5 Vòng 1 năm 20201 - 2022


PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4 VÒNG 2 NĂM 2021 – 2022

Nội dung đề Violympic Toán 4 Vòng 2 năm 2021 -2022 có 3 bài thi:

  • BÀI THI SỐ 1: SẮP XẾP
  • BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
  • BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG TIẾNG ANH LỚP 4 VÒNG 2 NĂM 2021 – 2022

Exam 1: SẮP XẾP

(200 000 + 300 000) : 2 200 × 500
236 482 – 136 480 70 000 + 80 000 + 90 000
987654 – 654321 (50 000 + 200) × 8
50 000 + 50 020 400 400 : 4
101 001 The smallest distinct 6 – digit number
37037 × 3 The largest 5 – digit number
 of 900 000 176 589
123 456 800000 : 2 : 2
Two hundred thousand and two 50 × 60 × 70
600 × 300 100 010

HƯỚNG DẪN GIẢI

The largest 5 – digit number

Số lớn nhất có 5 chữ số = 99999

200 × 500 = 100 000
236 482 – 136 480 = 100 002 100 010
50 000 + 50 020

= 100 020

400 400 : 4 = 100 100
101 001 The smallest distinct 6 – digit number

Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau

102345

37037 × 3 = 111111 123 456
 of 900 000

= 150 000

176 589
600 × 300 = 180 000 800000 : 2 : 2

= 200 000

Two hundred thousand and two

Hai trăm nghìn và hai

= 200 002

50 × 60 × 70

= 210 000

70 000 + 80 000 + 90 000

= 240 000

(200 000 + 300 000) : 2 = 250 000
987654 – 654321 = 333333 (50 000 + 200) × 8 = 401 600

 

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và đăng ký tài liệu đề thi Violympic Toán lớp 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:

Hỗ trợ giải toán Violympic trên mạng - Cô Trang (0948.228.325)


EXAM 2: 12 CON GIÁP


Câu 1: The perimeter of a rectangle is 86cm and the length of a side is 3dm. What is the width of the rectangle in centimeters?

Chu vi của một hình chữ nhật là 86cm và độ dài 1 cạnh là 3dm. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu xăng-ti-mét?

a/ 8dm                  b/ 13cm                c/ 3cm                   d/ 8cm

Hướng dẫn

Nửa chu vi hình chữ nhật là:  86 : 2 = 43 (cm)

Đổi: 3dm = 30cm

Độ dài cạnh còn lại là: 43 – 30 = 13 (cm)

Vì 13 < 30 nên chiều rộng của hình chữ nhật là 13cm


Câu 2: What place is the 8 at in the number 285,436?

Vị trí của số 8 trong số 285, 436?

a/ Ten thousands Chục nghìn                   b/ Thousands nghìn

c/ Hundred thousands Trăm nghìn            d/ Tens Chục


Câu 3: What digit is in the hundred thousands place in the number 289,647?

Chữ số hàng trăm nghìn của số 289,647 là gì?

a/ 6                       b/ 8                       c/ 9                       d/ 2


Câu 4: Ping pong ball are sold in packets of 5, 10 and 25. Minh buys exactly 60 ping pong balls. What is the smallest number of packets the could buy?

Quả bóng bàn được bán theo gói 5, 10 và 25. Minh mua đúng 60 quả bóng bàn. Số lượng gói nhỏ nhất có thể mua là bao nhiêu?

Answer: ……..packets

Hướng dẫn

Để số gói mua ít nhất có thể thì số gói có quả nhiều nhất phải được mua nhiều nhất có thể.

Ta có: 60 = 25 × 2 + 10 × 1

Vậy lượng gói mua nhỏ nhất là: 2 + 1 = 3 (gói)

Điền 3


Câu 5: There are 24 minutes left in Amy’s class. Then she has 2 more classes before lunch that are each 35 minutes. How many minutes does Amy have before lunch?

Lớp học của Amy còn 24 phút nữa. Sau đó, cô ấy có thêm 2 tiết học trước bữa trưa, mỗi tiết học 35 phút. Amy có bao nhiêu phút trước khi ăn trưa?

a/ 46 minutes        b/ 94 minutes       c/ 11 minutes        d/ 59 minutes

Hướng dẫn

Thời gian trước bữa ăn trưa của Amy còn số phút là:

24 + 35 × 2 = 94 (phút)


Câu 6: What is the smallest 6-digit number you can make with a 4 in the ten thousands place?

Số nhỏ nhất có 6 chữ số có thể tạo được với chữ số 4 ở hàng chục nghìn là gì?

Hướng dẫn

Chọn chữ số hàng trăm nghìn là 1 (Vì 1 là số nhỏ nhất)

Chữ số hàng chục nghìn là 4 (đề cho)

Các chữ số còn lại là 0 (vì 0 là số nhỏ nhất)

Số cần tìm là: 140000

Điền 140000


Câu 7: Find the area of shaded part know that the area of each small square is 4cm2.

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 Vòng 2 năm 2021 - 2022

Tìm diện tích của phần được tô đậm biết rằng diện tích mỗi hình vuông nhỏ là 4cm2.

Hướng dẫn

          Cạnh 1 hình vuông nhỏ là: 2cm (vì 2 × 2 = 4)

Cạnh BC = 2 × 3 = 6 (cm)

Diện tích hình vuông ABCD = 6 × 6 = 36 (cm2)

Diện tích tam giác ABD = 36 : 2 = 18 (cm2)

Cạnh AE = 2 × 2 = 4 (cm)

Diện tích hình chữ nhật AEFH = 4 × 2 = 8 (cm2)

Diện tích AEH = 8 : 2 = 4 (cm2)

Diện tích phần tô đậm là: 18 – 4 = 14 (cm2)

Điền 14


Câu 8: In January, John earned $8,999. In February, he earned $2,387 more than in January. In March, John earned the same amount as in February. How much did John earn altogether during those three months?

Vào tháng 1, John kiếm được 8,999 đô la. Vào tháng Hai, anh kiếm được nhiều hơn so với tháng 1 là 2,387 đô la. Vào tháng Ba, John kiếm được số tiền bằng tháng Hai. Tổng cộng John kiếm được bao nhiêu trong ba tháng đó?

Hướng dẫn

Tháng Hai John kiếm được số tiền là: 8,999 + 2,387 = 11,386 (đô la)

Tổng số tiền John kiếm được trong 3 tháng là:

8,999 + 11,386 × 2 = 31,771 (đô la)

Điền 31771


Câu 9: Find the value of the expression B = 9040 : b when b = 4.

Tìm giá trị của biểu thức B = 9040 : b khi b = 4

a/ B = 2410          b/ B = 2560          c/ B = 2260          d/ B = 2510

Hướng dẫn

Thay b = 4 vào biểu thức B ta được: B = 9040 : 4 = 2260


Câu 10: Which choice has a digit in the hundreds place that is exactly twice the value of the digit in the ones place?

Lựa chọn nào có chữ số ở hàng trăm gấp đôi giá trị của chữ số ở hàng đơn vị?

          a/ 4,876,912                   b/ 431,978            c/ 297,564            d/ 984,271


Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và đăng ký tài liệu đề thi Violympic Toán lớp 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:

Hỗ trợ giải toán Violympic trên mạng - Cô Trang (0948.228.325)


BÀI 3 – LEO DỐC


Câu 1: What is the smallest 6 – digit number you can make with a 6 in the thousands place?

Số nhỏ nhất có 6 chữ số bạn có thể tạo được với chữ số 6 ở hàng nghìn là gì?

Answer: ………… 106000


Câu 2: What is the largest 6-digit number you can make with a 8 in the ten thousands place?

Số lớn nhất có 6 chữ số với chữ số 8 ở hàng chục nghìn là gì?

Answer: ………….989999


Câu 3: What is the largest 6-digit number you can make with a 5 in the hundreds place?

Số lớn nhất có 6 chữ số với chữ số 5 ở hàng trăm là gì?

Answer: …………. 999599


Câu 4: Which choice has a 1 with the value of 1 hundred?

Phướng án nào chữ số 1 với giá trị của 1 trăm?

a/ 21621               b/ 11596               c/ 235541             d/ 429178


Câu 5: Ping pong ball are sold in packets of 5, 10 and 25. Minh buys exactly 55 ping pong balls. What is the smallest number of packets the could buy?

Quả bóng bàn được bán theo gói 5, 10 và 25. Minh mua đúng 55 quả bóng bàn. Số lượng gói nhỏ nhất có thể mua là bao nhiêu?

Hướng dẫn

Để số gói mua ít nhất có thể thì số gói có quả nhiều nhất phải được mua nhiều nhất có thể.

Ta có: 5 = 25 × 2 + 5 × 1

Vậy lượng gói mua nhỏ nhất là: 2 + 1 = 3 (gói)

Điền 3


Câu 6: Fill number in the blank. Điền số vào chỗ trống

400,506 = 500 + 6 + _________

Điền 400000


Câu 7: Find the value of the expression A = 2580 + a when a = 114.

Tìm giá trị của biểu thức A = 2580 + a khi a = 114

a/ A = 2684          b/ A = 2584                   c/ A = 2694          d/ A = 2594

Hướng dẫn

Thay a = 114 vào biểu thức A ta được: A = 2580 + 114 = 2694


Câu 8: What is the odd number right before 957,261?

Số lẻ liền trước số 957,261 là gì??

a/ 957259             b/ 957260             c/ 957262              d/ 957263


Câu 9: What is the odd number right after 942,359?

Số lẻ liền sau 942,359 là gì?

Answer: ………942361


Câu 10: What place is the 8 at in the number 108,452?

Giá trị của số 8 trong số 108,452 là gì?

a/ Thousands nghìn                          b/ Hundreds          Trăm

c/ Ten thousands chục nghìn             d/ Hundred thousands Trăm nghìn


Câu 11: Which number below is the word form of 623,845?

Phương án nào dưới đây là các đọc của số 623,845?

a/ Six hundreds twenty-three thousands, eight hundreds forty-five

b/ Six hundreds thousands twenty-three thousands, eight hundreds forty-five

c/ Six hundred thousand twenty-three thousand, eight hundreds forty-five

d/ Six hundred twenty-three thousand, eight hundred forty-five


Câu 12: The perimeter of a rectangle is 90cm and the length of a side is 2dm. What is the width of the rectangle in centimeters?

Chu vi của một hình chữ nhật là 90cm và độ dài của 1 cạnh là 2dm. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

a/ 2cm                   b/ 20cm                c/ 25cm                 d/ 3dm

Hướng dẫn

Nửa chu vi hình chữ nhật là:  90 : 2 = 45 (cm)

Đổi: 2dm = 20cm

Độ dài cạnh còn lại là: 45 – 20 = 25 (cm)

Vì 20 < 25 nên chiều rộng của hình chữ nhật là 20cm


Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và đăng ký tài liệu đề thi Violympic Toán lớp 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).

Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:

Hỗ trợ giải toán Violympic trên mạng - Cô Trang (0948.228.325)

About admin