Bộ đề ôn thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5 Vòng 7 cấp Trường năm 2022 – 2023 theo 15 chủ đề có hướng dẫn giải.
Mọi thông tin cần hỗ trợ ôn thi Violympic Toán TA lớp 5 vui lòng liên hệ theo:
- Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)
- Email: HoctoancoTrang@gmail.com
- Website: ToanIQ.com
TUYỂN TẬP 15 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TA LỚP 5 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)
DANH MỤC CÁC CHỦ ĐỀ
- CHỦ ĐỀ 1 – CẤU TẠO SỐ
- CHỦ ĐỀ 2 – TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN
- CHỦ ĐỀ 3 – SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN
- CHỦ ĐỀ 4 – TÌM X
- CHỦ DỀ 5 – TỈ SỐ PHẦN TRĂM
- CHỦ ĐỀ 6 – DẠNG TOÁN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
- CHỦ ĐỀ 7 – TRUNG BÌNH CỘNG
- CHỦ ĐỀ 8 – TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
- CHỦ ĐỀ 9 – DẤU HIỆU CHIA HẾT
- CHỦ ĐỀ 10 – TOÁN CÓ LỜI VĂN VỀ Ý NGHĨA CỦA CÁC PHÉP TÍNH
- CHỦ ĐỀ 11 – DÃY SỐ THEO QUY LUẬT
- CHỦ ĐỀ 12 – HÌNH HỌC
- CHỦ ĐỀ 13 – TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ, HIỆU VÀ TỈ
- CHỦ ĐỀ 14 – ĐẠI LƯỢNG
- CHỦ ĐỀ 15 – TÌM CẶP BẰNG NHAU, SẮP XẾP
TUYỂN TẬP 15 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 5 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)
BỘ ĐỀ ÔN THI TNTV – VIOLYMPIC – VIOEDU LỚP 5 CẤP TRƯỜNG/ HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023
***
TUYỂN TẬP 15 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 5 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập và tài liệu vui lòng liên hệ:
- Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang)
- Email: HoctoancoTrang@gmail.com
- Website: ToanIQ.com
CHỦ ĐỀ 1 – CẤU TẠO SỐ
Câu 1: Write 14.849 in word form. Viết số 14.849 bằng lời:
a/ Eight hundred forty-nine tenths
b/ Fourteen and eight hundred forty-nine thousandths
c/ Eight hundred forty-nine thousandths
d/ Fourteen and eight hundred forty-nine hundredths
Câu 2: Which digit is in the tenths place of 49.257?
Chữ số nào ở hàng phần mười của số 49.257?
a/ 5 b/ 2 c/ 4 d/ 9
Câu 3: What is the number name for 1,675.3?
Cách đọc của số 1,675.3 là gì?
a/ One thousand six hundred seventy-five and three
b/ One thousand six hundred seventy-five
c/ One thousand seven hundred sixty-five and three tenths
d/ One thousand six hundred seventy-five and three tenths
Câu 4: The value of the digit 5 in 238.159 is… Answer: 0.05
Câu 5: The value of the digit 2 in 732.68 is… Answer: 2
Câu 6: What is the number name for 1,675.03?
Cách đọc của số 1675.03?
a/ One thousand six hundred seventy-five point three
b/ One thousand six hundred seventy-five and three
c/ One thousand six hundred seventy-five and three hundredths
d/ One thousand six hundred seventy-five and three tenths
Câu 7: 456.09 + 156.62 = …612.71
a/ Six hundred thirteen and seventy-one hundredths
b/ Six hundred twelve and seventy-one hundredths
c/ Six hundred twelve and seventy-one thousandths
d/ Six hundred and seventy-one thousandths
Câu 8: The value of the digit 6 in 258.463 is ………..
Giá trị của chữ số 6 trong số 258.463………..
Điền 0.06
Câu 9: How many distinct 3-digit numbers can you make by using 1, 2, 0, 4 and 5?
Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau bạn có thể tạo được chỉ sử dụng 1, 2, 0, 4 và 5?
Answer: ……..numbers.
Hướng dẫn
Chữ số hàng trăm có 4 cách chọn
Chữ số hàng chục có 4 cách chọn
Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn
Số số thỏa mãn là: 4× 4 × 3 = 48 (số)
Điền 48
Câu 10: Fill the decimal number in the blank: Điền số thập phân vào chỗ trống.
280.045 = 200 + 80 + …….. + 0.005.
Điền 0.04
Câu 11: How many distinct 2-digit numbers do not include the digit 0?
Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau mà không có chữ số 0?
Answer: ……..numbers.
Hướng dẫn
Chữ số hàng chục có 9 cách chọn (vì phải khác 0)
Chữ số hàng đơn vị có 8 cách chọn (vì khác 0 và khác chữ số hàng chục đã chọn)
Số số thỏa mãn là: 9 × 8 = 72 (số)
Điền 72
Câu 12: What is the difference between the largest and the smallest possible distinct 4-digit number that you can make from four digits 0, 4, 2 and 3?
Answer: Their difference is …
Hiệu giữa số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo bởi từ các chữ số 0, 4, 2 và 3 là bao nhiêu?
Hướng dẫn
Số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số 0, 4, 2 và 3 là: 4320 và 2034
Hiệu của chúng là: 4320 – 2034 = 2286
Điền 2286
Câu 13: What is the expanded form of 3.97? Dạng khai triển của 3.97 là gì?
a/ 3 × 100 + 9 × 10 + 7 = 397 b/ 3 + 9 × 0.1 + 7 × 0.01 = 3.97
c/ 3 + 9 × 1 + 7 × 0.01 = 12.07 d/ 3 × 1 + 9 × 0.01 + 7 × 0.001 = 3.097
Câu 14: 191 is a number that stays the same when read backwards as when read forwards. How many 4 – digit numbers have this property?
191 là một số vẫn giữ nguyên khi đọc ngược như khi đọc tiếp. Có bao nhiêu số có 4 chữ số có thuộc tính này?
Hướng dẫn
Các số đó có dạng:
Chữ số a có 9 cách chọn (vì khác 0)
Chữ số b có 10 cách chọn
Số số thỏa mãn là: 9 × 10 = 90 (số)
Answer: 90
…….
Để xem tiếp và đặt mua tài liệu ôn thi vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).
CHỦ ĐỀ 2 – TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Calculate: Tính: 16.9 × 11.7 – 16.9 × 1.7 + 11
= 16.9 × (11.7 – 1.7 ) + 11 = 16.9 × 10 + 11 = 169 + 11 = 180
Điền 180.
Câu 2: What is 4.89 + 5.24?
a/ 11.12 b/ 9.89 c/ 10.13 d/ 10.11
…….
Câu 4: Calculate: 0.18 × 400 = … Answer: 72
Câu 5: Calculate: 6.3 × 6.4 + 3.6 × 6.3 = 6.3 × (6.4 + 3.6) = 6.3 × 10 = 63
Answer: 63
Câu 6: Calculate: 376. 82 + 295.69 = … Answer: 672.51
Câu 7: Find the standard decimal form of Tìm dạng thập phân chuẩn của
5 × 0.01 + 3 × 0.2 = 0.05 + 0.6 = 0.65
Answer: 0.65
……….
Câu 16: 4.62 × 7.5 = 7.5 × ….
The missing number is Số còn thiếu là …4.62
Câu 17: Calculate: 4.72 × 100 = …
Điền 472
Câu 18: Calculate: 7.34 – 6.27 = ……
Điền 1.07
Câu 19: Calculate: 28.2 + 31.95 = …
Điền 60.15
Câu 20: Calculate: 36.26 × 10 = …. ….
Điền 362.6
(Write your answer as a decimal in the simplest form)
Câu 21: Calculate: 42.75 × 39 – 42.75 × 29 = …
Điền 427.5
Câu 22: Calculate: (48.6 × 2.4 – 24.3 × 4.8) × 20.14 × 46.92 = …
Điền 0
Câu 23: Calculate: 57.71 – 35.29 = …
Điền 22.42
Câu 24: Calculate: 84.4 : 8 = ……
Điền 10.55
Câu 25: Calculate: 345.58 × 4.9 – 45.58 × 4.9 = …
Điền 1470
Câu 26: Find the value of 2.8 × (4.3 + 8.1) = ……
Answer: … 34.72
Câu 27: Multiply: 2.34 × 7 = …
Điền 16.38
Câu 28: The value of 5.25 × 4.2 + 8.91 is …
Điền 30.96
Câu 29: Calculate: 4.75 × 8.2 : 2 = …
A – 18.475 B – 19.475 C – 25.926 D – 21.905
Answer: 19.475
Câu 30: Calculate: 8.4 × 2.6 – 8.92 = …
Answer: 12.92
Câu 31: Calculate: 11.13 + 13.15 + 15.17 + 17.19 + 19.21 + 21.23 + 23.25 + 25.27 + 27.29 + 29.31 + 31.33 = (31.33 + 11.13) x [(31.33 – 11.13) : 2.02 + 1] : 2 = 233.53
Answer: 233.53
…….
Để xem tiếp và đặt mua tài liệu ôn thi vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).
Để lại một bình luận