Đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 từ vòng 1 đến vòng 19 năm 2022 – 2023 (Có đáp án). Liên hệ tư vấn tài liệu ôn thi: 0948.228.325 (Cô Trang).
Nội dung ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 có 19 vòng thi: Vòng 1, Vòng 2, Vòng 3, Vòng 4, Vòng 5, Vòng 6, Vòng 7, Vòng 8, Vòng 9, Vòng 10, Vòng 11, Vòng 12, Vòng 13, Vòng 14, Vòng 15, Vòng 16, Vòng 17, Vòng 18, Vòng 19. Ngoài ra, cô Trang còn cung cấp các bộ đề ôn luyện thi Violympic Toán tiếng việt lớp 5, toán tiếng anh lớp 5, bộ 7 chuyên đề luyện thi Violympic Toán lớp 5 giúp các em HS nắm chắc các dạng toán trong quá trình học tập và ôn luyện thi.
- Liên hệ mua tài liệu: Cô Trang
- Tel: 0948.228.325 (Zalo)
- Email: HoctoancoTrang@gmail.com
- Website: ToanIQ.com
NỘI DUNG MẪU ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRÊN MẠNG
ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1 NĂM 2022 – 2023
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống.
Câu 1: Nghìn năm ………… hiến
Câu 2: Quốc ………… Giám
Câu 3: Nơi chôn rau …………. rốn
Câu 4: Cách mạng …………. Tám
Câu 5: Việt Nam ………….. chủ cộng hòa
Câu 6: Văn M………..ếu
Câu 7: Quê cha ………. tổ
Câu 8: Trạng ………….. Nguyễn Hiền
Câu 9: Tiế……….. sỹ
Câu 10: Tổ ……….. uốc
Câu 11: Người sống đống ….
Câu 12: Bán sống bán ………….
Câu 13: Cá không ăn muối cá ……….
Câu 14: Cầm …… nảy mực
Câu 15: Cầm kì …….. họa
Câu 16: Cây ……… bóng cả
Câu 17: Cây ngay không …….. chết đứng
Câu 18: Ăn ……… làm ra
Câu 19: Buôn …… bán đắt
Câu 20: Chao nào ……. nấy
Câu 21: Ăn ……..……… mặc đẹp
Câu 22: Công ……..…..nghĩa mẹ.
Câu 23: Anh ……………như thể chân tay.
Câu 24: Gần mực thì ………….gần đèn thì rạng
Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….…..
Câu 26: Quê …………….…..đất tổ
Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy
Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…
Câu 29: Chị ngã ……nâng
Câu 30: Một ……..….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
BÀI 2: CHUỘT VÀNG TÀI BA
ĐỀ 1
Đồng nghĩa với từ “đất nước” | Đồng nghĩa với từ “xây dựng” | Đồng nghĩa với từ “thế giới” |
Trái đất
Xóm làng Địa cầu Giữ gìn Hoàn cầu Kiến thiết Dựng xây Tổ quốc Xây đắp Giang sơn Non sông Vui vẻ Quốc gia |
Trái đất
Xóm làng Địa cầu Giữ gìn Hoàn cầu Kiến thiết Dựng xây Tổ quốc Xây đắp Giang sơn Non sông Vui vẻ Quốc gia |
Trái đất
Xóm làng Địa cầu Giữ gìn Hoàn cầu Kiến thiết Dựng xây Tổ quốc Xây đắp Giang sơn Non sông Vui vẻ Quốc gia |
ĐỀ 2
Công nhân | Trí thức | Quân nhân |
Thợ cơ khí
Bác sĩ thợ mỏ Đại tá thợ điện tiến sĩ giáo sư trung sĩ đại tướng Trung úy thợ may nhà khoa học thợ hàn sĩ quan kiến trúc sư đại úy |
Thợ cơ khí
Bác sĩ thợ mỏ Đại tá thợ điện tiến sĩ giáo sư trung sĩ đại tướng Trung úy thợ may nhà khoa học thợ hàn sĩ quan kiến trúc sư đại úy |
Thợ cơ khí
Bác sĩ thợ mỏ Đại tá thợ điện tiến sĩ giáo sư trung sĩ đại tướng Trung úy thợ may nhà khoa học thợ hàn sĩ quan kiến trúc sư đại úy |
ĐỀ 3
Tốt | Động từ | |
làm | ||
Bàn | ||
Trắng | ||
Nhưng | ||
Học | Tính từ | |
Ghế | ||
Như | ||
Bơi | ||
Xinh | Danh từ | |
Cây | ||
Tuy | ||
Chạy |
Bài 3: Phép thuật mèo con
Địa | Thủy | Ruộng | Đất | Sơn |
Điền | Vườn | Núi | Lửa | Lâm |
Liên | Thiên | Mộc | Rừng | Viên |
Sen | Hỏa | Cây | Trời | Nước |
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập và đặt mua tài liệu ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 và ôn thi Violympic Toán lớp 5 vui lòng liên hệ Cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ “màu đen”?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng “tâm” trong từ “tâm hồn” cùng nghĩa với tiếng “tâm” trong từ nào?
a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ “yên tĩnh”?
a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ “con hổ”?
a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ “màu xanh”?
a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ “đẹp”?
a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi
Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ “Hoàn cầu” trong “Thư gửi các học sinh” của Bác Hồ là từ nào?
a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ “kiến thiết”?
a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị
Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?
a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương
Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”?
a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách
Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu
Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”
a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy
Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”?
a/ to nhỏ b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nhỏ nhắn
Câu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả?
a/ xứt mẻ b/ sum suê c/ xuất sắc d/ sấu sí
Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống:
Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của ………
a/ Độc lập b/ Tự do c/ Hạnh phúc d/ Cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”?
a/ đất nước b/ xây dựng c/ dân tộc d/ năm châu
Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào?
A – đồng ruộng B – đồng tâm C – đồng lòng D – đồng cảm
Câu hỏi 19: Câu: “Bố em rất vui tính.” thuộc kiểu câu nào ?
a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì? c/ Ai thế nào? d/ Khi nào?
Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác” ?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ:
“Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.”
(Cảnh khuya – Hồ Chí Minh)
a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng
Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì.”?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án sai
Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hỏi 24: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ
Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò
Câu hỏi 26: Câu nào được viết theo mẫu “Ai làm gì ?” ?
a/ Chị là chị của em. b/ Một năm mới bắt đầu.
c/ Bé là trò giỏi. d/ Nguyên đưa tay quệt má.
Câu hỏi 27: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ lên xuống b/ nức lở c/ nhung lụa d/ nấu nướng
Câu hỏi 28: Từ nào không đồng nghĩa với từ “tổ quốc” ?
a/ đất nước b/ quốc hiệu c/ giang sơn d/ nước nhà
Câu hỏi 29: Bộ phận in đậm trong câu văn: “Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước thỏ.” thuộc kiểu trạng ngữ nào?
a/ trạng ngữ chỉ nơi chốn b/ trạng ngữ chỉ thời gian
c/ trạng ngữ chỉ mục đích d/ trạng ngữ chỉ phương tiện
Câu hỏi 30: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: “Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng.”
a/ đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng b/ mà sáng sủa, ấm cúng
c/ ấm cúng d/ tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng
Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
a/ siêng năng b/ sung sướng c/ xung phong d/ xức khỏe
Câu hỏi 32: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau:
“Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo”
(Trần Đăng Khoa)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lặp từ
Câu hỏi 33: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: “Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng.”
a/ để khỏe mạnh, em phải b/ để khỏe mạnh
c/ em phải ăn d/ đủ dinh dưỡng
Câu hỏi 34: Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi điều gì?
a/ vẻ đẹp của con người b/ vẻ đẹp của đất đai
c/ sự khó khăn của con người d/ vẻ đẹp của bông hoa
Câu hỏi 35: Không dấu là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân.
Từ không dấu là từ gì?
a/ nước b/ muối c/ mắm d/ tương
Câu hỏi 36: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng ….”
(Bè xuôi sông La – Vũ Duy Thông)
a/ mi b/môi c/ mũi d/ miệng
Câu hỏi 37: Từ nào viết đúng chính tả?
a/ lăng xăng b/ nhăng lăng c/ tiu xỉu d/ máp máy
Câu hỏi 38: Bộ phận in đậm trong câu văn: “Trống báo vào lớp lúc 8 giờ.” trả lời cho câu hỏi gì?
a/ Là gì? b/ Ở đâu? c/ Khi nào? d/ Vì sao?
Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: “Mây mờ che đỉnh Trường ……………. sớm chiều”.
Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ:
“Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển ………….. đâu trời đẹp hơn?”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.67)
Câu hỏi 3: Văn Miếu – Quốc Tử Giám được coi là trường ……………… học đầu tiên của Việt Nam?
Câu hỏi 4: Từ “mênh mông” là từ …………… nghĩa với từ “bát ngát”.
Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc ……………. trước hàng triệu đồng bào.
Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là …………….. hương.
Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt ………….., ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 8: Hai bên đường, …………ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa.
Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông …………………
Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có ………. phần. Mở bài, thân bài, kết bài.
Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: “Mây mờ ……………. đỉnh Trường Sơn sớm chiều”.
Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua ……………….. Hương
Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà ……………….mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 14: Bài tập đọc “Quang cảnh làng mạc ngày ………” do nhà văn Tô Hoài viết.
Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại ………..đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu.
Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là …………..
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Đất nghèo nuôi những anh hùng
Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên
Đạp quân thù xuống đất đen
Súng gươm vứt bỏ lại …………….như xưa.”
(Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi)
Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, ………..bài
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển ………..”
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì?
Trả lời: Nhờ sự hi ………..của biết bao nhiêu đồng bao các em.
Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân ………….Cộng hòa”
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em …………”
Câu hỏi 23: Bài tập đọc “Quang cảnh làng mạc ngày mùa” do nhà văn …….. Hoài viết.
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập và đặt mua tài liệu ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 và ôn thi Violympic Toán lớp 5 vui lòng liên hệ Cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).
Trong quá trình các con học tập có vấn đề gì cần hỗ trợ tư vấn học tập, tài liệu ôn thi Trạng nguyên tiếng việt lớp 5, giải toán Violympic lớp 5 trên mạng và các tài liệu ôn thi toán tư duy, toán quốc tế lớp 5 có thể liên hệ trực tiếp cho Cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).
Rất vui lòng được hợp tác cùng với các bậc Phụ huynh và các em HS trên toàn quốc!
Trả lời