Tài liệu ôn thi Toán quốc tế HKIMO lớp 4 theo 5 chuyên đề trọng điểm

Tài liệu ôn thi Toán quốc tế HKIMO lớp 4 theo 5 chuyên đề trọng điểm (Hong Kong International Mathematical Olympiad).

NỘI DUNG BAO GỒM CÓ 5 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TOÁN HKIMO KHỐI 4 ÔN THI VÒNG LOẠI QUỐC GIA VÀ CHUNG KẾT QUỐC GIA:

  • Chuyên đề 1: Tư duy logic – Dãy số viết theo quy luật
  • Chuyên đề 2: Số học – Tính giá trị biểu thức
  • Chuyên đề 3: Lý thuyết số và Định nghĩa các phép toán mới
  • Chuyên đề 4: Hình học
  • Chuyên đề 5: Tổ hợp

Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tài liệu học tập và giải đáp vui lòng liên hệ:

  • Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang) hoặc: 0919.281.916 (Thầy Thích)
  • Email: HoctoanIQ@gmail.com
  • Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:

Mã QR hỗ trợ giải toán Violympic trên mạng - Cô Trang - 0948.228.325 (Zalo)


NỘI DUNG MẪU TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ HKIMO LỚP 4 THEO 5 CHUYÊN ĐỀ

(Đề thi Toán HKIMO lớp 4)


CHUYÊN ĐỀ 3: LÝ THUYẾT SỐ VÀ ĐỊNH NGHĨA CÁC PHÉP TOÁN MỚI

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: If a ⊖ b = (a + b) : 2, compute 22 ⊖ 8, 15 ⊖ (4 ⊖ 6)

Nếu a ⊖ b = (a + b) : 2, tính 22 ⊖ 8, 15 ⊖ (4 ⊖ 6)

Hướng dẫn

22 ⊖ 8 = (22 + 8) : 2 = 30 : 2 = 15

15 ⊖ (4 ⊖ 6) = 15 ⊖ [(4 + 6) : 2] = 15 ⊖ 5 = (15 + 5) : 2 = 10


Câu 2: If a △ b = 5  x a – 3 x b,

a) Compute 4 △ 6, 6 △ 4.

b) Find b when 12 △ b = 12

Nếu a △ b = 5  x a – 3 x b,

a) Tính 4 △ 6, 6 △ 4.

b) Tìm b khi 12 △ b = 12

Hướng dẫn

a) 4 △ 6 = 5 x 4 – 3 x 6 = 20 – 18 = 2

6  △ 4 = 5 x 6 – 3 x 4 = 30 – 12 = 18

b) 12 △ b = 12 x 5 – b x 3 = 12

                        60 – b x 3 = 12

                                    b x 3 = 48

                                    b = 16


Câu 3:  If a ⊝ b = 3 x a – b : 2. Compute  4 ⊝ 6, 6 ⊝ 4, 12 ⊝ (8 ⊝ 4)

Nếu a ⊝ b = 3 x a – b : 2. Tính  4 ⊝ 6, 6 ⊝ 4, 12 ⊝ (8 ⊝ 4)

Hướng dẫn

          4 ⊝ 6 = 3 x 4 – 6 : 2 = 12 – 3 = 9

          6  ⊝ 4 = 3 x 6 – 4 : 2 = 18 – 2 = 16

            12  ⊝ (8  ⊝ 4) = 12  ⊝ (3 x 8 – 4 : 2) = 12  ⊝ (24 – 2) = 12  ⊝ 22

= 3 x 12 – 22 : 2 = 36 – 11 = 25


Câu 4: Given 4 ⋆ 7 = 21, 6 ⋆ 22 = 20, 8 ⋆ 30  = 26. Find 9 ⋆ 20

Cho 4 ⋆ 7 = 21, 6 ⋆ 22 = 20, 8 ⋆ 30  = 26. Tìm 9 ⋆ 20

Hướng dẫn

4 ⋆ 7 = 4 x 7 – 7 = 28 – 7 = 21

6 ⋆ 22 = 6 x 7 – 22 = 42 – 22 = 20

8 ⋆ 30 = 8 x 7 – 30 = 56 – 30 = 26

Vậy: 9 ⋆ 20 = 9 x 7 – 20 = 63 – 20 = 43


Câu 5: Given 3 ⊡ 4 = 3 + 4 + 5 + 6

                        5 ⊡ 6 = 5+6+7+8+9+10

                        6 ⊡ 2 = 6+7

Find the value of n in n ⊡ 8 = 60

Tìm giá trị của n biết n ⊡ 8 = 60

Hướng dẫn

n ⊡ 8 = n + (n + 1) + (n + 2) + … + (n + 7) = 60

        8 x n + (1 + 2 + … + 7) = 60

          8 x n + 28 = 60

          8 x n           = 60 – 28 = 32

          n                 = 32 : 8 = 4


Câu 6: Give that

5 Ω 3 = 26                    7 Ω 6 = 49                 4 Ω 9 = 112               8 Ω 12 = N

Find the value of N.      

Biết rằng

5 Ω 3 = 26                    7 Ω 6 = 49                 4 Ω 9 = 112               8 Ω 12 = N

Tính giá trị của N.

Hướng dẫn

    5 Ω 3: Ta có: 5 – 3 = 2; 3 + 3 = 6 => 5 Ω 3 = 26

    7 Ω 6: Ta có: 7 – 3 = 4; 6 + 3 = 9 => 7 Ω 6 = 49

    4 Ω 9: Ta có: 4 – 3 = 1; 9 + 3 = 12 => 4 Ω 9 = 112              

    8 Ω 12: Ta có: 8 – 3 = 5; 12 + 3 = 15 => 8 Ω 12 =  515

Đáp số: 515

 …………………..

Để xem tiếp và đăng ký tài liệu ôn thi Toán quốc tế HKIMO khối 1-2-3-4-5 và đề thi Toán HKIMO lớp 4-1-2-3-5 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo).

About admin