Đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 từ vòng 1 đến vòng 19 năm 2022 – 2023 (Có đáp án)

Đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 từ vòng 1 đến vòng 19 năm 2022 – 2023 (Có đáp án). Liên hệ tư vấn tài liệu ôn thi: 0948.228.325 (Cô Trang).


Nội dung ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 có 19 vòng thi: Vòng 1, Vòng 2, Vòng 3, Vòng 4, Vòng 5, Vòng 6, Vòng 7, Vòng 8, Vòng 9, Vòng 10, Vòng 11, Vòng 12, Vòng 13, Vòng 14, Vòng 15, Vòng 16, Vòng 17, Vòng 18, Vòng 19. Ngoài ra, cô Trang còn cung cấp các bộ đề ôn luyện thi Violympic Toán tiếng việt lớp 4, toán tiếng anh lớp 4, bộ 24 chuyên đề luyện thi Violympic Toán lớp 4 giúp các em HS nắm chắc các dạng toán trong quá trình học tập và ôn luyện thi.


NỘI DUNG MẪU ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRÊN MẠNG



ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 1 NĂM 2022 – 2023

VÒNG 1 – ĐỀ 1


Bài 1. Chọn đán án đúng

Câu 1. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

a. lí lẽ               b. núi non             c. lúng  lính          d. lung linh

Câu 2. Dế Mèn trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” có thể nhận danh hiệu nào dưới đây? (SGK, TV4, tập 1, tr.15,16)

a. ca sĩ                  b. bác sĩ                c. y sĩ                    d. hiệp sĩ

Câu 3. Từ nào dưới đây cùng nghĩa với “nhân hậu”?

a. nhân từ                b. nhân dân           c. nhân loại           d. nhân bánh

Câu 4. Từ nào dưới đây trái nghĩa với “đoàn kết”?

a. san sẻ                    b. chia rẽ               c. đùm bọc            d. giúp đỡ

Câu 5. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong thành ngữ: “Hiền như bụt”?

a. so sánh                                  b. nhân hóa

c. so sánh và nhân hóa             d. không có đáp án đúng

Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

a. quả nhãn               b. nhỏ nhắn                    c. rộng rãi             d. rộng rải

Câu 7. Câu “Mẹ em đang phơi quần áo” thuộc kiểu câu nào?

a. Ai là gì?               b. Ai làm gì?         c. Ai thế nào?                 d, Vì sao?

Câu 8. Từ nào trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn”?

a. thông minh                b. thoăn thoắt                 c. cuống quýt        d. chậm chạp

Câu 9. Chọn từ trái nghĩa với từ “đứng “ vào chỗ chấm trong thành ngữ: “Kẻ đứng người…..”

a. đi                   b. ngồi                  c. chạy                  d. ăn

Câu 10. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong thành ngữ “Thẳng như ruột ngựa”?

a. so sánh                               b. nhân hóa

c. so sánh và nhân hóa           d. không có đáp án đúng

Câu 11. Từ có tiếng “sĩ” nào dưới đây chỉ những người hoạt động nghệ thuật?

a. bác sĩ              b. nghệ sĩ              c. sĩ phu                d. nha sĩ

Câu 12. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ sau?
“Những chị lúa phất phơ bím tóc
Những cậu tre bá vai nhau đứng học.”

a. chị – cậu            b. lúa – tre            c. bím tóc              d. bá vai

Câu 13. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

a. rổ rá                 b.  san sẻ               c. máy súc             d. súc miệng

Câu 14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Bà em … như bụt”

a. hiền                b. chậm chạp                  c. tinh mắt             d. ốm yếu

Câu 15. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

a. rắn rỏi              b.  giục giã                      c. dạt dào              d. ru dương

Câu 16. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: “Thuốc đắng dã tật, sự ……… mất lòng.”

a. việc                b. thật                             c. tình                             d. cố

Câu 17. Đáp án nào dưới đây thuộc câu kiểu “Ai thế nào?” ?

a. Mẹ tuyệt vời nhất.                         b.  Cậu là người bạn đáng yêu.

c. Bố rán chả mực rất ngon.              d.  Ông là buổi trời chiều.

Câu 18. Từ nào có nghĩa là “sau trước không thay đổi”?

a. chân thành             b. thành thực                  c. chung thủy        d.  trung thực

Câu 19. Dòng nào gồm toàn các từ chỉ đặc điểm?

a. oai vệ, cao, đẹp, trắng                             b. hoạt bát, vui vẻ, chào mừng, nhí nhảnh

c. nuốt chửng, hậu đậu, ăn hại, dữ dội       d. ngắn, dài, tròn, đều đặn, phá hủy

Câu 20. Từ nào là từ chỉ trạng thái?

a. phượng vĩ           b.  ăn uống            c. leng keng          d. nhớ nhung

Câu 21. Tiếng “phận” có âm đầu là chữ gì?

a. ph                  b. p                       c. h                       d. âm

Câu 22. Tiếng “sấm” có âm cuối là chữ nào?

a. a                 b. s                        c. m                      d. âm

Câu 23.  Tiếng việt có bao nhiêu dấu thanh?

a. bốn             b. năm                  c. sáu                    d. bảy

Câu 24. Trong tiếng “hoàng” có âm đệm nào?

a. h                  b. o                       c. a                        d.ng

câu 25. Câu: “Quê hương là chùm khế ngọt” có mấy tiếng?

a. ba                 b.bốn                    c. năm                   d. sáu

Câu 26. Trong cấu tạo của tiếng không thể thiếu bộ phận nào?

a. âm chính, vần            b. vần, âm đầu      c. vần, thanh điệu           d. âm đầu, âm

Câu 27. Trong câu chuyện, hành động, lời nói, suy nghĩ………….của nhân vật nói lên điều gì ở nhân vật đó?

a. tính cách              b. ngoại hình                  c. sở thích             d. số phận

Câu 28. Biện pháp nghệ thuật nào  được sử dụng trong khổ thơ sau:

Thời gian chạy qua tóc mẹ

Một màu trắng đến nôn nao

Lưng mẹ cứ còng dần xuống

Cho con ngày một thêm cao

Trong lời mẹ hát – Trương Nam Hương

a. so sánh           b. nhân hóa           c. nhân hóa – so sánh               d. so sánh

Câu 29.  Trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”. Dế Mèn đã bênh vực ai?

a. Chị Nhà Trò            b. Dễ Trũi             c. Kiến                  d. Ong

Câu 30. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a. bang công          b. đàng hát            c. hoa lan              d. chói chan


Bài 2. A) Nối 2 ô với nhau để được từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau.

Hạt gạo Cá lóc Đỗ Lợn Chất béo
Heo Dầu mỡ Hổ Vừng
Đất Lạc Đậu phộng Đậu Thủy
Hạt lúa Địa Nước Cá quả Cọp

B) Điền từ hoặc số thích hợp.

Câu 1. Nước đổ lá ……………..

Câu 2. Nhường cơm …………….áo.

Câu 3. Nước ……………………đá mòn.

Câu 4. Ăn sung mặc …………………

Câu 5. Ân sâu, nghĩa ……………….

Câu 6. Kiến tha lâu cũng đầy …………….

Câu 7. Tre già, ……………….mọc.

Câu 8. Điều ………………lẽ phải.

Câu 9. Cầm kì ……………..họa.

Câu 10. Ăn ……………..nói lớn.

Câu 11. Anh em như chân với …………….

Câu 12. Ao …………..nước cả.

Câu 13. Ao ……………..nước đọng   (tu)

Câu 14. Áo rách khéo vá hơn lành vụng…………….

Câu 15. Ăn chắc, mặc ………………..

Câu 16. Áo ……………….về làng.

Câu 17. Ăn cá nhả xương, ……………đường nuốt chậm

Câu 18. Ăn cây nào, rào …………..nấy.

Câu 19. An cư lạc ……………….

Câu 20. Ăn cá bỏ ……………., ăn quả bỏ hột.


Bài 3. Kéo ô trống vào giỏ chủ để sao cho thích hợp

Bảng 1

nguyên nhân                   nhân trần              nhân quả               hạnh nhân

nhân hậu               nhân chứng           nhân ái                  nhân tố

công nhân             hạt nhân                nhân đức               nhân đạo               mĩ nhân

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..


Bảng 2

Khi ông mặt trời             tiếng ếch kêu         nhanh như chớp             Mây rong chơi

Mầm cây tỉnh giấc          bố đi làm              quả na mở mắt                mẹ bế bé

Lan học giỏi                             óng a óng ánh       cứng như đá                   gió hát         sáng tựa sao

Câu có nhân hóa Câu có so sánh Câu đơn bình thường
…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập và đặt mua tài liệu ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt 4 và ôn thi Violympic Toán lớp 4 vui lòng liên hệ Cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).


ĐỀ SỐ 2

Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp vào chỗ trống.

Câu 1. Sự tích hồ ……… bể.

Câu 2.  Đ……àn kết

Câu 3. Nhâ…….. đạo

Câu 4. Lá trầu khô giữa ……. trầu.

Câu 5. Dế ………. bênh vực kẻ yếu.

Câu 6. Một cây làm chẳng nên ………….

Câu 7. Nh…..n   ái

Câu 8. Ở ……… gặp lành.

Câu 9. Nhân ………….ậu

Câu 10. Thương người như thể …………… thân.

Câu 11. Trong tiếng “hoài” thì âm đầu là chữ ………….               

Câu 12. Điền từ còn thiếu vào câu thơ:

“Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh …………..ước biếc như tranh họa đồ”                  

Cấu 13. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao:

“Anh em như thể chân tay
Rách ………….ành đùm bọc, dở hay đỡ đần”.           

Câu 14. Bài thơ “Truyện cổ nước mình” do nhà thơ Lâm Thị ……… Dạ viết.  

Câu 15. Trong bài thơ “Nàng tiên Ốc” thì bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc ……….          

Câu 16. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao:

“Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài …………… nhau”.   

Câu 17. Từ “hoài” có âm đầu là h, vần là oai, vậy có thanh là thanh ………….uyền.

Câu 18. Hãy chỉ ra vần của tiếng “lành”: Vần của tiếng “lành” là ……………..     anh

Câu 19. Trái nghĩa với từ đùm bọc hoặc ………….úp đỡ là từ ức hiếp.   

Câu 20. Trái nghĩa với từ nhân hậu hoặc yêu thương là từ độc á……………..    

Câu 21. Non ……………nước biếc

Câu 22. Một ……….. ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

Câu 23. Quê Hương là chùm …………….ngọt.

Câu 24. Thương người như thể …………..thân.

Câu 25.  Lá lành đùm lá………….

Cấu 26. Cây …………không sợ chết đứng.

Câu 27. Câu “ Ở hiền gặp ………” khuyên người ta sống nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn.

Câu 28.  Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc” hoặc “ ……….. đỡ” là từ “ức hiếp”

Câu 29. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:

“Mẹ vui, con có quản gì

Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì ………….ca”.   (Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa)

Câu 30.  Trong tiếng “tâm” thì âm đầu là chữ ……….

Câu 31. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng gọi là thuyền độc…………

Câu 32.  Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:  Nhân vật trong truyện có thể là người, là con vật, đồ vật, cây cối, ….. được ……….hóa.

Câu 33. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Mai …………” nghĩa là nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ.

Câu 34. Giải câu đố:

Bình sinh tôi hót tôi ca

Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi?

Chữ thêm huyền là chữ gì?   Trả lời: Chữ ………….

Câu 35.  Giải câu đố:

Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây

Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào?

Đố là cái gì?   Trả lời: cái ………bàn.

Câu 36.  Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:

Nhiễu điều phủ lấy giá gương

Người trong một …………..phải thương nhau cùng.

Câu 37. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:  Uống nước …………….nguồn.

Câu 38. Môi hở ………….lạnh.

Câu 39. Bầu ơi thương ……………bí cùng

Câu 40. Nhường ………….sẻ áo

Câu 41. Ngựa chạy có bầy…………….bay có bạn.

Câu 42. Thuận buồm…………….gió

Câu 43. Thức khuya dậy…………..

Câu 44. Vần của tiếng “lành” là vần……………

Câu 45. Điền từ còn thiếu: Kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến một hay một số nhân vật được gọi là…………chuyện. Mỗi câu chuyện cần nói lên được một điều có ý nghĩa.

Câu 46. Từ có chứa tiếng “nhân” chỉ lòng thương người là tư nhân ………ĩa

Câu 47. Điền từ còn thiếu trong câu thơ sau:

Cả đời đi gió đi sương

Bây giờ giờ mẹ lại gần giường tập………….

Câu 48. Trong bài thơ: “Nàng tiên Ốc”, bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc ……….

Câu 49.  Trái nghĩa với từ “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ “ độc…………”


Bài 2. Chọn đáp án đúng

Câu 1. Tiếng “ăn” có cấu tạo gồm những bộ phận nào?

a. âm đầu, vần           b. âm chính            c. âm đệm             d. âm chính, thanh điệu

Câu 2. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy dấu thanh?

a. năm                b. sáu               c. ba                      d. bốn

Câu 3. Trong cấu tạo của tiếng không thể thiếu bộ phận nào?

a. âm chính, vần                        b. vần, âm đầu

c. âm chính, thanh điệu             d. âm đầu, âm chính

Câu 4.  Từ “máy vi tính” do mấy tiếng tạo thành?

a. ba                  b. hai               c. bốn                            d. một

Câu 5. Trong tiếng “tâm” có âm cuối là chữ nào?

a. â                   b. t                   c. m                      d. âm

Câu 6. Trong câu “Tháp Mười đẹp nhất bông sen.” có mấy tiếng?

a. tám              b. ba                c. chín                  d. sáu

Câu 7. Thủy tộc là loài vật sống ở đâu?

a/ trên trời            b. trên cây            c. trên mặt đất       d. dưới nước

Câu 8. Trong tiếng “hoàng” có âm đệm nào?

a.h                     b. a                 c. o                       d. ng

Câu 9. Thuyền độc mộc là thuyền làm bằng vật liệu gì?

a. sắt                  b. cây gỗ             c. xi măng             d. thép

Câu 10. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy thanh?

a. bốn                 b. năm              c. sáu                    d. bẩy

Câu 11.  Tiếng “ơn” có cấu tạo gồm những bộ phận nào?

a. âm đầu, vần             b. âm chính               c. âm đệm             d. vần, thanh điệu

Câu 12. Trong tiếng “sấm” có âm cuối là chữ nào?

a/ a               b/ s               c/ m                      d. âm

Câu 13. Tiếng “hiền” có chứa thanh gì?

a. thanh huyền              b. thanh ngang              c. thanh sắc           d. thanh hỏi

Câu 14.  Tiếng “phận” có âm đầu là chữ gì?

a. ph              b. p                 c. h                       d. âm

Câu 15. Từ nào viết sai chính tả?

a. run rẩy               b. dàn dụa              c. rung rinh           d. dào dạt

Câu 16. Trong tiếng “hoàng” có âm đệm nào?

a/ h               b/ o                 c/ a                        d/ ng

Câu 17. Từ “nhà chung cư” do mấy tiếng tạo thành?

a. ba            b. bốn               c. năm                   d. sáu

Câu 18. Trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu: (SGK, TV4 tập 1), Dế Mèn đã bênh vực ai?

a. Chị Nhà Trò                  b. Dế Trũi                 c. Kiến                  d. ong

Câu 19.  Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ người?

a. nhân duyên            b. nhân viên              c. nhân đạo           d. nhân dịp

Câu 20. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ lòng thương người?

a. nhân chứng                 b. nhân quả             c. nhân tố              d. nhân hậu

Câu 21. Tên một vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n:

Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây

Nhìn mặt tôi, sẽ xem ngay hướng nào?

a. la bàn               b. bản đồ                  c. cái làn               d. cái lá

Câu 22. Nghỉ hè, Ni-ki-ta, Gô-sa và Chi-ôm-ca trong câu chuyện “Ba anh em” (SGK, TV 4, tập 1, tr.13) đã về thăm ai?

a. ông nội            b. bà nội                c. bà ngoại           d. ông ngoại

Câu 23. Mỗi tiếng thường có mấy bộ phận?

a. ba                   b. bốn                        c. năm                   d. sáu

Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chưa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.

Của cải ứng dụng Đốc thúc Tha bổng Ung dung
Ân xá Thong thả Tủn mủn Dành dụm Trình bày
Chăm chỉ Gắn bó Vận dụng Vụn vặt Đôn đốc
Khăng khít Tiết kiệm Cần cù Phát biểu Tài sản

 Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập và đặt mua tài liệu ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt 4 và ôn thi Violympic Toán lớp 4 vui lòng liên hệ Cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).


Trong quá trình các con học tập có vấn đề gì cần hỗ trợ tư vấn học tập, tài liệu ôn thi Trạng nguyên tiếng việt lớp 4, giải toán Violympic lớp 4 trên mạng và các tài liệu ôn thi toán tư duy, toán quốc tế lớp 4 có thể liên hệ trực tiếp cho Cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).

Rất vui lòng được hợp tác cùng với các bậc Phụ huynh và các em HS trên toàn quốc!

About admin