Vở bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức cả năm bao gồm có 35 tuần học, mỗi tuần học có 5 tiết và Bài tập cuối tuần.
VỞ BÀI TẬP BỔ TRỢ HÀNG NGÀY VÀ CUỐI TUẦN
MÔN TOÁN LỚP 2 – SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn chương trình và tài liệu học học tập vui lòng liên hệ:
- Điện thoại – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang)
- Email: hoctoancotrang@gmail.com
- Website: toaniq.com
- Facebook: facebook.com/hoctoancotrang
MẪU TUẦN 1 (Bao gồm có 5 tiết học + Bài tập cuối tuần)
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
Bài 1 – Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 – Luyện tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
– Số gồm: Chín chục và bảy đơn vị viết là 97. Đọc là: Chín mươi bảy
– Số gồm: Năm chục và ba đơn vị viết là … Đọc là: ……………………
– Số gồm: Bốn chục và một đơn vị viết là … Đọc là: ……………………
– Số gồm: Ba đơn vị và sáu chục viết là … Đọc là: ……………………
– Số gồm: Bảy chục và tám đơn vị viết là … Đọc là: ……………………
– Số gồm: Hai đơn vị và tám chục viết là … Đọc là: ……………………
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
7 | 5 | 75 | Bảy mươi lăm |
3 | 8 | …….. | ……………………… |
6 | 0 | ……. | ……………………….. |
……. | …….. | …….. | Tám mươi mốt |
……. | ………. | 56 | ………………………… |
8 | 8 | …….. | ………………………… |
Bài 3. Viết (theo mẫu):
Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số | |
7 | 8 | 78 | Bảy mươi tám | 78 = 70 + 8 |
9 | 5 | 95 | ……………………… | 95 = ……………… |
6 | 1 | ……………………… | ………………………… | |
2 | 4 | ……………………… | ………………………… |
Bài 4. Điền dấu (>; < ; =) vào chỗ trống:
52…56 | 69…96 | 70 + 4 …74 |
81…80 | 88…80 + 8 | 30 + 5 …53 |
Bài 5. Viết các số 42; 59; 38; 70
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………..
Bài 6. a) Viết tiếp các số vào bảng sau từ 0 đến 100.
0 | 3 | 8 | |||||||
10 | 12 | 14 | 17 | 19 | |||||
20 | 24 | 28 | |||||||
31 | 34 | 37 | 39 | ||||||
42 | 47 | ||||||||
50 | 53 | 56 | |||||||
62 | 65 | 68 | 69 | ||||||
71 | 73 | 76 | |||||||
82 | 84 | 88 | |||||||
90 | 94 | 99 | |||||||
100 |
b) Số bé nhất có hai chữ số là: … Số nhỏ nhất có một chữ số là: ….
c) Số lớn nhất có hai chữ số là: … Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: …..
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: ………………………………………………
e/ Các số trong cùng một hàng đều có …………………………………… giống nhau.
g/ Các số trong cùng một cột đều có ……………………………………… giống nhau.
Bài 7: Viết các số có hai chữ số, biết tổng của hai chữ số đó bằng 6.
Bài giải
Ta có: ………………………………………………………………………….
Vây các số cần tìm là: …………………………………………………………
Bài 8. Nối số thích hợp với chỗ trống:
a) …….. < 25 b) ……. > 65
Bài 10: Dùng hai chữ số 4 và 6 viết các số có hai chữ số. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 11: Cho 3 chữ số 0; 2; 5. Số lớn nhất có hai chữ số viết được là ………………..
Số bé nhất có 2 chữ số viết được là: ………………………………………………….
Để xem tiếp các bài tập bổ trợ hàng ngày môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (mỗi tuần có 5 tiết + Bài tập cuối tuần) vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).
Trả lời