Tuyển tập 23 chuyên đề ôn luyện thi Violympic Toán lớp 4 năm học 2017 – 2018

[Violympic Toán lớp 4] – Nhằm hỗ trợ các em HS lớp 4 ôn tập rèn luyện kỹ năng làm TOÁN chuẩn bị kỳ thi Violympic Toán lớp 4 . Cô Trang cung cấp bộ tài liệu: Tuyển tập 23 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 ôn luyện thi Violympic trên mạng năm 2017 – 2018“.

Dưới đây là Phụ lục của bộ tài liệu:

PHỤ LỤC

 

CHUYÊN ĐỀ 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH SỐ

A – LÝ THUYẾT

  1. Đọc số
  • Trường hợp số có chữ số tận cùng là 1.
  • Trường hợp số có chữ số tận cùng là 4.
  • Trường hợp số có chữ số tận cùng là 5.
  1. Viết số:
  • Viết số theo lời đọc cho trước.
  • Cho số viết lời đọc.

III – So sánh

B – BÀI TẬP

 Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC – TÍNH NHANH

A – LÝ THUYẾT

GHI NHỚ

Ø  PHÉP CỘNG
Ø  PHÉP TRỪ
Ø PHÉP NHÂN
Ø  PHÉP CHIA

I – Tính giá trị biểu thức.

II – Tính nhanh.

  • Dạng 1. Vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng
  • Dạng 2. Vận dụng tính chất của dãy số cách đều
  • Dạng 3. Vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân
  • Dạng 4. Vận dụng quy tắc nhân một số với một tổng
  • Dạng 5. Vận dụng quy tắc nhân một số với một hiệu
  • Dạng 6. Một vế bằng 0

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 3: TÌM X

 

A – LÝ THUYẾT

  1. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X:
  2. Các dạng bài tìm X thường gặp ở lớp 3:
  • Dạng 1: Các bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của 1 số với 1 chữ còn vế phải là 1 số.
  • Dạng 2: Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của 1 số với 1 chữ còn vế phải là 1 tổng, hiệu, tích, thương của hai số.
  • Dạng 3: Các bài toán tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.
  • Dạng 4: Các bài toán tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.
  • Dạng 5: Các bài toán tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là 1 tổng, hiệu, tích, thương của hai số.
  • Dạng 6: Các bài toán tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là 1 tổng, hiệu, tích, thương của hai số.

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 4: CẤU TẠO SỐ

A – LÝ THUYẾT

I – Kiến thức cần nhớ.

II – Các dạng bài tập.

  • Loại 1: Viết số tự nhiên từ những chữ số cho trước.
  • Loại 2: Tìm số lớn nhất (hoặc bé nhất) theo điều kiện khi biết tổng hoặc tích của các chữ số.
  • Dạng 1:Tìm số lớn nhất khi biết tổng các chữ số.
  • Dạng 2:Tìm số bé nhất khi biết tổng các chữ số
  • Dạng 3:Tìm số lớn nhất, bé nhất khi biết tích các chữ số
  • Loại 3: Viêt thêm chữ số vào bên trái một số tự nhiên.
  • Loại 4: Viết thêm chữ số vào bên phải một số tự nhiên.
  • Loại 5: Viết thêm chữ số vào bên phải và bên trái một số tự nhiên.
  • Loại 6: Viết thêm chữ số xen giữa các chữ số của một số tự nhiên.
  • Loại 7: Xóa đi một số chữ số của một số tự nhiên.
  • Loại 8: Các bài toán về số tự nhiên và tổng các chữ số của nó.
  • Loại 9: Các bài toán về số tự nhiên và hiệu các chữ số của nó.
  • Loại 10: Các bài toán về số tự nhiên và tích các chữ số của nó.

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 5: CÁC BÀI TOÁN VỀ KỸ THUẬT TÍNH

VÀ QUAN HỆ GIỮA CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP TÍNH

A – LÝ THUYẾT

 

I – Kiến thức cơ bản cần nắm vững

II – Bài tập minh họa

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 6: DÃY SỐ TỰ NHIÊN, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT

A – LÝ THUYẾT

I – Các kiến thức cần nhớ

II – Các loại dãy số

III – Các cách giải:

  • Dạng 1: Điền thêm số hạng vào sau, giữa Hoặc trước một dãy số.
  • Dạng 2: Xác định số a có thuộc dãy số đã cho hay không
  • Dạng 3: Tìm số hạng của dãy số
  • Dạng 4: Tìm tổng các số hạng của dãy số
  • Dạng 5: Dãy chữ

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 7: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TRUNG BÌNH CỘNG

A – LÝ THUYẾT

I – Các kiến thức cần nhớ

II – Một số dạng toán trung bình cộng thường gặp

  1. Nếu một trong hai số lớn hơn TRUNG BÌNH CỘNG của chúng a đơn vị thì số đó lớn hơn số còn lại a x 2 đơn vị.
  2. TRUNG BÌNH CỘNG của một số lẻ các số cách đều nhau chính là số ở chính giữa dãy số.
  3. TRUNG BÌNH CỘNG của một số chẵn các số cách đều nhau thì bằng tổng của một cặp các số cách đều hai đầu dãy số.
  4. Trong các số đã cho, nếu một số bằng TRUNG BÌNH CỘNG của các số còn lại thì số đó chính bằng TRUNG BÌNH CỘNG của tất cả các số đã cho đó.

5.Cho 3 số a, b, c và số chưa biết là x. Nếu cho biết x lớn hơn (bé hơn) số TBC của 4 số a, b, c, x là n đơn vị

  1. Trung bình cộng của a số (a số này thuộc dãy số cách đều, với khoảng cách d) bằng b. Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong a số đó.
  2. Một số bài tập minh họa

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 8: DẠNG TOÁN TÍNH NGƯỢC TỪ CUỐI

A – LÝ THUYẾT

  • Dạng 1: Tính theo thứ tự
  • Dạng 2: Tính ngược từ cuối

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 9: DẠNG TĂNG, GIẢM, ÍT HƠN, NHIỀU HƠN

A – LÝ THUYẾT

  • Dạng 1: Tìm tổng mới
  • Dạng 2: Tìm hiệu mới
  • Dạng 3: Tìm thừa số
  • Dạng 4: Tích tăng bao nhiêu đơn vị
  • Dạng 5: Tích giảm bao nhiêu đơn vị
  • Dạng 6: Tìm tích ban đầu
  • Dạng 7: Tìm tích mới
  • Dạng 8: Tìm thương mới
  • Dạng 9: Thương tăng lên hay giảm đi bao nhiêu đơn vị
  • Dạng 10: Thêm bao nhiêu
  • Dạng 11: Tìm số chia, số bị chia
  • Dạng 12: Thêm bao nhiêu vào số chia, số bị chia
  • Dạng 13: Tích giảm bao nhiêu
  • Dạng 14: Tích tăng thêm bao nhiêu

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 10: PHÉP CHIA – SỐ DƯ

A – LÝ THUYẾT

  • Kiến thức cần nhớ
  • Dạng 1: Tìm số bị chia
  • Dạng 2: Tìm số chia
  • Dạng 3: Tìm thương
  • Dạng 4: Tìm thương thỏa mãn điều kiện bài toán
  • Dạng 5: Tìm số ít nhất để thỏa mãn bài toán
  • Dạng 6: Chia có dư

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 11: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ

 

A – LÝ THUYẾT

  • Phương pháp chung để giải các bài toán.
  • Phương pháp giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị bằng phép tính chia, nhân (kiểu bài 1).
  • Phương pháp giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị giải bằng 2 phép tính chia: (Kiểu bài 2).
  • Hướng dẫn cách phân biệt hai kiểu bài

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 12: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU

A – LÝ THUYẾT

kiến thức cần nhớ:

B – BÀI TẬP

I – BÀI TẬP VẬN DỤNG

II – BÀI TẬP VIOLYMPIC

 

CHUYÊN ĐỀ 13: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG – TỈ, HIỆU – TỈ CỦA HAI SỐ

A – LÝ THUYẾT

I – Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số

II – Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 14: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU HAI SỐ, PHƯƠNG PHÁP KHỬ

A – LÝ THUYẾT

I – Tìm hai số khi biết hiệu hai số

II – Giải bài toán bằng phương pháp khử

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện, HSG.

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 15: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH VẬN DỤNG DẤU HIỆU CHIA HẾT

A – LÝ THUYẾT

I – Kiến thức cần nhớ

II – Các dạng toán thường gặp

  1. Tìm chữ số chưa biết theo dấu hiệu chia hết.
  2. Tìm số tự nhiên theo dấu hiệu chia hết
  3. Chứng tỏ một số hoặc một biểu thức chia hết cho (hoặc không chia hết cho) một số nào đó.
  4. Các bài toán thay chữ bằng số

 

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 16: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN SỐ

A – LÝ THUYẾT

  1. Tìm phân số của một số

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Hướng dẫn giải

  1. Các dạng khác
  • Dạng 1: Chuyển từ tử xuống mẫu, hoặc thêm vào tử bớt mẫu cùng một số hoặc ngược lại.
  • Dạng 2: Cùng thêm (bớt) vào tử và mẫu
  • Dạng 3: Hiệu là ẩn phải xác định và thêm bớt để tìm hiệu mới
  • Dạng 4: Thêm bớt ở tử hoặc ở mẫu
  • Dạng 5: Dạng đặc biệt thêm bớt mà không có phân số ban đầu
  • Dạng 6: Dạng tổng hợp
  • Dạng 7: So sánh phân số

 

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 17: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG

 

A – LÝ THUYẾT

I – Ghi nhớ

  1. Đơn vị đo độ dài
  2. Đơn vị đo khối lượng
  3. Đơn vị đo thời gian
  4. Bảng đơn vị đo diện tích

II – Phương pháp:

  • Dạng toán chuyển đổi đơn vị:
  • Dạng toán so sánh hai số đo:
  • Dạng toán thực hiện phép tính trên số đo đại lượng:
  • Dạng toán chia đại lượng

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 18: DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHỮ SỐ TẬN CÙNG

A – LÝ THUYẾT

Ghi nhớ

B – BÀI TẬP

I – Bài tập vận dụng

Hướng dẫn giải

II – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

III – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 19: CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC

 

A – LÝ THUYẾT

I – Một số kiến thức cần lưu ý

II – Phương pháp giải

III – Các dạng toán thường gặp

  • Dạng 1: Các bài toán đơn giản
  • Dạng 2. Các bài toán về thêm bớt cạnh hình vuông, cạnh hình chữ nhật.
  • Dạng 3. Các bài toán về chia, ghép hình
  • Dạng 4. Các bài toán về tổng, hiệu giữa chiều dài và chiều rộng
  • Dạng 5. Tổng chu vi.
  • Dạng 6 : Đếm đoạn thẳng, đếm tam giác

B – BÀI TẬP

Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 20: DẠNG TOÁN TRỒNG CÂY

 

A – LÝ THUYẾT

  • Dạng 1: Trồng cây 2 đầu
  • Dạng 2: Trồng cây 1 đầu
  • Dạng 3: Không trồng cây ở 2 đầu
  • Dạng 4: Trồng cây khép kín

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

CHUYÊN ĐỀ 21: DẠNG TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIỆC

A – LÝ THUYẾT

  • Ghi nhớ
  • Bài tập minh họa

B – BÀI TẬP

I – Bài tập vận dụng

Hướng dẫn giải

II – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

III – Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 22: DẠNG TOÁN TÍNH SỐ NGÀY TRONG THÁNG

 

A – LÝ THUYẾT

 

  • Ghi nhớ: 1 tuần có 7 ngày
  • Dạng 1: Tính số ngày
  • Dạng 2: Tìm ngày là ngày bao nhiêu của tuần
  • Dạng 3: Tìm ngày là ngày bao nhiêu của tháng

B – BÀI TẬP

I – Một số bài toán violympic.

Hướng dẫn giải

II – Bài tập tự luyện, HSG.

Hướng dẫn giải

 

CHUYÊN ĐỀ 23: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

A – LÝ THUYẾT

I – DẠNG TOÁN DÙNG PHƯƠNG PHÁP GIẢ THIẾT TẠM

  1. Khái niệm
  2. Ví dụ

II – Phương pháp suy luận logic

III – Phương pháp giải toán bằng biểu đồ ven

B – BÀI TẬP

Bài tập tự luyện

Hướng dẫn giải

 CÁC DẠNG TOÁN TÍNH TUỔI

Mọi thông tin về tư vấn chương trình học tập và đặt mua tài liệu vui lòng liên hệ:

  • Thầy Thích: 0919.281.916 (zalo) – Email: toaniq@gmail.com 
  • Cô Trang: 0948.228.325 (zalo) – Email: nguyentrangmath@gmail.com

About admin