Đề ôn thi Violympic Toán lớp 4 từ vòng 1 đến vòng 10 cấp quốc gia năm 2021 – 2022 (có giải chi tiết).
ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 NĂM HỌC 2021 – 2022 TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 10 QUỐC GIA (Có giải chi tiết)
Liên hệ tư vấn tài liệu học tập ôn thi giải Violympic Toán lớp 4 trên mạng:
-
- Tel – Zalo: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)
- Email: nguyentrangmath@gmail.com
Nội dung tài liệu bao gồm có: 10 vòng thi file đề và file hướng dẫn giải, các vòng tự do (vòng 1, 2, 3, 4, 5, 6), vòng 7 cấp trường, vòng 8 cấp huyện, vòng 9 cấp tỉnh, vòng 10 cấp quốc gia. Mỗi vòng thi có các câu hỏi được phân theo 3 bài thi. Nội dung mẫu các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo xem tại đây:
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 1 NĂM 2021 – 2022
BÀI THI SỐ 1: SẮP XẾP (từ trái sang phải, từ trên xuống dưới)
11896 – 11514 = 382 | 620 + (120 : 3) x 5 = 820 |
2451 : 3 + 120 = 937 | Một nghìn không trăm linh tám = 1008 |
375 x 3 = 1125 | 1196 + 38 x 5 = 1386 |
4588 : 4 + 785 = 1932 | 3000 + 2 x 1000 = 5000 |
78652 – 69351 = 9301 | 20000 : 2 = 10000 |
Hai mươi nghìn một trăm ba mươi bảy = 20137 | Số liền trước của 21386 = 21385 |
15000 + 7500 = 22500 | 96388: 4 = 24097 |
86388 : 6 + 25000 = 39398 | 40000 + 3000 + 90 + 7 = 43097 |
16380 x 3 = 49140 | 55375 – 25000 : 5 = 50375 |
13693 + 43080 = 56773 | 60000 + 900 + 50 + 8 = 60958 |
86385 – 39632 : 2 = 66569 | Bảy mươi bốn nghìn hai trăm bốn mươi tám = 74248 |
80654 – 654 = 80000 | 27332 x 3 = 81996 |
Số liền sau của 83057 = 83058 | 8 x 11050 = 88400 |
75267 + 20794 : 2 = 85664 | 90000 + 500 + 30 = 90530 |
96325 – 532 = 95793 | 86352 + 12106 = 98458 |
Để xem tiếp các câu hỏi khác và hướng dẫn giải Toán Violympic Toán lớp 4 trong tài liệu vui lòng liên hệ cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).
BÀI THI SỐ 2 – 12 CON GIÁP
Câu 1: x : 2630 = 5. Giá trị của x là ……..5 x 2630 = 13150
Điền 13150
Câu 2: Tính 3000 + 25600 = …..
Điền 28600
Câu 3: Chu vi của hình vuông có cạnh 15cm là: ……..cm
Hướng dẫn
Chu vi của hình vuông là: 15 x 4 = 60 (cm)
Điền 60
Câu 4: Tính: 96385 – 13263 = ,………….
Điền 83122
Câu 5: Một số trừ đi 9425 rồi cộng thêm 213 thì được 862. Số đó là: ………..
Hướng dẫn
Số đó là: 862 – 213 + 9425 = 10074
Điền 10074
Câu 6: Số gồm hai mươi ba nghìn, chín trăm, năm đơn vị là: ……..
Điền 23905
Câu 7: Tìm x biết: x x 3 x 5 = 15915
Trả lời: Giá trị của x là: ………….
Hướng dẫn
x x 3 x 5 = 15915
x x 3 = 15915 : 5
x x 3 = 3183
x = 3183 : 3
x = 1061
Điền 1061
Câu 8: Tính: 20156 – 1260 : 4 = ……
Điền 19841
Câu 9: Nếu lấy số nhỏ nhất có 5 chữ số cộng với số lớn nhất có 3 chữ số thì được kết quả là: ………………..
Hướng dẫn
Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 10000
Số số lớn nhất có 3 chữ số là: 999
Tổng cần tìm là: 10000 + 999 = 10999
Điền 10999
Câu 10: Số “Hai mươi lăm nghìn không trăm ba mươi sáu” được viết là …………….
Điền 25036
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 19m 25cm = ……….cm
Điền 1925
Câu 12: Dùng các số 2; 4; 8 để viết thành các số có 3 chữ số khác nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu số?
Hướng dẫn
Cách 1: Chữ số hàng trăm có 3 cách chọn
Chữ số hàng chục có 2 cách chọn
Chữ số hàng đơn vị có 1 cách chọn
Số số thỏa mãn là: 3 x 2 x 1 = 6 (số)
Cách 2: Các số viết được thỏa mãn đề bài là: 248; 284; 428; 482; 824; 842
Vậy viết được 6 số thỏa mãn.
Điền 6
Câu 13: An mua 2 quyển vở mỗi quyển 23500 đồng. An đưa cho người bán hàng 100000 đồng. Hỏi người bán hàng trả lại cho An bao nhiêu tiền thừa?
Trả lời: …………………đồng
Hướng dẫn
Số tiền An phải trả là: 23500 x 2 = 47000 (đồng)
Số tiền người bán hàng trả lại là: 100000 – 47000 = 53000 (đồng)
Điền 53000
Câu 14: Điền số vào chỗ trống trong dãy số có quy luật sau đây:
5; 25; 29; 85; 89; ….
A) 131 B) 98 C) 145 D) 105
Hướng dẫn
Ta có: 5 x 5 = 25
(2×2)+(5×5)=29
(2×2)+(9×9)=85
(8×8)+(5×5)=89
(8×8)+(9×9)=145
Chọn C) 145
Câu 15: (100 – 1) x (100 – 2) x … x (100 – 99) x (100 – 100) = ………
Điền 0
Để xem tiếp các câu hỏi khác và hướng dẫn giải Violympic Toán 4 trong tài liệu vui lòng liên hệ cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu 1: Mai mua hai gói bánh, mỗi gói giá 16 500 đồng. Mai đưa cô bán hàng 50 000 đồng. Cô bán hàng trả lại cho Mai……..đồng
Hướng dẫn:
Mai phải trả cô bán hàng số tiền là: 16 500 x 2 = 33 000 (đồng)
Cô bán hàng trả lại cho Mai số tiền là: 50 000 – 33 000 = 17 000 (đồng)
Điền 17000
Câu 2: Một số gấp lên 6 lần thì được 48. Vậy số đó là……..
Hướng dẫn:
Số đó là: 48 : 6 = 8
Đáp số: 8
Câu 3: Số gồm 4 nghìn, 2 trăm và 3 đơn vị là…….4203
Câu 4: Tìm X biết X x 2 x 3 = 1056.
Hướng dẫn:
X x 2 x 3 = 1056.
X x 2 = 1056 : 3
X x 2 = 352
X = 352 : 2
X = 176
Câu 5: Diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm là…..cm2
Hướng dẫn:
Chiều rộng hình chữ nhật là: 8 – 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (8 + 6) x 2 = 28 (cm)
Cạnh hình vuông là: 28 : 4 = 7 (cm)
Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49 (cm2)
Điền 49
…
Để xem tiếp các câu hỏi khác và hướng dẫn giải Violympic Toán 4 trong tài liệu vui lòng liên hệ cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).
Trả lời