Đấu trường Toán học VIOEDU lớp 6 cấp Huyện năm 2022 – 2023 theo 3 chủ đề trọng điểm (có hướng dẫn giải).
Đăng ký tài liệu ôn thi VIOEDU lớp 6 cấp Quận/ Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ:
- Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang) – 0919.281.916 (Zalo – Thầy Thích)
- Email: HoctoancoTrang@gmail.com
- Website: ToanIQ.com
ĐỀ ÔN THI ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC VIOEDU LỚP 6 CẤP QUẬN/ HUYỆN NĂM 2022 – 2023 THEO 3 CHỦ ĐỀ TRỌNG ĐIỂM
- CHỦ ĐỀ 1: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
- CHỦ ĐỀ 2: SỐ NGUYÊN TỐ VÀ HỢP SỐ – SỐ CHÍNH PHƯƠNG PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
- CHỦ ĐỀ 3: BỘI CHUNG, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. GIAO CỦA HAI TẬP HỢP
Phép trừ số nguyên | Thực hiện phép trừ các số nguyên |
Tìm số chưa biết trong phép trừ số nguyên | |
Bài toán thực tế đưa về việc thực hiện phép trừ số nguyên | |
Quy tắc dấu ngoặc | Thực hiện tính tổng đại số |
Rút gọn biểu thức. Tính hợp lý (Quy tắc dấu ngoặc) | |
Tìm số chưa biết (Quy tắc dấu ngoặc) | |
Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | Nhận biết số nguyên tố, hợp số |
Viết số nguyên tố, hợp số thỏa mãn điều kiện cho trước | |
Phân tích một số cho trước ra thừa số nguyên tố và ứng dụng | |
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất | Nhận biết và viết tập hợp nội chung của hai hay nhiều số |
Tìm bội chung nhỏ nhất của các số cho trước | |
Tìm bội chung và bội chung nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện cho trước | |
Bài toán thực tế đưa về việc tìm bội chung nhỏ nhất | |
Đọc thêm: Giao của hai tập hợp |
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI VIOEDU LỚP 6 CẤP HUYỆN NĂM 2022 – 2023
TUYỂN TẬP 3 CHỦ ĐỀ ÔN TRỌNG ĐIỂM ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 6 CẤP QUẬN/ HUYỆN NĂM 2022 – 2023
- CHỦ ĐỀ 1: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
- CHỦ ĐỀ 2: SỐ NGUYÊN TỐ VÀ HỢP SỐ – SỐ CHÍNH PHƯƠNG PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
- CHỦ ĐỀ 3: BỘI CHUNG, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. GIAO CỦA HAI TẬP HỢP
CHỦ ĐỀ 1: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Câu 1: Bạn hãy điền đáp án đúng.
a) A = 248 + (-12) + 2064 + (-236)
b) B = (-298) + (-300) + (-302)
Trả lời: A = ……; B = ……
Hướng dẫn
a) A = 248 + (-12) + 2064 + (-236)
= 248 + [(-12) + (-236)] + 2064
= 248 + [-(12 + 236)] + 2064
= 248 + (-248) + 2064
= 0 + 2064
= 2064.
b) B = (-298) + (-300) + (-302)
= (-298) + (-302) + (-300)
= – (298 + 302) + (-300)
= – 600 + (-300)
= – (600 + 300)
= -900.
Điền A = 2064; B = -900
Câu 2: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -6 < x < 5
Trả lời: …
Hướng dẫn
Vì -6 < x < 5 nên suy ra: x ∈ {-5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
Suy ra: -5 + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = -5.
Điền -5.
Câu 3: Khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng. Tổng của -19 và -513 là:
A. 532 B. -532 C. 522 D. – 522
Hướng dẫn
Ta có: (-19) + (-513) = – (19 + 513) = – (532) = -532
Chọn đáp án B.
Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm 5 và – 2 trên trục số là:
A. – 3 B. 3 C. – 7 D. 7
Hướng dẫn
Khoảng cách giữa hai điểm 5 và – 2 trên trục số là:
5 – (– 2) = 5 + 2 = 7.
Chọn D.
Câu 5: Tính 125 – 200 = …
A. – 75 B. 75 C. – 85 D. 85
Hướng dẫn
Ta có: 125 – 200 = 125 + (– 200) = – (200 – 125) = – 75.
Chọn A.
Câu 6: Kết quả của phép tính (– 98) + 8 + 12 + 98 là:
A. 0 B. 4 C. 10 D. 20
Hướng dẫn
Ta có: (– 98) + 8 + 12 + 98
= [(– 98) + 98] + (8 + 12)
= 0 + 20 = 20
Chọn D.
Câu 7: Tổng a – (b – c – d) bằng:
A. a – b – c – d B. a + b – c – d
C. a – b + c + d D. a + b + c + d
Hướng dẫn
Ta có: a – (b – c – d) = a – b + c + d (áp dụng quy tắc dấu ngoặc).
Chọn C.
………….
Câu 15: Tổng sau có giá trị bằng bao nhiêu?
B = (-137) + 77 + (-253) + 37 – 47
Trả lời: B = ……
Hướng dẫn
B = (-137) + 77 + (-253) + 37 – 47
B = (-137) + 37 + 77 – 47 + (-253)
B = – (137 – 37) + 30 + (-253)
B = -100 + 30 + (-253)
B = – (100 – 30) + (- 253)
B = – 70 + (-253)
B = – (70 + 253)
B = – 323.
Điền -323
Câu 16: Tổng sau có giá trị bằng bao nhiêu?
H = 13 – 12 + 11 + 10 – 9 + 8 – 7 – 6 + 5 – 4 + 3 + 2 – 1
Trả lời: H = ……
Hướng dẫn
H = 13 – 12 + 11 + 10 – 9 + 8 – 7 – 6 + 5 – 4 + 3 + 2 – 1
H = 13 + (– 12 + 11 + 10 – 9) + (8 – 7 – 6 + 5) + (– 4 + 3 + 2 – 1)
H = 13 + 0 + 0 + 0
H = 13.
Điền 13.
Câu 17: Tìm số nguyên x biết tổng của ba số nguyên 15; – 3 và x bằng 23.
A. 11 B. – 11 C. 25 D. – 25
Hướng dẫn
Ta có: 15 + (– 3) + x = 23
12 + x = 23
x = 23 – 12
x = 11
Chọn A.
…………….
Để xem tiếp các câu hỏi ôn thi Đấu trường Toán học lớp 6 cấp Huyện năm 2022 – 2023 vui lòng liên hệ Thầy Thích: 0919.281.916 (Zalo) – Cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).
CHỦ ĐỀ 2: SỐ NGUYÊN TỐ VÀ HỢP SỐ – SỐ CHÍNH PHƯƠNG PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
Câu 1: Tổng 5.6.7 + 8.9 là số nguyên tố là đúng hay sai?
Đúng điền 1, Sai điền 0.
Trả lời: ….
Hướng dẫn
Ta có: 5.6.7 ⋮ 2 và 8.9 ⋮ 2 nên suy ra: 5.6.7 + 8.9 ⋮ 2 là hợp số.
Điền 0.
Câu 2: Hiệu 5.7.9.11 – 2.3.7 là hợp số là đúng hay sai?
Đúng điền 1, Sai điền 0.
Trả lời: ….
Hướng dẫn
5.7.9.11 chia hết cho 3, 2.3.7 ⋮ 3 nên suy ra: 5.7.9.11 – 2.3.7 ⋮ 3 là hợp số
Điền 1
Câu 3: Tổng 5.7.11 + 13.17.19 là hợp số là đúng hay sai?
Đúng điền 1, Sai điền 0.
Trả lời: ….
Hướng dẫn
Ta có: 5.7.11 là số lẻ, 13.17.19 là số lẻ nên suy ra: 5.7.11 + 13.17.19 là số chẵn. Vậy số trên là hợp số.
Điền 1
………….
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống :
Tìm số tự nhiên k để 5k là số nguyên tố.
Trả lời: k = …….
Hướng dẫn
- Với k = 0 thì 5k = 5.0 = 0 (Loại)
- Với k = 1 thì 5k = 5.1 = 5 là số nguyên tố (Thỏa mãn)
- Với k ≥ 2 thì 5.k là hợp số (Loại)
Vậy để 5k là số nguyên tố thì k = 1.
Điền 1
Câu 7: Hai số nguyên tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị. Hỏi có bao nhiêu cặp có hai số nguyên tố sinh đôi nhỏ hơn 50.
Trả lời: Có ……cặp.
Giải:
Ta có các cặp sau: (3, 5); (5, 7); (11, 13); (17, 19); (29, 31); (41, 43).
Điền 6
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống :
Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.
Trả lời: p = …
Hướng dẫn
- Với p = 2 thì p + 2 = 2 + 2 = 4 là hợp số (Loại)
- Với p = 3 thì p + 2 = 3 + 2 = 5, p + 4 = 3 + 4 = 7 là các số nguyên tố (Thỏa mãn).
- Với p > 3: p là số nguyên tố nên suy ra: p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*).
+) p = 3k + 1: Ta có: p + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3 = 3.(k + 1) ⋮ 3 là hợp số (Loại)
+) p = 3k + 2: Ta có: p + 4 = 3k + 2 + 4 = 3k + 6 = 3(k + 2) ⋮ 3 là hợp số (Loại).
Với p > 3 không có giá trị nào thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
KL: p = 3.
Điền 3.
Câu 9: Cho p và 2p + 1 là các số nguyên tố (p > 5). Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số?
a/ Số nguyên tố b/ Hợp số
Giải:
Vì p > 5, p là số nguyên tố nên suy ra: p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*).
Với p = 3k + 1 thì: 2p + 1 = 2.(3k + 1) + 1 = 6k + 2 + 1 = 6k + 3 = 3.(2k + 1) ⋮ 3 là hợp số.
Nên suy ra: p = 3k + 2.
- 4p + 1 = 4.(3k + 2) + 1= 12k + 8 + 1 = 12k + 9 = 3.(4k + 3) ⋮ 3 là hợp số
Vậy, 4p + 1 là hợp số.
Chọn B
Câu 10: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có đúng 12 ước số.
Trả lời: Số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn là …….
Giải:
Một số tự nhiên M khi phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng: 2x.3y.5z….
- Số ước của số M là: (x + 1)(y + 1)(z + 1)….
Ta có: 12 = 2.6 = 3.4 = 2.2.3
Ta có:
+) Số M khi phân tích ra thừa số nguyên tố chỉ chứa một thừa số 2: 212-1 = 211 > 210 = 1024.
+) Số M khi phân tích ra thừa số nguyên tố chỉ chứa hai thừa số là: 2, 3
- Số M nhỏ nhất có 12 ước là: 26-1.32-1 = 25.3 = 32.3 = 96;
+) Số M khi phân tích ra thừa số nguyên tố chỉ chứa ba thừa số là: 2, 3, 5:
- Số M nhỏ nhất có 12 ước là: 23-1.32-1.52-1 = 22.3.5 = 4.3.5 = 60.
Vậy số cần tìm thỏa mãn yêu cầu của bài toán là: 60.
Điền 60.
Câu 11: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Số 2.9.2012 có bao nhiêu ước nguyên dương?
Trả lời: Có ……. ước nguyên dương.
Giải:
2.9.2012 = 2.32.22.503 = 23.32.503
- Số lượng các ước của số 2.9.2012 là: (3 + 1)(2 + 1)(1 + 1) = 4.3.2 = 24 ước.
Điền 24.
Câu 12: Gọi a = 2.3.4.5 … 101. Có phải 100 số tự nhiên liên tiếp sau đều là hợp số không?
a + 2, a + 3, a + 4, …, a + 101
Nếu có điền 1, không điền 0.
Trả lời: ….
Giải:
Ta có: (a + 2) ⋮ 2; (a + 3) ⋮ 3; (a + 4) ⋮ 4; …; (a + 101) ⋮ 101 là các hợp số.
Điền 1.
Câu 13. Số 12 là ước của 12 đúng hay sai? Nếu đúng điền 1, Sai điền 0.
Trả lời: …
Điền 1.
…….
Để xem tiếp các câu hỏi ôn thi Đấu trường Toán học VIOEDU lớp 6 cấp Quận/ Huyện vui lòng liên hệ Thầy Thích: 0919.281.916 (Zalo) – Cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).
CHỦ ĐỀ 3: BỘI CHUNG, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. GIAO CỦA HAI TẬP HỢP
Câu 1: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
BCNN(12; 18) = ….
Hướng dẫn
Ta có: 12 = 22.3; 18 = 2.32
BCNN(12, 18) = 22.32 = 36
Điền 36
Câu 2: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
BCNN(4; 6; 12) = …
Hướng dẫn
Ta có: 4 = 22;6 = 2.3 ; 12 = 22.3
BCNN(4, 6, 12) = 12
Điền 12
Câu 3: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hai tập hợp sau: A = {mèo, chó}, B = {mèo, hổ, voi}.
Giao của hai tập hợp A và B là:
a/ {mèo} b/ {mèo, chó} c/ {mèo, hổ} d/ {chó, voi}
Hướng dẫn
A ∩ B = {mèo}
Chọn A
Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hai tập hợp sau: A = {1; 0; 4}, B = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Giao của hai tập hợp A và B là:
a/ {1} b/ {1; 4} c/ {1; 0; 4} d/ {3; 5; 6}
Hướng dẫn
A ∩ B = {1; 4}
Chọn B
Câu 5: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hai tập hợp sau: A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên lẻ.
Giao của hai tập hợp A và B là:
a/ Vô số phần tử b/ Các phần tử là các số tự nhiên chẵn
c/ ∅ d/ Các phần tử là các số tự nhiên lẻ
Hướng dẫn
A ∩ B = ∅.
Chọn C
Câu 6: Bạn hãy điền đáp án đúng.
Gọi A là tập hợp các ước của 72, gọi B là tập hợp các bội của 12. Giao hai tập hợp A và B có bao nhiêu phần tử?
Trả lời: Có ……. phần tử.
Giải:
Ta có: 72 = 23.32 suy ra: Ư(72) = {1; 2; 3; 6; 8; 9; 12; 18; 24; 36; 72}.
Ta có: B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; …}
- Ư(72) ∩ B(12) = {12; 24; 36; 72}
Điền 4.
Câu 7: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
BCNN (42; 70; 180) = ………
Hướng dẫn
Ta có: 42 = 2.3.7; 70 = 2.5.7; 180 = 22.5.32
- BCNN(42, 70, 180) = 22.32.5.7 = 36.35 = 1260.
Điền 1260.
Câu 8: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a ⋮ 126 và a ⋮ 198 là …….
Hướng dẫn
Ta có: a ⋮ 126 và a ⋮ 198 => a ∈ BC(126, 198). Mà a là giá trị nhỏ nhất khác 0 nên suy ra: a = BCNN(126, 198).
Ta có: 126 = 2.32.7; 198 = 2.32.11
- BCNN(126, 198) = 2.32.7.11 = 18.77 = 1386.
- a = 1386.
Điền 1386.
Câu 9: Có bao nhiêu phần tử là bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.
Trả lời: Số phần tử thỏa mãn là …
Giải:
Ta có: 15 = 3.5; 25 = 52
- BCNN(15, 25) = 3.52 = 75
- BC(15; 25) = {0; 75; 150; 225; 300; 375}
Điền 6
…………
Để xem tiếp các câu hỏi ôn thi Đấu trường Toán học lớp 6 cấp Huyện vui lòng liên hệ Thầy Thích: 0919.281.916 (Zalo) – Cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).
Để lại một bình luận