Bộ đề ôn thi Violympic Toán lớp 5 Vòng 7 cấp Trường năm 2022 – 2023 theo 14 chủ đề có hướng dẫn giải.
Mọi thông tin cần hỗ trợ ôn thi Violympic Toán TV lớp 5 vui lòng liên hệ theo:
- Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)
- Email: HoctoancoTrang@gmail.com
- Website: ToanIQ.com
TUYỂN TẬP 14 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)
DANH MỤC CÁC CHỦ ĐỀ
- CHỦ ĐỀ 1: CÁC BÀI SẮP XẾP, BỨC TRANH BÍ ẨN
- CHỦ ĐỀ 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC, SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN, PHÂN SỐ
- CHỦ ĐỀ 3: TÌM X
- CHỦ ĐỀ 4: TRUNG BÌNH CỘNG
- CHỦ ĐỀ 5: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ, HIỆU VÀ TỈ
- CHỦ ĐỀ 6: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
- CHỦ ĐỀ 7: HÌNH HỌC
- CHỦ ĐỀ 8: RÚT VỀ ĐƠN VỊ
- CHỦ ĐỀ 9: PHÉP CHIA CÓ DƯ
- CHỦ ĐỀ 10: TỈ SỐ PHẦN TRĂM
- CHỦ ĐỀ 11: ĐẠI LƯỢNG, THỜI GIAN
- CHỦ ĐỀ 12: DẤU HIỆU CHIA HẾT
- CHỦ ĐỀ 13: DÃY SỐ TỰ NHIÊN, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT, CẤU TẠO SỐ.
- CHỦ ĐỀ 14: MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
TUYỂN TẬP 14 CHỦ ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 5 VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 (Có hướng dẫn giải)
CHỦ ĐỀ 1 – CÁC BÀI SẮP XẾP, BỨC TRANH BÍ ẨN
Câu 1: SẮP XẾP
5,45 × 2,5 × 50 | 21,4 × 12,5 – 21,4 × 2,5 | 0,101 × 100 | 3,58 |
18,24 – 2,36 | 53,75 : 4,3 | 9,37 – 2,37 | 7 + 5,25 |
4,49 | 23,4 × 0,5 : 0,2 | 68,5 – 27 – 13,3 | 95 : 10 |
59,8 : 2 + 26,13 | 18,25 + 23,58 | 29,6 × (5,7 + 4,3) | 12,45 + 3,45 |
2,13 + 4 | 12,54 : 0,5 | 4,9 | 32,5 × 1,1 |
ĐÁP ÁN
5,45 × 2,5 × 50
= 681,25 (20) |
21,4 × 12,5 – 21,4 × 2,5
= 214 (18) |
0,101 × 100
= 10,1 (7) |
3,58
(1) |
18,24 – 2,36
= 15,88 (10) |
53,75 : 4,3 = 12,5
(9) |
9,37 – 2,37 = 7
(5) |
7 + 5,25
= 12,25 (8) |
4,49
(2) |
23,4 × 0,5 : 0,2 = 58,5
(17) |
68,5 – 27 – 13,3
= 28,2 (13) |
95 : 10 = 9,5
(6) |
59,8 : 2 + 26,13
= 50,03 (16) |
18,25 + 23,58 = 41,83
(15) |
29,6 × (5,7 + 4,3)
= 296 (19) |
12,45 + 3,45 = 15,9 (11) |
2,13 + 4 = 6,13
(4) |
12,54 : 0,5 = 25,08
(12) |
4,9
(3) |
32,5 × 1,1
= 35,75 (14) |
………..
Để xem tiếp và đặt mua tài liệu ôn thi vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang: 0948.228.325(Zalo).
CHỦ ĐỀ 2 – TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC, SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN, PHÂN SỐ
Câu 1. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
15,05 – …. = 5,08
Điền 9,97
Câu 2. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
89,062 = 80 + 9 + …… + 0,002.
Điền 0,06
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
25 × 8,4 + 2,5 × 16 = 25 × 8,4 + 25 × 1,6 = 25 × (8,4 + 1,6) = 25 × 10 = 250
Điền 250
Câu 4. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Cho A = 11 – 9,9 + 8,8 – 7,7 + … + 2,2 – 1,1. Giá trị của biểu thức A là: ……
Hướng dẫn
A = 11 – 9,9 + 8,8 – 7,7 + … + 2,2 – 1,1
= (11 – 9,9) + (8,8 – 7,7) + (6,6 – 5,5) + (4,4 – 3,3) + (2,2 – 1,1)
= 1,1 + 1,1 + 1,1 + 1,1 + 1,1 = 1,1 × 5 = 5,5
Điền 5,5
Câu 5: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 75,25 –….. = 69,5
… = 75,25 – 69,5 = 5,75
a/ 4,25 b/ 5,25 c/ 5,75 d/ 4,75
Câu 6: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 17,14 – ….. = 2,56
…. = 17,14 – 2,56 = 14,58
a/ 14,78 b/ 14,48 c/ 14,58 d/ 13,58
Câu 7: Kết quả của phép cộng: 24,5 + 15,4 là: …..
a/ 36,1 b/ 36,9 c/ 39,9 d/ 49,9
Câu 8: Số nào bé nhất trong các số dưới đây?
a/ 0,495 b/ 0,4 c/ 0,459 d/ 0,48
Câu 9: Số 250,052 phải nhân với số nào để được tích là 2500520?
a/ 100 000 b/ 100 c/ 10 000 d/ 1000
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống: 5,83 × 10 = 0,583 × …
0,583 × 10 × 10 = 0,583 × 100
Điền 100
Câu 11: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào ô trống sau:
425 : 8,5 × 2 ……….. 12 : 0,08
100 < 150
Điền <
Câu 12: Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào chỗ chấm:
54,0321 × 10000 ………….. 540320
540321 > 540320
Điền >
Câu 13: Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào ô trống sau:
(85,58 – 38,58) : 2,5 ……… 5,8 × 2,5
18,8 > 14,5
Điền >
Câu 14: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống sau:
32 : 0,32 ……….. 355 : 4
100 > 88,75
Điền >
Câu 15. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống sau:
25 × 0,01 …… 1 : 40
0,25 > 0,025
Điền >
Câu 16: Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào ô trống sau:
89 : 0,89 ………. 455: 4
100 < 113,75
Điền <
Câu 17. Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống :
54 + 7,6 ……….. 54 + 7,06
Vì 54 = 54; 7,6 > 7,06 nên 54 + 7,6 > 54 + 7,06
Điền >
Câu 18: Kết quả của phép tính: 317,25 : 15 là
a/ 21,15 b/ 21,25 c/ 211,5 d/ đáp án khác
Câu 19: Viết phân số 5/1000 thành số thập phân thì kết quả là …..
Điền 0,005
Câu 20: Kết quả của phép tính: 1,35 : 0,45 là:
a/ 30 b/ 3 c/ 0,3 d/ 0,03
Câu 21: Kết quả của phép tính 283,22 : 14 là: ….
a/ 20,23 b/ 202,3 c/ 2,023 d/ 2023
Câu 22: Tích của 1,23 và 7,08 là …
a/ 8,7084 b/ 8,7048 c/ 8,784 d/ 8,7804
Câu 23: Thương của 72,36 và 36 là …
a/ 201 b/ 20,1 c/ 0,201 d/ 2,01
Câu 24: Tính: 21 × 2,5 = …
a/ 0,525 b/ 25,2 c/ 52,5 d/ 55,2
Câu 25: Giá trị của biểu thức: B = 1,27 × 225 + 17,3 × 65 + 1,27 × 425 là ….
Hướng dẫn
B = 1,27 × 225 + 17,3 × 65 + 1,27 × 425
= 1,27 × (225 + 425) + 17,3 × 65
= 1,27 × 650 + 17,3 × 65 = 12,7 × 65 + 17,3 × 65
= 65 × (12,7 + 17,3) = 65 × 30 = 1950
Điền 1950
Câu 26. Tính giá trị của biểu thức:
45 × 6,3 + 4,5 × 37 = 45 × 6,3 + 4,5 × 10 × 3,7 = 45 × 6,3 + 45 × 3,7
= 45 × (6,3 + 3,7) = 45 × 10 = 450
Điền 450
…….
Để xem tiếp và đặt mua tài liệu ôn thi vui lòng liên hệ trực tiếp cô Trang: 0948.228.325(Zalo).
Leave a Reply