Bộ đề ôn thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 7 cấp Trường năm 2022 – 2023 theo 9 chủ đề của chương trình SGK mới có hướng dẫn giải.
Mọi thông tin cần hỗ trợ ôn thi Violympic Toán TV lớp 2 vui lòng liên hệ theo:
- Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)
- Email: HoctoancoTrang@gmail.com
- Website: ToanIQ.com
TUYỂN TẬP 9 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)
DANH MỤC CÁC CHỦ ĐỀ
- CHỦ ĐỀ 1 – CỘNG TRỪ, SO SÁNH TRONG PHẠM VI 100.
- CHỦ ĐỀ 2 – SỐ LIỀN TRƯỚC, SỐ LIỀN SAU.
- CHỦ ĐỀ 3 – CẤU TẠO SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ.
- CHỦ ĐỀ 4 – CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP TÍNH
- CHỦ ĐỀ 5 – DÃY SỐ TỰ NHIÊN, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT, SUY LUẬN LÔ-GIC.
- CHỦ ĐỀ 6 – TÌM TỔNG MỚI, HIỆU MỚI
- CHỦ ĐỀ 7 – GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
- DẠNG TOÁN CHUYỂN TỪ “A” SANG “B”
- DẠNG TOÁN ÍT HƠN, NHIỀU HƠN
- DẠNG TOÁN CÓ LỜI VĂN VỀ Ý NGHĨA PHÉP TÍNH, TÌM TỔNG, HIỆU.
- CHỦ ĐỀ 8 – LẬP PHÉP TÍNH ĐÚNG
- CHỦ ĐỀ 9 – HÌNH HỌC
TUYỂN TẬP 9 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 2 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)
BỘ ĐỀ ÔN THI TNTV – VIOLYMPIC – VIOEDU LỚP 2 CẤP TRƯỜNG/ HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023
***
TUYỂN TẬP 9 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2022 – 2023 THEO SGK MỚI (Có hướng dẫn giải)
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập và tài liệu vui lòng liên hệ:
- Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang)
- Email: HoctoancoTrang@gmail.com
- Website: ToanIQ.com
CHỦ ĐỀ 1 – CỘNG TRỪ, SO SÁNH TRONG PHẠM VI 100.
Câu 1: BỨC TRANH BÍ ẨN (Tìm cặp bằng nhau)
37 + 35 | 33 | 10 + 20 + 10 | 88 – 44 |
11 + 83 | 44 + 38 | 88 – 63 | 47 + 21 – 19 |
23 – 16 + 33 | 44 | 45 + 49 | 30 + 12 |
79 | 42 | 38 + 41 | 12 + 21 |
41 – 16 | 22 + 57 – 30 | 91 – 19 | 26 + 56 |
Hướng dẫn
91 – 19 = 37 + 35 | 12 + 21 = 33 |
45 + 49 = 11 + 83 | 44 + 38 = 26 + 56 |
10 + 20 + 10 = 23 – 16 + 33 | 88 – 44 = 44 |
38 + 41 = 79 | 30 + 12 = 42 |
88 – 63 = 41 – 16 | 47 + 21 – 19 = 22 + 57 – 30 |
…….
Để xem tiếp và đặt mua tài liệu ôn thi vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang: 0948.228.325(Zalo).
Câu 8: Tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây không bằng 92?
a/ 37 và 55 b/ 35 và 47 c/ 32 và 60 d/ 45 và 47
= 92 = 82 = 92 = 92
Câu 9: Kết quả của phép tính 78 – 35 lớn hơn số nào trong các số dưới đây?
Hướng dẫn: 78 – 35 = 43
a/ 44 > 43 b/ 45 > 43 c/ 43 d/ 42 < 43
Câu 10: Kết quả của phép tính 87 – 22 là:
a/ 66 b/ 65 c /55 d/ 56
Câu 11: Trong các số dưới đây, số vừa nhỏ hơn 82, vừa lớn hơn 69 là:
a/ 66 b/ 85 c/ 94 d/ 73
Câu 12: Kết quả của phép tính 51 + 12 nhỏ hơn số nào trong các số dưới đây?
a/ 63 b/ 64 c/ 62 d/ 61
Hướng dẫn
51 + 12 = 63. Ta có: 63 < 64
Câu 13: Trong các số dưới đây, số vừa lớn hơn 43, vừa bé hơn 54 là:
a/ 49 b/ 59 c/ 43 d/ 55
Câu 14: 80 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?
a/ 55 và 45 b/ 42 và 68 c/ 47 và 33 d/ 19 và 91
= 100 = 100 = 80 = 110
Câu 15: Trong các số dưới đây số lớn hơn 55 là:
a/ 53 b/ 55 c/ 58 d/ 52
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống : 50 + ……. < 51
Điền 0
Câu 17: Hiệu của 85 và 13 là: 85 – 13 = 72
a/ 63 b/ 62 c/ 72 d/ 73
Câu 18: Kết quả của phép tính 69 + 24 là …
Điền 93
Câu 19: 54cm – 28cm = … Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a/ 36cm b/ 36 c/ 26 d/ 26cm
Câu 20: 67cm + 15cm = ….Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a/ 72 b/ 82 c/ 72cm d/ 82cm
Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 25 + ….. = 30
… = 30 – 25 = 5
Điền 5
Câu 22: Trong các số dưới đây số nhỏ hơn 33 là:
a/ 35 b/ 29 c/ 42 d/ 41
Câu 23: Phép tính nào dưới đây có hiệu lớn hơn 38 – 24 = 14
a/ 26 – 16 b/ 20 – 6 c/ 32 – 23 d/ 29 – 6
= 10 < 14 = 14 = 9 < 14 = 23 > 14
Câu 24: Kết quả của phép tính 17 + 37 là
a/ 63 b/ 43 c/ 54 d/ 33
Câu 25: 65 – ….. = 77 – 41. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
65 – ….. = 36
…. = 65 – 36
… = 29
a/ 29 b/ 39 c/ 36 d/ 19
Câu 26: 79 – 35 < … < 23 + 32
44 < … < 55
Trong các số sau, số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a/ 55 b/ 43 c/ 50 d/ 56
Câu 27: Kết quả của phép tính nào dưới đây nhỏ hơn 21?
a/ 54 – 33 b/ 28 – 3 c/ 18 + 2 d/ 31 – 8
= 21 = 25 > 21 = 20 < 21 = 23 > 21
Câu 28: Phép tính nào dưới đây có hiệu lớn hơn 63 – 36?
Ta có: 63 – 36 = 27
a/ 22 + 4 b/ 37 – 11 c/ 45 – 18 d/ 56 – 28
= 26 < 27 = 26 < 27 = 27 = 28 > 27
…….
Để xem tiếp và đặt mua tài liệu ôn thi vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang: 0948.228.325(Zalo).
CHỦ ĐỀ 2 – SỐ LIỀN TRƯỚC, SỐ LIỀN SAU.
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục có hai chữ số lớn nhất là …
Hướng dẫn
Số trong chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Số liền sau của 90 là: 91
Điền 91
Câu 2: Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là ….
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 98.
Số liền trước của 98 là 97.
Điền 97
Câu 3: Tổng của 25 và số liền trước của 40 là: 25 + 39 = 64
a/ 63 b/ 70 c/ 64 d/ 65
Câu 4: Số liền trước của 20 là:
a/ 21 b/ 18 c/ 19 d/ 20
Câu 5: Biết rằng số kẹo của Mai là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số. An có nhiều hơn Mai 15 cái kẹo. Số kẹo của An là ………cái kẹo.
Hướng dẫn
Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10. Số liền sau của 10 là 11.
Vậy Mai có 11 cái kẹo.
An có số kẹo là: 11 + 15 = 26 (cái)
Điền 26
Câu 6: Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là ….
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 98.
Số liền trước của 98 là 97.
Điền 97
Câu 7: Tổng của các số từ số liền sau của 19 đến số 22 là ….
Hướng dẫn
Số liền sau của 19 là 20. Các số đó là: 20, 21, 22.
Tổng cần tìm là: 20 + 21 + 22 = 63
Điền 63.
Câu 8: Tìm một số biết rằng, tổng của số đó với số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số.
Trả lời: Số đó là ………..
Hướng dẫn
Số tròn chục nhỏ nhất là 10. Số liền sau của 10 là 11.
Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Số liền trước của 99 là 98.
Số đó là: 98 – 11 = 87.
Câu 9: Tìm một số biết rằng, tổng của số đó với số liền sau của số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số đó là ………..
Hướng dẫn
Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là 11. Số liền sau của 11 là 12.
Số lớn nhất có hai chữ số là 98. Số liền trước của 98 là 97.
Số đó là: 97 – 12 = 85
Điền 85
Câu 10: Tìm một số, biết tổng của số đó với 23 và 42 bằng số liền trước của số chẵn lớn nhất có hai chữ số.
a/ 34 b/ 32 c/ 31 d/ 30
Hướng dẫn
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98.
Số liền trước của 98 là 97.
Số cần tìm là: 97 – 23 – 42 = 32
Câu 11: Tổng của tất cả các số có hai chữ số mà lớn hơn 31 và nhỏ hơn số liền sau của 33 là bao nhiêu?
a/ 65 b/ 99 c/ 98 d/ 32
Hướng dẫn
Số liền sau của 33 là 34.
Số lớn hơn 31 và nhỏ hơn 34 là: 32; 33; 34.
Tổng là: 32 + 33 + 34 = 99.
Câu 12: Trên sân có 15 con ngan, lúc sau có 4 con ngan chạy ra khỏi sân. Hỏi số con ngan còn lại trên sân là số liền sau của số nào dưới đây?
a/ 12 b/ 11 c/ 9 d/ 10
Hướng dẫn
Số con ngan còn lại trên sân là: 15 – 4 = 11 (con)
11 là số liền sau của 10.
Câu 13: Số liền sau của số tròn chục có hai chữ số nhỏ nhất là …
Hướng dẫn
Số tròn chục nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10
Số liền sau của 10 là: 11
Điền 11.
…….
Để xem tiếp và đặt mua tài liệu ôn thi vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).
Để lại một bình luận