Vở bài tập Toán lớp 2 Tuần 1 sách Kết nối tri thức (mỗi tuần có 5 tiết + Bài tập cuối tuần)

Vở bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức cả năm bao gồm có 35 tuần học, mỗi tuần học có 5 tiết và Bài tập cuối tuần.


VỞ BÀI TẬP BỔ TRỢ HÀNG NGÀY VÀ CUỐI TUẦN

MÔN TOÁN LỚP 2 – SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

NĂM HỌC 2021 – 2022

Mi thông tin cn h tr tư vn chương trình và tài liu hc hc tp vui lòng liên h:


MẪU TUẦN 1 (Bao gồm có 5 tiết học + Bài tập cuối tuần)


CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Bài 1 – Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 – Luyện tập


Bài 1: Viết (theo mẫu)

– Số gồm: Chín chục và bảy đơn vị viết là 97.      Đọc là: Chín mươi bảy

– Số gồm: Năm chục và  ba đơn vị viết là …                  Đọc là: ……………………

– Số gồm: Bốn chục và một đơn vị viết là …                 Đọc là: ……………………

– Số gồm: Ba đơn vị và sáu chục viết là …                    Đọc là: ……………………

– Số gồm: Bảy chục và tám đơn vị viết là …                  Đọc là: ……………………

– Số gồm: Hai đơn vị và tám chục viết là …                   Đọc là: ……………………


Bài 2: Viết (theo mẫu)

Chục Đơn vị Viết số Đọc số
7 5 75 Bảy mươi lăm
3 8 …….. ………………………
6 0 ……. ………………………..
……. …….. …….. Tám mươi mốt
……. ………. 56 …………………………
8 8 …….. …………………………

Bài 3. Viết (theo mẫu):

Chục Đơn vị Viết số Đọc số
7 8 78 Bảy mươi tám 78 = 70 + 8
9 5 95 ……………………… 95 = ………………
6 1 ……………………… …………………………
2 4 ……………………… …………………………

Bài 4. Điền dấu (>; < ; =) vào chỗ trống:

52…56 69…96 70 + 4 …74
81…80 88…80 + 8 30 + 5 …53

Bài 5. Viết các số 42; 59; 38; 70

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………..

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………..


Bài 6.  a) Viết tiếp các số vào bảng sau từ 0 đến 100.

0 3 8
10 12 14 17 19
20 24 28
31 34 37 39
42 47
50 53 56
62 65 68 69
71 73 76
82 84 88
90 94 99
100

b) Số bé nhất có hai chữ số là: … Số nhỏ nhất có một chữ số là: ….

c) Số lớn nhất có hai chữ số là: … Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: …..

d) Các số tròn chục có hai chữ số là: ………………………………………………

e/ Các số trong cùng một hàng đều có …………………………………… giống nhau.

g/ Các số trong cùng một cột đều có ……………………………………… giống nhau.


Bài 7: Viết các số có hai chữ số, biết tổng của hai chữ số đó bằng 6.

Bài giải

Ta có: ………………………………………………………………………….

Vây các số cần tìm là: …………………………………………………………


Bài 8.  Nối số thích hợp với chỗ trống:

a)       …….. < 25                                              b)      ……. > 65

Toán lớp 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống


Bài 10: Dùng hai chữ số 4 và 6 viết các số có hai chữ số. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Bài 11: Cho 3 chữ số 0; 2; 5. Số lớn nhất có hai chữ số viết được là ………………..

Số bé nhất có 2 chữ số viết được là: ………………………………………………….


Để xem tiếp các bài tập bổ trợ hàng ngày môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (mỗi tuần có 5 tiết + Bài tập cuối tuần) vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).


Bài 1 – Tiết 2: Luyện tập


     

Bài 1: Số?

a/ Đếm lùi 10 đơn vị, bắt đầu từ 70: 70, ……., ……., ………, ………

b/ Đếm tăng 5 đơn vị, bắt đầu từ 50: 50, ……., …….., ………, ………


Bài 2: Số?

Vở bài tập toán 2 tuần 1 sách kết nối tri thức


Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho đúng:

– Số liền sau của số 96 là số …

– Số liền trước của 79 là số…

– Số 80 là số liền sau của số …

– Số 89 là số liền trước của số …

– Các số có hai chữ số lớn hơn 76 và nhỏ hơn 83 là …

– Các số có hai chữ số bé hơn 16 là …


Bài 4: Viết số bé nhất có hai chữ số, biết tổng hai chữ số đó bằng 14.

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Bài 5: Khoanh tròn vào đáp án đúng:

  1. Số nào là số lẻ trong các số sau:

A/ 52                    B/ 25                    C/ 6                      D/ 10

  1. Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn?

A/ 26                    B/ 11                    C/ 21                    D/ 53

  1. Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

A/ 89                    B/ 9                      C/ 10                    E/ 90

  1. Trong các số: 37; 73; 42; 24; 19, số nào nỏ nhất?

A/ 10                    B/ 19                    C/ 24                    D/ 73


Để xem tiếp các bài tập bổ trợ hàng ngày môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (mỗi tuần có 5 tiết + Bài tập cuối tuần) vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).

About admin