Tuyển tập 13 chủ điểm ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2023 – 2024 (Có đáp án). Liên hệ tư vấn tài liệu học tập: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang).
Với bộ 13 chủ điểm ôn tập này, các em học sinh có thể ôn tập cho cuộc thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 Vòng 5 cấp Trường, Vòng 6 cấp Quận/ Huyện và Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 – 2024.
PHỤ LỤC BỘ ÔN THI TNTV LỚP 3 NĂM 2023 – 2024 (CÓ ĐÁP ÁN)
CHỦ ĐIỂM 1: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, SỰ VẬT, ĐẶC ĐIỂM
CHỦ ĐIỂM 2: CÁC KIỂU CÂU
- Câu giới thiệu
- Câu nêu đặc điểm.
- Câu nêu hoạt động
CHỦ ĐIỂM 3: MỞ RỘNG VỐN TỪ THEO CHỦ ĐIỂM
CHỦ ĐIỂM 4: DẤU CÂU
- DẤU CHẤM
- DẤU HAI CHẤM
- DẤU PHẨY
- DẤU HỎI CHẤM
- DẤU CHẤM THAN:
CHỦ ĐIỂM 5: TỪ CÓ NGHĨA TRÁI NGƯỢC NHAU, TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU.
CHỦ ĐIỂM 6: CHÍNH TẢ
CHỦ ĐIỂM 7: ĐỌC HIỂU ĐOẠN VĂN, ĐOẠN THƠ
CHỦ ĐIỂM 8: CA DAO, THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ
CHỦ ĐIỂM 9: TỪ SO SÁNH, SỰ VẬT SO SÁNH, ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH
CHỦ ĐIỂM 10: SẮP XẾP TRẬT TỰ CÂU TẠO THÀNH VĂN BẢN
CHỦ ĐIỂM 11: CÂU CẢM, CÂU CẦU KHIẾN
CHỦ ĐIỂM 12: GIẢI CÂU ĐỐ
CHỦ ĐIỂM 13: QUAN SÁT, MÔ TẢ DỰA VÀO BỨC TRANH
***
TẶNG CẨM NANG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3
- I/ CÁC CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA THƯỜNG GẶP
- II/ CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THƯỜNG GẶP
- III/ CÁC CÂU THƠ, CA DAO, THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ THƯỜNG GẶP
MẪU CHỦ ĐIỂM 1: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, SỰ VẬT, ĐẶC ĐIỂM
A – KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- TỪ CHỈ SỰ VẬT
Từ chỉ sự vật là từ chỉ tên của:
– Con người, bộ phận của con người: ông, bà, bác sĩ, giáo viên, lớp trưởng, giáo sư,…, chân, tay, mắt, mũi…
– Con vật, bộ phận của con vật: trâu, bò, gà, chim,….., sừng, cánh, mỏ, vuốt, ….
– Cây cối, bộ phận của cây cối: táo, mít, su hào, bắp cải, hoa hồng, thược dược, …, lá, hoa, nụ,…
– Đồ vật: quạt, bàn, ghế, bút, xe đạp,…..
– Các từ ngữ về thời gian, thời tiết: ngày, đêm, xuân, hạ, thu, đông, mưa, gió, bão, sấm, chớp, động đất, sóng thần,…….
– Các từ ngữ về thiên nhiên: đất, nước, ao, biển, hồ, núi, thác, bầu trời, mặt đất, mây,…..
- TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ:
– Màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng, xanh biếc, xanh xao, đo đỏ, đỏ thắm, tim tím, ….
– Hình dáng, kích thước: to tướng, nhỏ bé, dài, rộng, bao la, bát ngát, cao vút, thấp tè, ngắn củn, quanh co, ngoằn ngoèo, nông, sâu, dày, mỏng……
– Chỉ mùi, vị: thơm phức, thơm ngát, cay, chua, ngọt lịm,……
– Các đặc điểm khác: nhấp nhô, mỏng manh, già, non, trẻ trung, xinh đẹp,….
- TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI
Là những từ chỉ:
-Hoạt động của con người, con vật: đi, đứng, học, viết, nghe, quét (nhà), nấu (cơm), tập luyện,…..
– Trạng thái trong một khoảng thời gian: ngủ, thức, buồn, vui, yêu, ghét, thích thú, vui sướng,……..
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Từ gạch chân trong đoạn văn sau thuộc nhóm từ nào?
“Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt lan xa phảng phất khắp rừng. Mấy con kì nhông nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luôn luôn biến đổi từ xanh hoá vàng, từ vàng hoá đỏ, từ đỏ hoá tím xanh…”
(Theo Đoàn Giỏi)
a/ Từ chỉ đặc điểm b/ Từ chỉ hoạt động
c/ Từ chỉ người d/ Từ chỉ sự vật
Câu 5. Nhóm từ nào sau đây bao gồm các từ chỉ đặc điểm?
a/ chông chênh, chỉn chu, mênh mông
b/ lao lực, lên lớp, leng keng
c/ mênh mông, mày mò, múa máy
d/ vi vu, vấp váp, vướng víu
Câu 6: Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động?
a/ đi đứng, hát hò, vận chuyển
b/ thông tin, chúm chím, trôi chảy
c/ thông báo, rộng lớn, bao la
d/ thông minh, lung linh, tráng lệ
…………………………….
Câu 16: Có bao nhiêu từ chỉ hoạt động trong câu sau?
“ Nước trong leo lẻo cá đớp cá
Trời nắng chang chang người trói người”
a/ 2 từ b/ 3 từ c/ 4 từ d/ 5 từ
Câu 17. Từ nào chỉ hoạt động trong câu:
“Hoa treo đèn đỏ
Lá thắp nến xanh
Cây gạo mở hội
Mùa xuân trên cành.”
a/ hoa, lá b/ treo, thắp, mở c/ lá, nến d/ cây gạo, mùa xuân
…………………………
Câu 36: Con hãy từ ngữ chỉ đặc điểm trong câu thơ sau đây:
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.
a/ rừng, hoa, dao b/ xanh, đỏ tươi, cao
c/ hoa, nắng, đèo d/ cao, nắng, lưng
Câu 37: Con đọc và cho biết đoạn thơ dưới đây có bao nhiêu từ chỉ đặc điểm?
Chú gà trống nhỏ
Cái mài màu đỏ
Cái mỏ màu vàng
Đập cánh gáy vang
Trên giàn bông bí.
a/ hai b/ ba c/ bốn d/ năm
Câu 45: Từ các tiếng “sa, kiêu, sâu, mạc” có thể ghép được tất cả bao nhiêu từ chỉ đặc điểm?
A. 4 B.3 C. 2 D.1
Câu 46: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động?
A. hiền lành B. làm lụng C. vất vả D. đồng ruộng
……………..
Để xem tiếp Tài liệu Đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2023 – 2024 và tư vấn đặt mua tài liệu ôn thi vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang theo: 0948.228.325 (Zalo).
Trả lời