Đề ôn thi Violympic Toán lớp 5 Vòng 7 cấp Trường năm 2022 – 2023 theo 14 chủ đề

Bộ đề ôn thi Violympic Toán lớp 5 Vòng 7 cấp Trường năm 2022 – 2023 theo 14 chủ đề có hướng dẫn giải.

Mọi thông tin cần hỗ trợ ôn thi Violympic Toán TV lớp 5 vui lòng liên hệ theo:


XEM THÊM 10 ĐỀ LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG NĂM 2023 – 2024 HƯỚNG DẪN GIẢI


Violympic Toán Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Trường năm 2023 – 2024 ôn thi theo 10 ĐỀ có hướng dẫn giải


TUYỂN TẬP 14 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)


DANH MỤC CÁC CHỦ ĐỀ


  • CHỦ ĐỀ 1: CÁC BÀI SẮP XẾP, BỨC TRANH BÍ ẨN
  • CHỦ ĐỀ 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC, SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN, PHÂN SỐ
  • CHỦ ĐỀ 3: TÌM X
  • CHỦ ĐỀ 4: TRUNG BÌNH CỘNG
  • CHỦ ĐỀ 5: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ, HIỆU VÀ TỈ
  • CHỦ ĐỀ 6: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
  • CHỦ ĐỀ 7: HÌNH HỌC
  • CHỦ ĐỀ 8: RÚT VỀ ĐƠN VỊ
  • CHỦ ĐỀ 9: PHÉP CHIA CÓ DƯ
  • CHỦ ĐỀ 10: TỈ SỐ PHẦN TRĂM
  • CHỦ ĐỀ 11: ĐẠI LƯỢNG, THỜI GIAN
  • CHỦ ĐỀ 12: DẤU HIỆU CHIA HẾT
  • CHỦ ĐỀ 13: DÃY SỐ TỰ NHIÊN, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT, CẤU TẠO SỐ.
  • CHỦ ĐỀ 14: MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC

TUYỂN TẬP 14 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 5 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)


CHỦ ĐỀ 1 – CÁC BÀI SẮP XẾP, BỨC TRANH BÍ ẨN


Câu 1: SẮP XẾP

5,45 × 2,5 × 50 21,4 × 12,5 – 21,4 × 2,5  0,101 × 100 3,58
18,24 – 2,36 53,75 : 4,3 9,37 – 2,37 7 + 5,25
4,49 23,4 × 0,5 : 0,2 68,5 – 27 – 13,3 95 : 10
59,8 : 2 + 26,13 18,25 + 23,58 29,6 × (5,7 + 4,3) 12,45 + 3,45
2,13 + 4 12,54 : 0,5 4,9 32,5 × 1,1

ĐÁP ÁN

5,45 × 2,5 × 50= 681,25 (20) 21,4 × 12,5 – 21,4 × 2,5= 214 (18)  0,101 × 100= 10,1 (7) 3,58(1)
18,24 – 2,36= 15,88 (10) 53,75 : 4,3 = 12,5(9) 9,37 – 2,37 = 7(5) 7 + 5,25= 12,25 (8)
4,49(2) 23,4 × 0,5 : 0,2 = 58,5(17) 68,5 – 27 – 13,3= 28,2 (13) 95 : 10 = 9,5(6)
59,8 : 2 + 26,13= 50,03 (16) 18,25 + 23,58 = 41,83(15) 29,6 × (5,7 + 4,3)= 296 (19) 12,45 + 3,45 = 15,9 (11)
2,13 + 4 = 6,13(4) 12,54 : 0,5 = 25,08(12) 4,9(3) 32,5 × 1,1= 35,75 (14)

 ………..

Để xem tiếp và đặt mua tài liệu ôn thi vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang:  0948.228.325(Zalo).


CHỦ ĐỀ 2 – TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC, SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN, PHÂN SỐ


Câu 1. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

15,05 – …. = 5,08

Điền 9,97


Câu 2. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

89,062 = 80 + 9 + …… + 0,002.

Điền 0,06


Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:

25 × 8,4 + 2,5 × 16 = 25 × 8,4 + 25 × 1,6 = 25 × (8,4 + 1,6) = 25 × 10 = 250

Điền 250


Câu 4. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

Cho A = 11 – 9,9 + 8,8 – 7,7 + … + 2,2 – 1,1. Giá trị của biểu thức A là: ……

Hướng dẫn

A = 11 – 9,9 + 8,8 – 7,7 + … + 2,2 – 1,1

= (11 – 9,9) + (8,8 – 7,7) + (6,6 – 5,5) + (4,4 – 3,3) + (2,2 – 1,1)

= 1,1 + 1,1 + 1,1 + 1,1 + 1,1 = 1,1 × 5 = 5,5

Điền 5,5


Câu 5: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 75,25 –….. = 69,5

… = 75,25 – 69,5 = 5,75

a/ 4,25                   b/ 5,25                  c/ 5,75                  d/ 4,75


Câu 6: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 17,14 – ….. = 2,56

…. = 17,14 – 2,56 = 14,58

a/ 14,78                 b/ 14,48                c/ 14,58                d/ 13,58


Câu 7: Kết quả của phép cộng: 24,5 + 15,4 là: …..

a/ 36,1                   b/ 36,9                  c/ 39,9                  d/ 49,9


Câu 8: Số nào bé nhất trong các số dưới đây?

a/ 0,495                 b/ 0,4                    c/ 0,459                d/ 0,48


Câu 9: Số 250,052 phải nhân với số nào để được tích là 2500520?

a/ 100 000             b/ 100                            c/ 10 000              d/ 1000


Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống: 5,83 × 10 = 0,583 × …

0,583 × 10 × 10 = 0,583 × 100

Điền 100


Câu 11: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào ô trống sau:

425 : 8,5 × 2 ……….. 12 : 0,08

100 < 150

Điền <


Câu 12: Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào chỗ chấm:

54,0321 × 10000 ………….. 540320

540321 > 540320

Điền >


Câu 13: Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào ô trống sau:

(85,58 – 38,58) : 2,5 ………  5,8 × 2,5

18,8 > 14,5

Điền >


Câu 14: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống sau:

32 : 0,32 ………..  355 : 4

100 > 88,75

Điền >


Câu 15. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống sau:

25 × 0,01 …… 1 : 40

0,25 > 0,025

Điền >


Câu 16: Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào ô trống sau:

89 : 0,89  ……….  455: 4

100 < 113,75

Điền <


Câu 17. Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống :

54 + 7,6 ……….. 54 + 7,06

Vì 54 = 54; 7,6 > 7,06 nên 54 + 7,6 > 54 + 7,06

Điền >


Câu 18: Kết quả của phép tính: 317,25 : 15 là

        a/ 21,15                 b/ 21,25                c/ 211,5                d/ đáp án khác


Câu 19: Viết phân số  5/1000  thành số thập phân thì kết quả là …..

Điền 0,005


Câu 20: Kết quả của phép tính: 1,35 : 0,45 là:

a/ 30                      b/ 3                       c/ 0,3                    d/ 0,03


Câu 21: Kết quả của phép tính 283,22 : 14 là: ….

a/ 20,23                 b/ 202,3                c/ 2,023                d/ 2023


Câu 22: Tích của 1,23 và 7,08 là …

        a/ 8,7084               b/ 8,7048              c/ 8,784                d/ 8,7804


Câu 23: Thương của 72,36 và 36 là …

a/ 201                              b/ 20,1                  c/ 0,201                d/ 2,01


Câu 24: Tính: 21 × 2,5 = …

a/ 0,525                 b/ 25,2                  c/ 52,5                  d/ 55,2


Câu 25: Giá trị của biểu thức: B = 1,27 × 225 + 17,3 × 65 + 1,27 × 425 là ….

Hướng dẫn

B = 1,27 × 225 + 17,3 × 65 + 1,27 × 425

= 1,27 × (225 + 425) + 17,3 × 65

= 1,27 × 650 + 17,3 × 65 = 12,7 × 65 + 17,3 × 65

= 65 × (12,7 + 17,3) = 65 × 30 = 1950

Điền 1950


Câu 26. Tính giá trị của biểu thức:

45 × 6,3 + 4,5 × 37 = 45 × 6,3 + 4,5 × 10 × 3,7 = 45 × 6,3 + 45 × 3,7

= 45 × (6,3 + 3,7) = 45 × 10 = 450

Điền 450

…….

Để xem tiếp và đặt mua tài liệu ôn thi vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang:  0948.228.325(Zalo).

About admin